• 検索結果がありません。

ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみん 新しい在留管理制度および外国人住民の じゅうみんきほんだいちょうせい

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

シェア "ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみん 新しい在留管理制度および外国人住民の じゅうみんきほんだいちょうせい"

Copied!
52
0
0

読み込み中.... (全文を見る)

全文

(1)

2 3

こ う

て き

つ づ き

の流

な が

1

2

3

4

5

びょう

やケガなどに備

そ な

えて!

2

こう

てき

りょう

けん

の加

にゅう

しん

せい

をします。

・就

しゅう

しょく

かつ

どう

ちゅう

ならば、

こく

みん

けん

こう

けん

の加

にゅう

しん

せい

・就

しゅう

しょく

したら、

けん

こう

けん

の加

にゅう

しん

せい 詳 くわ しくは P50 例 たと えば…日に本ほんで働はたらきたい 33 歳さいの場ば合あい 例たとえば…日にほん本の大だい学がくに通かよう 20 歳さい学がく生せいの場ば合あい

びょう

やケガをしたとき病

びょう

いん

けん

こう

けん

しょう

てい

しゅつ

すれば、

りょう

の支

はら

いは

3 割

わ り

のみ!

はたら

きたい!

3

はたら

けることを証

し ょ う

め い

する

しゅう

ろう

かく

しょう

めいしょ

の交

こう

しん

せい

をします。

っている在

ざ い

り ゅ う

か く

がい

か つ

ど う

で収

し ゅ う

に ゅ う

を得

るならば

かく

がい

かつどう

きょ

の申

しん

せい

をします。

びょう

やケガなどに備

そ な

えて!

2

こう

てき

りょう

けん

:国

こく

みん

けん

こう

けん

の加

にゅう

しん

せい

します。

くわ しくは P54

びょう

やケガをしたとき

びょう

いん

に国

こく

みん

けん

こう

けん

しょう

てい

しゅつ

すれば、

りょう

の支

はら

いは

3 割

わ り

のみ!

詳 くわ しくは P40 詳 くわ しくは P40

はたら

きたい!

3

詳 くわ しくは P40

アルバイトをしたいときは

かく

がい

かつどう

きょ

の申

しん

せい

をします。

ら い

に ち

してからの

90 日

に ち

な い

に外

が い

こ く

じ ん

と う

ろ く

を!

1

詳 くわ しくは P70

ほ ん

を覚

お ぼ

えたい !!

4

らい

にち

したら

まず、住

むところを

めます。

そして

きょ

じゅう

の市

ちょう

そん

の役

やく

しょ

に行

って

がい

こく

じん

とう

ろく

をします。

注 ちゅう  90 日にち以い内ないに出しゅっ国こくする必ひつ要ようはありません。

あなたの

ほん

での身

みぶん

しょう

めい

しょ

となる大

たい

せつ

なカードです。常

つね

に携

けい

たい

しましょう。

ほん

きょういく

・講

こう

に申

もうし

こみ

しましょう。

ちょう

そん

の役

やく

しょ

や国

こく

さい

こう

りゅう

きょう

かい

では

りょう

の講

こう

などもあります。

● 90 日

にち

じょう

ほん

に滞

たい

ざい

する方

かた

なら… ……… 外

がい

こく

じん

とう

ろく

はお済

みですか?………

● 1 年

ねん

じょう

にほん

に滞

たい

ざい

する方

かた

なら… ……… 病

びょう

やケガに備

そな

えて公

こう

てき

いりょう

けん

に加

にゅう

していますか?… ………

●日

ほん

で働

はたら

く方

かた

なら……… 現

げん

ざい

っている在

ざい

りゅう

かく

で就

しゅう

ろう

かつ

どう

は認

みと

められていますか?… ……

●日

ほん

がよくわからない方

かた

なら……… 日

にほん

を学

まな

ぶための教

きょう

しつ

をご存

ぞん

じですか?………

●日

ほん

で車

くるま

を運

うん

てん

したい方

かた

なら……… 日

ほん

で車

くるま

を運

うん

てん

できる運

うん

てん

めん

きょ

しょう

をお持

ちですか?………

が い

こ く

じ ん

と う

ろ く

しょう

め い

し ょ

をもらいます。

詳 くわ しくは P28

ナ…ル…ホ

…ド

詳 くわ しくは P80

ほ ん

で車

くるま

を運

う ん

て ん

したい !!

5

こく

の運

うん

てんめん

きょ

しょう

があれば日

ほん

うん

てん

めん

きょしょう

への切

きり

かえ

が可

のう

ほん

で運

うん

てん

できる免

めん

きょ

しょう

…ジュネーブ条

じょう

やく

に基

もと

づく

…国

こく

さい

うん

てん

めん

きょ

しょう

…ドイツ、フランス、スイス、ベルギー、

…台

たいわん

湾、イタリアの外

がい

こく

うん

てん

めん

きょ

しょう

…日

ほん

の運

うん

てん

めん

きょ

しょう

かん

げん

てい

で有

ゆう

こう

です

※ 2011 年ねん12 月がつ1 日にち現げん在ざい ※ 新あたらしい在ざいりゅうかんりせいど留管理制度および外がいこくじんじゅうみん国人住民の 住 じゅうみんきほんだいちょうせいど 民基本台帳制度のスタートにより、今こんごかんれん後関連する 項 こうもく 目に変へんこう更が見み こ込まれます。(2012年ねん7月がつ9日にちスター ト予よ て い定)

(2)

4 5

chính sau khi qua Nhật

1

2

3

4

5

2

Bạn

xin gia nhập vào bảo hiểm y tế công ích

.

Nếu bạn đang tìm việc thì xin gia nhập vào bảo hiểm sức khỏe quốc dân.

Khi bạn bắt đầu đi làm thì xin gia nhập vào bảo hiểm sức khỏe.

3

Bạn

xin cấp giấy phép

hoạt động ngoài tư

cách

mà chứng minh

bạn có thể lao động .

Nếu có được thu nhập bằng những hoạt động ngoài tư cách lưu trú mà bạn hiện có thì phải

xin giấy phép hoạt động ngoài

tư cách

.

………

2

Bảo hiểm y tế công cộng: Bạn xin gia

nhập vào bảo hiểm sức khỏe quốc dân.

3

Nếu bạn muốn làm thêm

thì phải

xin giấy phép

hoạt động ngoài tư

cách

.

Các thủ tục hành

1

Muốn học tiếng Nhật!!

4

Sau khi qua

Nhật

Trước tiên, bạn quyết

định nơi ở.

Bạn đi đến tòa hành chính thành thành phố, phường xã

nơi ở và

đăng ký ngoại kiều

.

Ghi chú: Không cần xuất cảnh trong vòng 80 ngày.

Đây là một thẻ quan trọng có thể

chứnh minh bản thân tại Nhật

.

Hãy luôn luôn mang theo thẻ này.

Hãy đăng ký vào

lớp hay khóa dạy tiếng Nhật

.

Một số toà thị chính thành phố, phường xã và hiệp hội

giao lưu quốc tê tổ chức

những khóa miễn phí

.

Nếu bạn sẽ lưu trú ở Nhật trên 90 ngày  ……… đăng ký ngoại kiều chưa?… ………

Nếu bạn sẽ lưu trú ở Nhật trên 1 năm ……… gia nhập vào bảo hiểm y tế công cộng cho bệnh tật và tổn thương chưa?… ……

Nếu làm việc ở Nhật ……… tư cách lưu trú hiện nay của bạn được chấp nhận hoạt động lao động không?………

Nếu bạn không biết tiếng Nhật nhiều……… có biết những lớp dạy tiếng Nhật không? ………

Nếu bạn muốn lái xe tại Nhật… ……… có bằng lái xe được phép lái xe tại Nhật không? ………

Bạn nhận

thẻ chứng minh đăng ký

ngoại kiều

.

Xem chi tiết ở trang 29.

Hiểu r

ồi!

5

Hữu hạn trong một thời gian nhất định.

Nếu có bằng lái xe của nước mình, bạn có thể đổi sang bằng lái xe của Nhật.

Hãy đăng ký ngoại kiều trong

vòng 90 ngày!

Xem chi tiết ở trang 71

Xem chi tiết ở trang 81

Muốn lái xe ở Nhật!

Bằng lái xe có thể lái ở Nhật.

Bằng lái xe quốc tế căn cứ vào điều ước Geneva.

Bằng lái xe của Đức, Pháp, Thụy Sỹ, Bỉ, Đài Loan và Ý.

Bằng lái xe của Nhật

Ví dụ....trường hợp một người 33 tuổi

muốn làm việc tại Nhật Ví dụ...trường hợp một sinh viên 20 tuổi đang học ở trường đại học của Nhật.

Trước khi bị bệnh hay

bị thương!

Xem chi tiết ở trang 51

Muốn đi làm!!

Xem chi tiết ở trang 41

Xem chi tiết ở trang 41

Xem chi tiết ở trang 55

Trước khi bị bệnh hay

bị thương!

Muốn đi làm!!

Xem chi tiết ở trang 41

Khi bị bệnh hay bị thương, nếu nộp thể bảo hiểm sức khỏe cho bệnh viện thì chỉ cần chi trả

30 %

tiền trị liệu!

Khi bị bệnh hay bị thương, nếu nộp thể bảo hiểm sức khỏe quốc dân cho bệnh viện thì chỉ cần chi trả

30 %

tiền trị liệu!

* Ngày 1 tháng 12 năm 2011

Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012).

(3)

6 7

オリエンテーションガイドブック

目次

Sách hướng dẫn

Mục lục

Các thủ tục hành chính sau khi đã qua Nhật ………4

Tư cách lưu trú

11

Sau khi qua Nhật ………11

1 Xác nhân tư cách lưu trú ………15 1-1 Thời hạn lưu trú ………15 (1) Tư cách lưu trú có thể làm việc được (16 loại) ………15 (2) Tư cách lưu trú không thể làm việc (6 loại) ………15 (3) Tư cách lưu trú được quyết định có thể làm việc hay không tùy nội dung giấy phép của từng cá nhân (1 loại) ………17

(4) Tư cách lưu trú dựa trên thành phần hay vị trí (4 loại) ………17

2 Thời hạn-Thay mới-Đổi-Vĩnh trú-Giấy phép hoạt động ngoài-Tái nhập cảnh và xin giấy phép tái nhập cảnh ………17

2-1 Thời hạn lưu trú ………17

2-2 Thay đổi thời hạn lưu trú ………17

2-3 Ở lại bất hợp pháp ………19

2-4 Thay đổi tư cách lưu trú ………19

2-5 Giấy phép vĩnh trú ………19

2-6 Giấy phép hoạt động ngoài tư cách …………21

2-7 Giấy phép tái nhập cảnh ………21

(1) Giấy phép tái nhập cảnh là gì?………21

(2) Giấy phép một lần và giấy phép nhiều lằn ……21

(3) Thời gian hữu hạn ………21

2-8 Xin tư cách lưu trú ………21

3 Xin chứng nhận có đủ điều kiện làm việc ………23

4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú ………23

A

27

Các loại thủ tục đăng ký ngoại kiều ………27

1 Đăng ký ngoại kiều mới ………31

1-1 Khi mới đến Nhật ………31

1-2 Khi sinh con ………31

1-3 Các mục đăng ký ngoại kiều ………31

1-4 Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều ………33

2 Giấy chứng nhận về các mục đã ghi trên bản ngoại kiều gốc …33 3 Thủ tục đổi đăng ký ngoại kiều ………35

3-1 Khi đổi chỗ ở ………35

3-2 Khi đổi tên và quốc tịch ………35

3-3 Khi đổi tư cách lưu trú, thời gian lưu trú, nghề nghiệp, tên của nơi làm việc hoặc cơ quan trực thuộc ………35

3-4 Những trường hợp thay đổi đăng ký khác …35 4 Thủ tục xác nhận (chuyển đổi) ………37

5 Xin làm lại (đổi )thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều ……37

5-1 Xin làm lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều ………37

5-2 Xin đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều ………37

B

39

Khi nhận việc, sau khi nhận việc ………39

1 Chế độ quản lý lưu trú mới là gì? ………41

1-1 Khái yếu về chế độ lưu tru ………41

2 Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài là gì? 41 2-1 Khái yếu về chế độ này ………41

Lao động và tu nghiệp

43

Khi nhận việc, sau khi nhận việc ………43

1 Tìm việc làm ………47

1-1 Tìm việc làm ………47

(1) Tình hình tuyển dụng tại Nhật ………47

(2) Công việc và tư cách lưu trú………47

(3) Giấy chứng minh tư cách lao động ………47

(4) Tư cách lưu trú không thể làm việc ………47

(5) Pháp luật liên quan đến lao động ………49

1-2 Tư vấn và giới thiệu việc làm ………51

(1) Trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm (Hello work) …51 (2) Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài ………51

2 Thực tập kỹ năng người nước ngoài・ “ Tu nghiệp” …53

Y tế

55

Bảo hiểm y tế công cộng của Nhật ………55

1 Bảo hiểm y tế công cộng ………57

1-1 Phí y tế và bảo hiểm y tế công cộng …………57

(1) Phí y tế và bảo hiểm y tế công cộng …………57

(2) Loại trị liệu không thể áp dụng bảo hiểm ……57

(3) Bảo hiểm y tế tư nhân ………57

1-2 Bảo hiểm sức khỏe ………57

(1) Đối tượng gia nhập ………57

(2) Thủ tục gia nhập ………59

(3) Thẻ bảo hiểm (Thẻ bảo hiểm sức khỏe) ……59

(4) Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế ………59

(5) Phí bảo hiểm ………59

(6) Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe ………59

1-3 Bảo hiểm sức khỏe quốc dân ………61

(1) Đối tượng gia nhập ………61

(2) Thủ tục gia nhập ………61

(3) Thẻ bảo hiểm (Thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân) …61 (4) Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế ………61

(5) Phí bảo hiểm ………61

(6) Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe ………63

(7) Những lúc cần phải kê khai, thông báo ………63

Chế độ lương hưu công cộng

65

Chế độ lương hưu công cộng tại Nhật ………65

らい

にち

してからの公

こう

てき

つづき

の流

なが

………

2

ざい

りゅう

かく

10

ほん

に入

にゅう

こく

したら

………

10

1… 在

ざい

りゅう

かく

の確

かく

にん… ………

14

1-1… 在ざい留りゅう期き間かん… ………

14

… …(1)… 就しゅう労ろうが可か能のうな在ざいりゅう留資し格かく(17 種しゅ類るい)………

14

… …(2)… 就しゅう労ろうができない在ざい留りゅう資し格かく(5 種しゅ類るい)… ………

14

… …(3)… 個ここ々の外がい国こく人じんに与あたえられた許きょ可かの内ない容ようにより就しゅう … … … 労ろうの可か否ひが決きめられる在ざい留りゅう資し格かく(1 種しゅ類るい)……

16

… …(4)… 身み分ぶん又または地ち位いに基もとづく在ざい留りゅう資し格かく(4 種しゅ類るい)……

16

2… 期

かん

、更

こう

しん

、変

へん

こう

、永

えいじゅう

、資

かく

がい

かつ

どう

きょ

… 再

さい

にゅう

こく

およ

び取

しゅ

とく… ………

16

… 2-1… 在ざい留りゅう期き間かん… ………

16

… 2-2… 在ざい留りゅう期き間かんの更こう新しん… ………

16

… 2-3… 不ふ法ほう残ざん留りゅう(滞たい在ざい)………

18

… 2-4… 在ざい留りゅう資し格かくの変へん更こう… ………

18

… 2-5… 永えい住じゅう許きょ可か… ………

18

… 2-6… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か… ………

20

… 2-7… 再さい入にゅう国こく許きょ可か… ………

20

… …(1)… 再さい入にゅう国こく許きょ可かとは… ………

20

… …(2)… 一いち次じ許きょ可かと数すう次じ許きょ可か… ………

20

… …(3)… 有ゆう効こう期き限げん… ………

20

… 2-8… 在ざい留りゅう資し格かくの取しゅ得とく… ………

20

3… 就

しゅう

ろう

かく

しょう

めい

しょ

の取

しゅ

とく………

22

4… 在

ざい

りゅう

に関

かん

する各

かく

しゅ

い合

わせ

… ………

22

A

がい

こく

じん

とう

ろく

(〜 2012.7.8)

26

がい

こく

じん

とう

ろく

の各

かく

しゅ

つづき… ………

26

1… 外

がい

こく

じん

とう

ろく

の新

しん

とう

ろく………

30

… 1-1… 入にゅう国こくしたとき… ………

30

… 1-2… 子こどもが生うまれたとき… ………

30

… 1-3… 外がい国こく人じん登とう録ろく事じ項こう… ………

30

… 1-4… 外がい国こく人じん登とうろく録証しょう明めい書しょ… ………

32

2… 登

とう

ろく

げん

ぴょう

さい

こう

しょう

めい

しょ………

34

3… 外

がい

こく

じん

とう

ろく

の変

へん

こう

とう

ろく

つづき… ………

34

… 3-1… 居きょ住じゅう地ち(住じゅう所しょ)を変へん更こうしたとき… ………

34

… 3-2… 氏し名めい、国こく籍せきを変へん更こうしたとき… ………

34

… 3-3… 在ざいりゅうしかく留資格、在ざいりゅうきかん留期間、職しょくぎょう業、勤きんむさき務先の名めいしょう称と所しょ在ざい地ちを … … 変へん更こうしたとき… ………

34

… 3-4… その他たの登とう録ろく事じ項こうが変へん更こうになったとき… ……

34

4… 確

かく

にん

(切

きり

かえ

)手

つづき… ………

36

5… 外

がい

こく

じん

とう

ろくしょう

めい

しょ

の再

さいこうふ

交付(引

ひき

かえ

こう

てつづき

……

36

… 5-1… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょの再さい交こう付ふ申しん請せい… ………

36

… 5-2… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めいしょ書の引ひき替かえ交こう付ふ申しん請せい… …………

36

B

あたら

しい在

ざいりゅうしかくかんりせいど

留資格管理制度 / 外

がいこくじんじゅうみんきほんだいちょうせいど

国人住民基本台帳制度

38

あたら

しい制

せ い ど

度における手

てつづき

続の流

なが

………

38

1… 新

あたら

しい在

ざいりゅうしかくせいど

留資格制度とは

………

40

… 1-1… 制せ い ど が い よ う度概要… ………

40

2………外

がいこくじんじゅうみん

国人住民の住

じ ゅ う み ん き ほ ん だ い ち ょ う せ い ど

民基本台帳制度とは… …

40

… 2-1… 制せ い ど が い よ う度概要… ………

40

ろう

どう

と研

けん

しゅう

42

ごと

に就

くとき、就

いてから

………

42

1… 仕

ごと

さが

… ………

46

… 1-1… 仕し事ごとを探さがす… ………

46

… … (1)… 日に本ほんの雇こ用よう事じ情じょう… ………

46

… … … (2)… 仕し事ごとと在ざい留りゅう資し格かく… ………

46

… … (3)… 就しゅう労ろう資し格かく証しょう明めい書しょ… ………

46

… … (4)…… 就しゅう労ろうができない在ざい留りゅう資し格かくの資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か…

46

… … (5)… 労ろう働どうに関かんする法ほう律りつ… ………

48

… 1-2… 職しょく業ぎょう相そう談だん、職しょく業ぎょう紹しょう介かい… ………

50

… … (1)… 公こう共きょう職しょく業ぎょう安あん定てい所じょ(ハローワーク)………

50

… … (2)… 外がい国こく人じん雇こ用ようサービスセンター… ………

50

2… 外

がい

こく

じん

ぎのうじっしゅう

能実習・「研

けん

しゅう

………

52

りょう

54

ほん

の公

こう

てき

りょう

けん………

54

1… 公

こう

てき

りょう

けん………

56

… 1-1… 医い療りょう費ひと公こう的てき医い療りょう保ほ険けん… ………

56

… …(1)… 医い療りょう費ひと公こう的てき医い療りょう保ほ険けん… ………

56

… …(2)… 保ほ険けん対たい象しょう外がいの治ち療りょう… ………

56

… …(3)… 民みん間かんの医い療りょう保ほ険けん… ………

56

… 1-2… 健けん康こう保ほ険けん… ………

56

… …(1)… 加か入にゅう対たい象しょう者しゃ… ………

56

… …(2)… 加か入にゅう手て続つづき… ………

58

… …(3)… 保ほ険けん証しょう(健けん康こう保ほけん険被ひ保ほ険けん者しゃ証しょう)………

58

… …(4)… 医い療りょう機き関かんにおける負ふ担たん額がく… ………

58

… …(5)… 保ほ険けん料りょう… ………

58

… …(6)… 健けん康こう保ほ険けんの給きゅう付ふの種しゅ類るいと内ない容よう… ………

58

… 1-3… 国こく民みん健けん康こう保ほ険けん… ………

60

… …(1)… 加か入にゅう対たい象しょう者しゃ… ………

60

… …(2)… 加か入にゅう手て続つづき… ………

60

… …(3)… 保ほ険けん証しょう(国こく民みん健けん康こう保ほ険けん被ひ保ほ険けん者しゃ証しょう)…………

60

… …(4)… 医い療りょう機き関かんにおける負ふ担たん額がく… ………

60

… …(5)… 保ほ険けん料りょう… ………

60

… …(6)… 国こく民みん健けん康こう保ほ険けんの給きゅう付ふの種しゅ類るいと内ない容よう… ………

62

… …(7)… こんなときは届とどけ出でを… ………

62

Đăng ký ngoại kiều

(Nội dung cho đến ngày 8. 7. 2012)

Chế độ quản lý lưu trú mới・Chế độ đăng ký cư

trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài

(4)

8 9

2-2 Lấy quốc tịch cho em bé mới sinh …………83

(1) Trường hợp một trong hai cha mẹ có quốc tịch Nhật ………85

(2) Trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài ………85

2-3 Về việc công nhậ quan hệ cha con …………85

2-4 Chọn quốc tịch ………85

Bằng lái xe

87

Muốn lái xe tại Nhật Bản ………87

1 Khi láixe tại Nhật Bản ………89

2 Bằng lái xe quốc tế và bằng lái xe nước ngoài …89 (1) Bằng lái xe quốc tế ………89

(2) Gia hạn bằng lái xe quốc tế ……… 89

(3) Bằng lái xe nước ngoài ………89

3 Đổi sang bằng lái xe Nhật Bản ………91

(1) Người có bằng lái xe của nước mình có thể đổi sang bằng lái xe của Nhật Bản ………91

(2) Các bước đổi bằng lái sang bằng lái của Nhật Bản ………91

Khẩn cấp và tai nạn (động đất)

93

1 Trường hợp khẩn cấp ………93

(1) Quay số khẩn cấp ………93

(2) Điện thoại đối ứng ………93

2 Khi gặp thiên tai (động đất) ………95

(1) Độ rung của động đất ………95

(2) Khi xảy ra động dất (Hướng dẫn hành động) …97 (3) Chuẩn bị cho tổn hại lần thứ 2 từ động đất ……97

Qui tắc trong sinh hoạt

99

1 Ngày lễ ở Nhật Bản ………99

2 Cách đổ rách ……… 101

(1) Qui tắc cơ bản của cách đổ rác, ngày thu rác …… 101

(2) Phân loại rác ……… 101

Tư vấn

103

1 Các cơ quan tư vấn về các lĩnh vực riêng biệt như pháp luật,hệ thống chế độ.v.v... (Phòng hành chính của thành phố, phường xã.v.v… ) ……… 103 2 Các cơ quan tư vấn phục vụ bằng các ngôn ngữ … 103 3 Các cơ quan tư vấn tổng quát ……… 103 4 Các cơ quan tư vấn khác ……… 103 オリエンテーションガイドブック

目次

Sách hướng dẫn

Mục lục

1 Bảo hiểm phúc lợi hưu trí ………65

2 Lương hưu quốc dân ………65

3 Chế độ tiền trả cho việc ra khỏi lương hưu ………65

Giáo dục

69

Sơ đồ hệ thống trường học của Nhật ………69 1 Chế độ giáo dục  ………71 1-1 Chế độ giáo dục của Nhật ………71 (1) Chế độ 6-3-3-4 ………71 (2) Giáo dục nghĩa vụ ………71 (3) Ngoài ra ………71

2 Giáo dục trước khi đi học ………71

2-1 Mẫu giáo ………71 2-2 Vườn trẻ (Kodomoen) được công nhận ……73 3 TRƯỜNG CẤP 1, CẤP 2 ………73 3-1 Tuổi đi học ………73 3-2 Phí tốn ………73 3-3 Thủ tục nhập học ………75 3-4 Thủ tục chuyển trường (nhập học giữa chừng) ……75

3-5 Sinh hoạt học đường (trường hợp trẻ con chưa vững tiếng Nhật) ………75

4 Trường học cho người nước ngoài ………75

Giáo dục tiếng Nhật

77

1 Giáo dục tiếng Nhật ………77

1-1 Trường tiếng Nhật ………77

1-2 Các lớp học và khóa học tiếng Nhật ………77

1-3 Giáo dục tiếng Nhật / Sơ lược về các khóa học ………77

Sinh con-nuôi con

79

Từ lúc có thai đến khi sinh con ………79

1 Từ lúc có thai đến khi sinh con ………81

1-1 Khi có thai ………81

1-2 Sổ tay sức khỏe mẹ và con ………81

(1) Sổ tay sức khỏe mẹ và con là gì? ………81

(2) Sổ tay sức khỏe mẹ và con bằng những thứ tiếng khac ngoài tiếng Nhật ………81

(3) Ngoài ra ………83

1-3 Khám thai/hướng dẫn bảo vệ sức khỏe ………83

(1) Khám thai ………83

(2) Về việc các trợ sản viên, điều dưỡng viên đến thăm nhà ………83

(3) Các cơ sở trợ sản ………83

(4) Lớp học dành cho người mẹ / cho cha mẹ ……83

2 Giấy khai sinh và sự lấy quốc tịch ………83

2-1 Giấy khai sinh ………83

こう

てき

ねん

きん

せい

64

ほん

の公

こう

てきねん

きん

せい

ど………

64

1… 厚

こう

せい

ねん

きん

けん………

64

2… 国

こく

みん

ねん

きん… ………

64

3… 脱

だっ

退

たい

いち

きん

きゅう

せい

ど… ………

64

きょう

いく

68

ほん

の学

がっ

こう

けい

とう

ず………

68

1… 教

きょう

いく

せい

ど… ………

70

… 1-1… 日に本ほんの教きょう育いく制せい度ど… ………

70

… …(1)… 6・3・3・4 制せい… ………

70

… …(2)… 義ぎ務む教きょう育いく… ………

70

… …(3)… そのほか… ………

70

2… 就

しゅう

がく

ぜん

きょう

いく………

70

… 2-1… 幼よう稚ち園えん… ………

70

… 2-2… 認にん定ていこども園えん… ………

72

3… 小

しょう

がっ

こう

・中

ちゅう

がっ

こう… ………

72

… 3-1… 就しゅう学がく年ねん齢れい… ………

72

… 3-2… 費ひ用よう… ………

74

… 3-3… 入にゅう学がくの手て続つづき… ………

74

… 3-4… 編へん入にゅう(途と中ちゅうにゅう入学がく)の手て続つづき… ………

74

… 3-5… 学がっ校こう生せい活かつ(子こどもの日にほん本語ごがまだ不ふ十じゅう分ぶんな場ば合あい) … … … ………

74

4… 外

がい

こく

じん

がっ

こう………

74

ほん

きょう

いく

76

1… 日

ほん

きょう

いく………

76

… 1-1… 日に本ほん語ご学がっ校こう… ………

76

… 1-2… 日に本ほん語ご教きょう室しつや講こう座ざ… ………

76

… 1-3… 日に本ほん語ご教きょう育いく・講こう座ざ一いち覧らん… ………

76

にん

しん

・出

しゅっ

さん

78

にん

しん

から出

しゅっ

さん

まで

………

78

1… 妊

にん

しん… ………

80

… 1-1… 妊にん娠しんしたとき… ………

80

… 1-2… 母ぼ子し健けん康こう手て帳ちょう… ………

80

… … (1)… 母ぼ子し健けん康こう手て帳ちょうとは… ………

80

… … (2)… 日に本ほん語ご以い外がいの母ぼ子し健けん康こう手て帳ちょう… ………

80

… … (3)… そのほか… ………

82

… 1-3… 妊にん婦ぷの健けん康こう診しん査さ・保ほ健けん指し導どう… ………

82

… … (1)… 妊にん婦ぷの健けん康こう診しん査さ… ………

82

… … (2)… 助じょ産さん師し・保ほ健けん師しによる訪ほう問もん指し導どう… …………

82

… … (3)… 助じょ産さん施し設せつ… ………

82

… … (4)… 母はは親おや・両りょう親しん教きょう室しつ… ………

82

2… 出

しゅっ

しょう

とどけ

と国

こく

せき

の取

しゅ

とく… ………

82

… 2-1… 出しゅっ生しょう届とどけ… ………

82

… 2-2… 新しん生せい児じの国こく籍せき取しゅ得とく… ………

84

… … (1)… 両りょう親しんのどちらかが日に本ほんこく国籍せきの場ば合あい… ………

84

… … (2)… 父ちち親おや、母はは親おやがともに外がい国こく籍せきの場ば合あい… ………

84

… 2-3… 認に ん ち知について… ………

84

… 2-4… 国こく籍せき選せん択たく… ………

84

うん

てん

めん

きょ

86

ほん

で車

くるま

を運

うん

てん

したい

… ………

86

1… 日

ほん

で車

くるま

を運

うん

てん

するには

………

88

2… 国

こく

さい

うん

てん

めん

きょ

しょう

と外

がい

こく

うん

てん

めん

きょ

しょう…………

88

… …(1)… 国こく際さい運うん転てん免めん許きょ証しょう… ………

88

… …(2)… 国こく際さい運うん転てん免めん許きょ証しょうの更こう新しん… ………

88

… …(3)… 外がい国こく運うん転てん免めん許きょ証しょう… ………

88

3… 日

ほん

の免

めん

きょ

への切

きりかえ

… ………

90

… …(1)… 母ぼ国こくの運うん転てん免めん許きょを持もっている人ひとが日にほん本の運うん転てん免めん … … … 許きょに切きり替かえる… ………

90

… …(2)… 日に本ほんの運うん転てん免めん許きょへの切きり替かえ手て続つづきの流ながれ… ……

90

きん

きゅう

・災

さい

がい

(地

しん

)時

92

1… 緊

きん

きゅう

じ… ………

92

… …(1)… 緊きん急きゅうダイヤル… ………

92

… …(2)… 対たい応おう電でん話わ… ………

92

2… 自

ぜん

さい

がい

(地

しん

)時

じ… ………

94

… …(1)… 地じ震しんの揺ゆれの大おおきさ… ………

94

… …(2)… 地じ震しんが発はっ生せいしたとき(行こう動どうマニュアル)……

96

… …(3)… 地じ震しんの二に次じ被ひ害がいに備そなえる… ………

96

せい

かつ

のルール

98

1… 日

ほん

の祝

しゅく

じつ………

98

2… ゴミの出

し方

かた………

100

… …(1)… ゴミの出だし方かたの基き本ほんルール、収しゅう集しゅう日び… …

100

… …(2)… ゴミの分ぶん別べつ… ………

100

そう

だん

102

1…… 法

ほう

りつ

や制

せい

などの分

ぶん

べつ

そう

だん

まど

ぐち

(市

ちょう

… 村

そん

などの役

やく

しょ

… ………

102

2… 言

げん

べつ

そう

だん

まど

ぐち… ………

102

3… 一

いっ

ぱん

てき

な相

そう

だん

まど

ぐち

(国

こく

さい

こう

りゅう

きょう

かい

… …

102

4… その他

の相

そう

だん

かん… ………

102

(5)

10 11

げん

せい

かつじょう

ほう

「在

ざい

りゅう

かく

」URL http://www.clair.or.jp/tagengorev/ja/a/index.html

り ゅ う

ほん

に入

にゅう

こく

したら

滞 たい 在 ざい 中 ちゅう 、こんなときは いつ 用よう意いする必ひつ要よう書しょ類るいなど どこで なに何をする 日に本ほんに滞たい在ざいするとき 1 在 ざい 留 りゅう 資し格かく 2-1 在 ざい 留 りゅう 期き間かん パスポートに記しるされた と を確かく認にんします 在 ざい 留 りゅう 資し格かく(27 種しゅ類るい) 日に本ほんでは、 ごとに就しゅう労ろうの可か否ひと期き間かんが決きまっています (1)就しゅう労ろうが可か能のうな在ざい留りゅう資し格かく…17 種しゅ類るい (2)就しゅう労ろうができない在ざい留りゅう資し格かく…5 種しゅ類るい (3)許きょ可かの内ない容ようにより就しゅう労ろうの可か否ひが決きめられる在ざい留りゅう資し格かく…1 種しゅ類るい (4)身み分ぶん又または地ち位いに基もとづく在ざい留りゅう資し格かく(就しゅう労ろうに制せい限げんなし)…4 種しゅ類るい 就 しゅう 労 ろう できることを証しょう明めいし たいとき 3 就 しゅう 労 ろう 資し格かく証しょう明めいしょ書交こう付ふの申しん請せい をする 1… 就しゅう労ろう資し格かく証しょう明めい書しょ交こう付ふ申しん請せい書しょ 2… パスポートまたは外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ 3… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か書しょ ( 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可かを受うけている場ば合あい) など ※交こう付ふを受うけるときに680円えん(収しゅう入にゅう印いん紙し) 現 げん 在 ざい 取 しゅ 得 とく している在ざい留りゅう資し 格 かく 以い外がいの活かつ動どうで報ほう酬しゅうを得え たいとき 2-6 資し格かく外がい活かつどう動許きょ可かの申しん請せいをす る 1… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か申しん請せい書しょ 2… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可かに係かかわる活かつ動どうの内ない容よう … を明あきらかにする書しょ類るい 3… パスポート 4… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ など ※…無む料りょう 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで

Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Tư cách lưu trú

URL http://www.clair.or.jp/tagengorev/vn/a/index.html

Tư cách lưu trú

Sau khi qua Nhật...

Khi ở Nhật, nếu gặp những trường hợp sau Lúc nào? Ở đâu? Phải làm gì? Những giấy tờ cần chuẩn bị .v.v... Lúc ở lại Nhật 1

tư cách lưu tru 2-1 thời hạn lưu tru

Phải xác nhận ở trong hộ chiếu.

các loại tư cách lưu trú (27 loại). Ở Nhật, giấy cho phép lao

động và thời hạn lưu trú được quy định theo

(1) Tư cách lưu trú có thể làm việc được...17 loại (2) Tư cách lưu trú không thể làm việc...5 loại

(3) Tư cách lưu trú mà quyết định cho phép có thể làm việc hay không tùy vào nội dung giấy phép của từng cá nhân...1 loại

(4) Tư cách lưu trú dựa trên thành phần hay vị trí...4 loại

Khi muốn chứng minh là mình có thể làm việc ở Nhật 3 Xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động

2. Hộ chiếu hoặc thẻ đăng ký ngoại kiều

3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách>

※Khi nhận giấy chứng nhận, phải đóng 680 yen (bằng tem Shunyuinshi)

Khi muốn lãnh lương bằng hoạt động ngoài tư cách lao động mà mình đang có

2-6

Xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách 1. Đơn xin giấy phép hoạt động ngoài

tư cách

2. Hồ sơ trình bày rõ về nội dung hoạt động cần giấy phép hoạt động ngoài tư cách 3. Hộ chiếu 4. Thẻ đăng ký ngoại kiều ※ Miễn phí Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương

ちゅう

Chú ý!

Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012) あたら

しい在ざいりゅうかんりせいど留管理制度および外がいこくじんじゅうみん国人住民の住じゅうみんきほんだいちょうせいど民基本台帳制度のスタートにより、今こんごかんれん後関連する項こうもく目に変へんこう更が見み 込こまれます。(2012 年ねん7 月つき9 日にちスタート予よてい定)

(6)

12 13 一 いち 時じ的てきに日に本ほんを出しゅっ国こくする とき 2-7 再 さい 入 にゅう 国 こく 許 きょ 可か(一いち次じ許きょ可か)の 申 しん 請 せい をする 1… 再さい入にゅう国こく許きょ可か申しん請せい書しょ 2… パスポート 3… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ ※…許きょ可かされるときに … 手て数すう料りょう3000 円えん(一いち次じ許きょ可か) … または 6000 円えん(数すう次じ許きょ可か) 2-7 再 さい 入 にゅう 国 こく 許 きょ 可か(数すう次じ許きょ可か)の 申 しん 請 せい をする 日に本ほんに永えい住じゅうしたいとき 2-5 永 えい 住 じゅう 許 きょ 可かの申しん請せいをする 許 きょ 可かされるにはいくつかの条じょう件けんをみ たさなければいけません ※許きょ可かされるときに 8000 円えん(収しゅう入にゅう印いん紙し) 在 ざい 留 りゅう 期き間かん内ない、 満まん 了 りょう 前 まえ に 日に本ほんで生うまれた子こどもの 在 ざい 留 りゅう 資し格かくをとりたいとき 2-8 在 ざい 留 りゅう 資し格かく取しゅ得とく許きょ可かの申しん請せいを する 1… 在ざい留りゅう資し格かく取しゅとく得許きょ可か申しん請せい書しょ 2… 出しゅっ生しょう証しょう明めい書しょ、母ぼ子し健けん康こう手て帳ちょうなど 3… 両りょう親しんのパスポートまたは両りょう親しんの外がい国こく … 人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ 生うま れ た 日ひか ら 30 日にち以い内ない 滞 たい 在 ざい 中 ちゅう 、こんなときは いつ 用よう意いする必ひつ要よう書しょ類るいなど どこで なに何をする 地ち方ほう入にゅう国こく 管 かん 理り官かん署しょで 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで 在 ざい 留 りゅう 期き間かんを更こう新しんしたいとき 2-2 在 ざい 留 りゅう 期き間かん更こう新しんの申しん請せいをする 1… 在ざい留りゅう期き間かん更こうしん新許きょ可か申しん請せい書しょ 2… パスポート 3… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ 4… 申しん請せい理り由ゆうを証しょうめい明する資し料りょう 5… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か書しょ ( 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可かを受うけている場ば合あい) など ※…許きょ可かされるときに 4000 円えん(収しゅう入にゅう印いん紙し) 2-3 不ふ法ほう残ざん留りゅう(滞たい在ざい) となります 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで 地ち方ほう入にゅう国こく管かん理り官かん署しょで 在 ざい 留 りゅう 資し格かくを変へん更こうしたいとき 2-4 在 ざい 留 りゅう 資し格かく変へん更こうの申しん請せいをする 1… 在ざい留りゅう資し格かく変へんこう更許きょ可か申しん請せい書しょ 2… パスポート 3… 外がい国こく人じん登とう録ろく証しょう明めい書しょ 4… 申しん請せい理り由ゆうを証しょうめい明する資し料りょう 5… 資し格かく外がい活かつ動どう許きょ可か書しょ ( 資し格かく外がい活かつどう動許きょ可かを受うけている場ばあい合 ) など ※ 許きょ可かされるときに 4000 円えん(収しゅう入にゅう印いん紙し) 資し格かくの 変へん更こうの 事じ 由 ゆう が 生しょうじ た と き か ら 在ざい留りゅう期き間かん満まん 了 りょう 日び以い前ぜん 在 ざい 留 りゅう 期き間かんを 1 日にち でも過すぎると 在 ざい 留 りゅう 期き間かん満まん了りょう 3 ヵ月げつ前まえから Khi ra khỏi nước Nhật trong một thời gian

2-7

Xin giấy phép tái nhập cảnh (giấy phép cho1 lần) 1. Đơn xin giấy phép tái nhập cảnh

2.Hộ chiếu

3.Thẻ đăng ký ngoại kiều ※Lệ phí 3.000 yen (giấy phép cho1

lần)

Hoặc 6.000 yen (giấy phép cho

nhiều lần) 2-7Xin giấy phép tái nhập cảnh (giấy phép cho nhiều lần) Khi muốn vĩnh trú tại Nhật 2-5Xin giấy phép vĩnh trú

Phải có đủ một số điều kiện mới được cấp phép

※Khi được phép, phải đóng 8.000 yen (bằng tem Shunyuinshi).

Trước khi hết hạn lưu trú

Khi muốn lấy tư cách lưu trú cho con em đã sinh ra

tại Nhật 2-8Xin giấy phép tư cách lưu trú 1. Đơn xin giấy phép tư cách lưu trú

2. Giấy khai sinh, sổ tay sức khoẻ mẹ con

3. Hộ chiếu của cha mẹ hay thẻ đăng ký ngoại kiều của cha mẹ

Trong vòng 30 ngày sau ngày sinh ra Khi ở Nhật, nếu gặp những trường hợp sau Lúc nào? Ở đâu? Phải làm gì? Những giấy tờ cần chuẩn bị .v.v... Ở các sở quản lý nhập quốc của các địa phương Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương

Khi muốn thay đổi thời hạn

lưu trú 2-2Xin thay đổi thời hạn lưu trú 1. Đơn xin thay đổi thời hạn lưu trú

2. Hộ chiếu

3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách

<Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> ※Khi được phép, phải đóng 4.000 yen

(bằng tem Shunyuinshi). 2-3 Ở lại bất hợp pháp Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương

Khi muốn thay đổi tư cách lưu tru

2-4

Xin thay đổi tư cách lưu trú 1. Đơn xin thay đổi tư cách lưu trú

2. Hộ chiếu

3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách

<Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> ※Khi được phép, phải đóng 4.000 yen

(bằng tem Shunyuinshi). Từ khi phát sinh lý do cần thay đổi tư cách lưu trú cho đến khi hết hạn lưu trú Nếu quá hạn ít nhất 1 ngày Được xem là Từ 3 tháng trước khi hết hạn lưu trú

(7)

14 15  あなたが日に本ほんに滞たい在ざいするには在ざいりゅう留資し格かくが必ひつ要ようです。在ざいりゅう留資し格かくは 27 種しゅ類るいあり、それぞれ日に本ほんでできる活かつ動どうと期き間かんが定さだ められています。

1 在

ざい

りゅう

かく

の確

かく

にん

1-1 在

ざい

りゅう

かん  あなたが、日に本ほんに入にゅう国こくし滞たい在ざいする場ば合あいに、入にゅう国こくの目もく的てきによって在ざい留りゅう資し格かくと在ざい留りゅう期き間かんが決きめられます。パスポートに、 在 ざい 留 りゅう 資し格かくの種しゅ類るいと在ざい留りゅう期き限げんの記き載さいがあるので、確かく認にんしておきましょう。  許きょ可かされた在ざい留りゅう資し格かくは次つぎの 27 種しゅ類るいで、許きょ可かされた資し格かく以い外がいの活かつ動どうを行おこなうことはできません。 出 しゅっ 典 てん :法ほう務む省しょう入にゅう国こく管かん理り局きょく「出しゅつ入にゅう国こく管かん理りのしおり」パンフレット

Khi ở lại Nhật, quý vị cần phải có tư cách lưu trú. Tư cách lưu trú có 27 loại và mỗi loại có quy định khác nhau về phạm vi hoạt động và thời gian lưu trú tại Nhật.

1 Xác nhận tư cách lưu trú

1-1 Thời hạn lưu trú

Khi quý vị nhập cảnh và ở lại Nhật thì tư cách lưu trú và kỳ hạn lưu trú được xác định đối với quý vị tùy theo mục đích nhập cảnh. Loại tư cách lưu trú và kỳ hạn lưu trú được ghi rõ vào họ chiếu nên quý vị có thể xem lại họ chiếu của mình. Ngoại giao Tư cách lưu trú Thời gian làm “hoạt động ngoại giao”

Thời gian lưu trú

Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động

(1) Tư cách lưu trú có thể làm việc được (17 loại))

Tư cách lưu trú gồm 27 loại được phép ở lại và cấm những hoạt động bên ngoài khác.

Nguồn: “Bản hướng dẫn về việc quản lý xuất nhập cảnh” do Sở quản lý nhập cảnh, Bộ Tư pháp phát hành

Công vụ Thời gian làm “hoạt động công

vụ” ○ Giáo sư 3 năm hay 1 năm* ○ Nghệ thuật 3 năm hay 1 năm* ○ Tôn giáo 3 năm hay 1 năm* ○ Báo chí 3 năm hay 1 năm* ○ Đầu tư, kinh

doanh 3 năm hay 1 năm* ○ 3 năm hay 1 năm* ○

Kiến thức nhân văn, nghiệp vụ quốc tế Hoạt động văn hoá Tư cách lưu trú 1 năm hay 6 tháng

Thời gian lưu trú

×

Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động

(2) Tư cách lưu trú không thể làm việc (5 loại)

Du học 2 năm 3 tháng, 2 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm hoặc 6 tháng (Kể từ ngày 9 tháng 7 năm 2012: 4 năm 3 tháng4 năm, 3 năm 3 tháng, 3 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm, 6 tháng hoặc 3 tháng) × 1 năm hay 6 tháng × Tu nghiệp

Ở lại ngắn hạn 90 ngày, 30 ngày hay 15ngày ×

3 năm, 2 năm 3 tháng, 2 năm, 1 năm ê tháng, 1 năm, 6 tháng hoặc 3 tháng × Angehörige Luật pháp, kế

toán 3 năm hay 1 năm* ○ 3 năm hay 1 năm* ○

○ ○ Chuyển công tác Y tế 3 năm hay 1 năm* ○ ○ ○ ○ ○ 3 năm hay 1 năm*

3 năm hay 1 năm* 1. năm hoặc 6 tháng2. Không vượt quá phạm vi 1 năm, từng cơ quan được chính bộ trưởng bộ tư pháp chỉ định 3 năm hay 1 năm* 1 năm, 6 tháng, 3 tháng hoặc 15 ngày H o ạ t đ ộ n g giải trí

Nghiên cứu Kỹ năng 3 năm hay 1 năm* Giáo dục Thực tập kỹ năng Kỹ thuật Vào ngày 11 tháng 3 năm 2005 Với mục đích thăm Nhật trong một thời gian ngắn như du lịch hay thăm bà con sống tại Nhật Thời hạn lưu trú

Được phép ở lại 90 ngày Nhập cảnh ở ga hàng không thứ 2 của sân bay Narita

外 がい 交 こう 在 ざい 留 りゅう 資し格かく 「外がい交こう活かつ動どう」を 行 おこな う期き間かん 在 ざい 留 りゅう 期き間かん ○ 就 しゅう 労 ろう 在 ざい 留 りゅう 資し格かく 在ざい留りゅう期き間かん 就しゅう労ろう 在ざい留りゅう資し格かく 在ざいりゅう留期き間かん 就しゅう労ろう

(1)…就

しゅう

ろう

が可

のう

な在

ざい

りゅう

かく

(17 種

しゅ

るい

公 こう 用 よう 「公 こう 用 よう 活 かつ 動 どう 」を 行 おこな う期き間かん ○ 教 きょう 授 じゅ 3 年ねん又または 1 年ねん※… ○ 芸 げい 術 じゅつ 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ 宗 しゅう 教 きょう 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ 報 ほう 道 どう 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ 投 とう 資し・経けい営えい 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ 人 じん 文 ぶん 知ち識しき・ 国 こく 際 さい 業 ぎょう 務む 文 ぶん 化か活かつ動どう 在 ざい 留 りゅう 資し格かく 1 年ねん又または 6 月つき 在 ざい 留 りゅう 期き間かん × 就 しゅう 労 ろう

(2)…就

しゅう

ろう

ができない在

ざい

りゅう

かく

(5 種

しゅ

るい

短 たん 期き滞たい在ざい 90 日 にち 、30 日にち 又 また は 15 日にち × 法 ほう 律 りつ ・ 会 かい 計 けい 業 ぎょう 務む 3 年 ねん 又または 1 年ねん※ ○ 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ ○ ○ 企き業ぎょう内ない転てん勤きん 医い療りょう 3 年ねん又または 1 年ねん※ ○ ○ ○ ○ 3 年ねん又または 1 年ねん※ 3 年ねん又または 1 年ねん※ 3 年ねん又または 1 年ねん※ 1年ねん、6月つき、3月つき又または15日 興 こう 行 ぎょう 研 けん 究 きゅう 3 年ねん又または 1 年ねん 技ぎ能のう 教 きょう 育 いく 技ぎ術じゅつ ○ 1 年ねんまた又は 6 月つき 1 年ねんを超こえ ない範は ん い囲で、 法ほ う む だ い じ ん務大臣が個こ こ々 に指し て い定する期き か ん間 技 ぎのうじっしゅう 能実習 ※ 2012 年ねん7 月がつ9 日にち以いこう降:5 年ねん、3 年つき、1 年ねんまた又は 3 月がつ ざい りゅう 資し格かく 在ざい留りゅう期き間かん 就しゅう労ろう 在ざい留りゅう資し格かく 在ざいりゅう留期き間かん 就しゅう労ろう 留 りゅう 学 がく 2 年ねん3月つき、2 年ねん、1 年 ねん 又 また は 6 月つき(2012 年 ねん 7 月がつ9 日にち以いこう降:4 年 ねん 3 月つき、4 年ねん、3 年ねん3 月 つき 、3 年ねん、2 年ねん3 月つき、 2 年ねん、1 年ねん3 月つき、1 年 ねん 、6 月つき又または3 月つき) × 1 年ねん又または 6 月つき × 研 けん 修 しゅう 3年ねん、2 年ねん3 月つき、2 年ねん、… 1年ねん3 月つき、1年ねん、6 月つき又また は 3 月つき × 家か族ぞく滞たい在ざい

参照

関連したドキュメント

見た目 無色とう明 あわが出ている 無色とう明 無色とう明 におい なし なし つんとしたにおい つんとしたにおい 蒸発後 白い固体

We hope that foreign students in middle and high school will find this glossary useful and become fond of math.. Moreover, in order to improve the usefulness of this glossary, we

こうしゅう、 しんせん、 ふぉーしゃん、 とんがん、 けいしゅう、 ちゅうざん、

ドリル教材 教材数:6 問題数:90 ひきざんのけいさん・けいさんれんしゅう ひきざんをつかうもんだいなどの問題を収録..

けいさん たす ひく かける わる せいすう しょうすう ぶんすう ながさ めんせき たいせき

てい おん しょう う こう おん た う たい へい よう がん しき き こう. ほ にゅうるい は ちゅうるい りょうせい るい こんちゅうるい

azuma Bumpyうるし ヒカルト

こらないように今から対策をとっておきた い、マンションを借りているが家主が修繕