• 検索結果がありません。

中級を学ぼう 学習項目一覧および語彙ベトナム語訳

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

シェア "中級を学ぼう 学習項目一覧および語彙ベトナム語訳"

Copied!
37
0
0

読み込み中.... (全文を見る)

全文

(1)
(2)

学習項目一覧

1課 

1. カタカナ語

2. ~だろう

3. ~のだろうか

4. ~わけがない

5. 「わけがない」と「わけではない」の整理

「~でしょう」の普通体 話し手の考えを婉曲に伝える・推量

Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một cá

ch mềm dẻo.

「~のでしょうか」の普通体・書きことばで使われる。疑問に思うことを丁寧に問いか

ける

Thể thông thường của ~のでしょうか Sử dụng trong ngôn ngữ viết. Đưa ra câu hỏi về

điều thắc mắc một cách lịch sự.

~は考えられない。~はずがない

Không thể tưởng tượng được ~ , Không thể có chuyện ~

(3)

6. ~の~

7. 「V

こと/N」こそ

8. 動詞の省略

9. より~

2課

1. ~というN ☆~っていうN

2. 「Vルこと/N」ほど~はない

強調を表す

Nói nhấn mạnh

Lược bỏ động từ.

以前よりもっと

Mức độ tăng hơn so với trước.

Nの内容・具体的・定義を表す/N1がN2であることを表す

Biểu hiện nội dung, giải thích chi tiết hay định nghĩa cho N. Biểu thị ý N1 là N2.

最上級を表す

(4)

3. 比較の表現の整理

4. ~ぐらい/くらい

5. Nからすると

6. 〔疑問語疑問文〕より、~

7. 「数字」について読む

3課

1. 「V

/N」以来

動作・状態の程度をひゆや具体的な例を使って表す

Sử dụng nối nói so sánh hay một ví dụ minh họa cụ thể để biểu thị mức độ của một hà

nh động hay trạng thái nào đó.

推量・判断の根拠を示す

Đưa ra căn cứ cho một suy đoán hay nhận định nào đó.

Tóm tắt về cách nói so sánh

~から後ずっと

(5)

2. 何~も

3. 文章の中の「こ・そ」

4. ~はN1はN2であって、N3ではないということだ

5. V

までもない/V

までもなく~(=する必要はない)

6. Nであろうと、~(=Nでも)

数量が多いことを表す

Biểu thị số lượng nhiều.

前の文に出てきたものを指す

Chỉ điều đã đưa ra ở câu văn trước đó.

「~ということだ」はことばや事柄の意味を表す

~ということだ

diễn đạt nghĩa của một từ hoặc sự việc.

☆会話の中の「そ・あ」

  話し手も相手も共通に知っている場合→「あ」

  どちらか一方が知っている場合→「そ」

☆そ・あ

ở trong hội thoại:

  あ trong trường hợp cả người nói lẫn người nghe đều đã biết.

  そ trong trường hợp chỉ một trong hai biết.

(6)

7. 移動V

いる

4課

1. 複合動詞(V

マス

だす・込む)

1)~だす

2)~込む

2. 助詞+「の」 での/からの/までの/との/への

3. 「V

/Nの」途中~

4. なぜか

5. V

とたん(=~するとすぐに)

移動後の状態・状況の変化を表す

予期しないというニュアンスの内容が後ろに続く

Một nội dung mang ý không thể ngờ tới diễn ra ngay sau đó.

Biểu thị diễn biến của một trạng thái hoặc một tình trạng sau khi di chuyển.

空間的出現を表す ☆開始

Biểu thị một sự xuất hiện mang tính không gian. ☆Bắt đầu

空間的移動を表す ☆十分に

(7)

6. 「V

ところ」「V

ばかり」「V

とたん」の整理

7. ~ことに~

5課

1. V

マス

つつある(=だんだん~ている)

2. ~を中心に

3. V

ところに/V

ところで

4. 意志動詞と無意志動詞の整理

Sử dụng trong văn viết. Biểu thị một hành động hay một tác dụng đang diễn biến theo

một hướng nào đó.

~を基点にして

Với trọng tâm là~

Tóm tắt cách dùng: V

ところ V

ばかり V

とたん

感慨を先に述べる表現

Cách diễn đạt khi muốn nêu cảm tưởng ở đầu câu trước.

書きことばで使われる。動作や作用がある方向に変化していることを表す

(8)

5. Nらしい/Nらしさ/Nらしく

6. ~げ(=そうだ)

6課

1. 話しことば

2. Nにとって

3. ~ずに(は)いられない(=~ないではいられない)

4. ~らしい

典型的だ

Mang tính điển hình

Một nhận định hay sự truyền tin có căn cứ vào thông tin khách quan. Có ý đặt khoảng

cách đối với sự việc đang nói theo kiểu đó là sự việc của người khác.

~の立場から見ると。判断や評価の内容が後ろに続く

Nếu nhìn từ lập trường của ~ thì… Sau đó là nội dung mang tính nhận định hoặc đá

nh giá.

客観的な情報に基づく判断・伝聞。話している事柄に対して他人事であるという距

離感がある。

(9)

5. ~としたら

6. 名詞修飾節

7. グラフを読む

7課

1. Nだらけ

2. V

ナイ

と、V

ナイ

からだ

3. ~たびに(=~のときはいつも)

4. ~に加え(て)

5. 「は」と「が」の整理

今まであったものに別のものを加える・書きことばでよく使われる

Thêm một thứ khác vào một thứ đã có từ trước. Thường sử dụng trong văn viết.

Tóm tắt cách dùng: は và が

同質のものが多量に存在していてよくない状態

Trạng thái của những thứ có tính chất giống nhau tồn tại với số lượng nhiều và không

mang nghĩa tốt.

仮定条件

(10)

6. ~ように~

7. 接続詞・副詞の整理

8課

1. ~にすぎない

2. ~さえ~ば

3. 「さえ」「しか」「こそ」の整理

4. ~というものではない/~というものでもない(=~わけではない/~わけでもない)

依頼・命令・禁止の内容を述べる

Nhấn mạnh mức độ thấp về chất lượng hoặc số lượng

唯一の条件を仮定する

Giả định về điều kiện duy nhất.

Tóm tắt cách dùng: さえ, しか, こそ

Biểu thị nội dung nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán.

接続詞・副詞の整理

Tóm tắt cách dùng: Tiếp đầu ngữ, Phó từ

(11)

5. V

マス

かねない

6. ~ものの(=けれども)

ある原因から悪い結果になる可能性がある

(12)

新しいことば

1課

扉のページ hiệu quả cảm nhận thanh thản, tĩnh tâm thư giãn sốt ruột khác đánh dấu 本文 tích tụ ví dụ sóng

tiếng kêu (của động vật) được thư thái

giải tỏa stress Liệu pháp âm nhạc nhiều dạng theo (bài hát) chơi cử động tay nhạc cụ chơi (nhạc cụ) nhất thư thái vì vậy nhạc enka hiệu quả (sự) giao tiếp giao tiếp nhân viên trị liệu dần dần trường hợp thực tế hiện đại mang lại

trong thời gian tới gây sự chú ý, quan tâm こんご(今後) ちゅうもくする(注目する) えんか(演歌) こうかてき〔な〕(効果的〔な〕) コミュニケーション とる〔コミュニケーションを~〕 りょうほうし(療法士) しだいに(次第に) じれい(事例) げんだい(現代) もたらす おんがくりょうほう(音楽療法) さまざま〔な〕 あわせる〔うたに~〕(合わせる〔歌に~〕) てあそび(手遊び) がっき(楽器) えんそうする〔がっきを~〕  (演奏する〔楽器を~〕) もっとも(最も) いやし したがって たまる たとえば(例えば) なみ(波) なきごえ(鳴き声) いやされる ストレスかいしょう(ストレス解消) つける こうか(効果) かんじる(感じる) おちつく(落ち着く) リラックスする いらいらする そのた(その他)

(13)

新しいことばの練習 tích cực ấn tượng tiêu cực nỗi buồn tĩnh tâm niềm vui hi vọng hoạt bát trăn trở, dằn vặt đời người 学習項目 cuối tuần ban nhạc rock học kính ngữ thích bóng đá ghét, không ưa bí quyết gọi đặt trung cấp tái chế chủ đề tư liệu mẫu top 10 bán chạy nhất khả năng lãnh đạo nhân viên trang web liệu pháp sốc văn hóa giá thành chai nhựa phòng karaoke số (~ phòng karaoke) nhiệt độ trung bình biên độ giữa các năm đội đỏ đội trắng セラピー カルチャーショック コスト ペットボトル カラオケボックス すう〔カラオケボックス~〕  (数〔カラオケボックス~〕) へいきんきおん(平均気温) へいねんさ(平年差) こうはく(紅白) リサイクル 学習項目の練習 テーマ ドキュメント サンプル ベストテン リーダーシップ スタッフ ホームページ ウィークエンド ロックバンド しゅうとくする(習得する) けいご(敬語) サッカーずき(サッカー好き) いやがる(嫌がる) ひけつ(秘訣) ちゅうもんする(注文する) ちゅうきゅう(中級) プラス イメージ マイナス かなしみ(悲しみ) おちつき(落ち着き) よろこび(喜び) きぼう(希望) かっぱつ〔な〕(活発〔な〕) なやみ(悩み) じんせい(人生)

(14)

mì udon mì soba thành tiếng đài truyền hình ~đạo truyền thống Thư đạo, Thư pháp

Hoa đạo, Nghệ thuật cắm hoa nghiên cứu, tìm hiểu

tinh thần phách khẩu hiệu không biết nhạc, trình độ thẩm âm kém hàng hiệu trung thực bản nhạc piano trồng lớn báo cáo nỗ lực thành công bạn giấc ngủ lái xe đi chơi lược bỏ cửa hàng rau tươi nhiệt độ chênh lệch ban ngày cộc tay

trong khuôn viên (~ nhà ga) tiếng hót phòng đợi tiếng róc rách thu hút sự quan tâm, chú ý điều trị, chữa trị trình độ cao, cấp độ cao yêu cầu, đòi hỏi

quan hệ giữa con người với con người năm ngoái ちりょう(治療) こうど〔な〕(高度〔な〕) もとめる(求める) にんげんかんけい(人間関係) さくねん(昨年) きおん(気温) さ(差) にっちゅう(日中) はんそで(半そで) こうない〔えき~〕(構内〔駅~〕) さえずり まちあいしつ(待合室) せせらぎ あびる〔ちゅうもくを~〕(浴びる〔注目を〕~) ほうこく(報告) どりょく(努力) せいこう(成功) ゆうじん(友人) すいみん(睡眠) ドライブ しょうりゃくする(省略する) やおや(八百屋) しんせん〔な〕(新鮮〔な〕) せいしん(精神) はく(拍) ひょうご(標語) おんち(音痴) ブランドひん(ブランド品) せいじつ〔な〕(誠実〔な〕) ピアノきょく(ピアノ曲) さいばい(栽培) せいちょう(成長) うどん そば たてる〔おとを~〕(立てる〔音を〕~) テレビきょく(テレビ局) ~どう(~道) でんとうてき〔な〕(伝統的〔な〕) しょどう(書道) かどう(華道) ついきゅうする(追求する)

(15)

bài hát ru ngực

khuôn mặt tươi cười sống một mình đau khổ, khổ sở hát thầm an ủi động viên động cơ, cớ trôi trảy chìm khả năng ngoại ngữ độc đáo diễn đạt chữ số số lẻ số chẵn ngược lại

cộng đồng các nước nói tiếng (~ Trung) bạn bè cái chết ghét may mắn cầu kỳ, kỹ tính số lấy (~ ví dụ) Hồng Kông phát âm phiên đấu giá vài (~ triệu) có giá bốc thăm はつおんする(発音する) オークション すう〔~ひゃくまん〕(数〔~百万〕) つく〔ねだんが~〕(つく〔値段が~〕) ちゅうせん(抽選) ごけん〔ちゅうごく~〕(語圏〔中国~〕) なかま(仲間) し(死) きらう(嫌う) えんぎがいい(縁起がいい) こだわる ナンバー とる〔れいに~〕(とる〔例に~〕) ホンコン(香港) どくとく〔な〕(独特〔な〕) ひょうげんする(表現する)

2課

扉のページ すうじ(数字) きすう(奇数) ぐうすう(偶数) はんたいに(反対に) 本文 ひとりぐらし(一人暮らし) つらい くちずさむ(口ずさむ) はげます(励ます) きっかけ すらすら プラスアルファ しずむ(沈む) ごがくりょく(語学力) 作文 こもりうた(子守歌) むね(胸) えがお(笑顔)

(16)

trúng thưởng (bốc thăm ~) lệ phí

sở hữu (trong tay) biển

coi trọng

bốn mùa đợt này

đi về trong ngày địa phương kế hoạch phương tiện so sánh so sánh mang về thực lực quần áo nội dung lời đồn đạo diễn nội dung

không bao giờ (làm gì đó) nữa hà mã tục ngữ chịu khổ dưới chuyển việc khởi nghiệp trung thực lo lắng

thời gian rảnh rỗi ăn ngoài DVD quán hành động xổ số thủy cung くらべる(比べる) ひかくする(比較する) がいしょく(外食) ディーブイディー(DVD) やたい(屋台) アクション たからくじ(宝くじ) すいぞくかん(水族館) かば ことわざ しんぼう(辛抱) みまん(未満) てんしょく(転職) きぎょうする(起業する) ちゅうじつ〔な〕(忠実〔な〕) こころぼそい(心細い) よか(余暇) もちかえる(持ち帰る) じつりょく(実力) ふくそう(服装) ないよう(内容) 学習項目の練習 うわさ かんとく(監督) コンテンツ にどと(二度と) じゅうようしする(重要視する) 新しいことばの練習 しき(四季) こんかい(今回) ひがえり(日帰り) ちほう(地方) 学習項目 けいかく(計画) しゅだん(手段) あたる〔ちゅうせんに~〕(当たる〔抽選に~〕) てすうりょう(手数料) いれる〔てに~〕(入れる〔手に~〕) プレート

(17)

vườn bách thảo viện bảo tàng

buổi liên hoan ăn uống thành phố lớn giá cả phòng tư vấn tiếng to bói nhóm máu tính cách (sự) hòa hợp chòm sao con đường tiến thân cơ sở để quyết định số nét xem bói xác định họ tên tập trung chú tâm nơi làm việc phát huy phòng số ~ phòng bệnh con số kiêng việc hỷ chẵn, chia hết khổ mang nghĩa cặp đôi nửa tá một nhóm tính toán đoạn văn tập hợp ô vuông thành ngữ, quán ngữ はんダース(半ダース) ひとくみ(一組) かんじょうする(勘定する) 作文 だんらく(段落) まとまり ます プラスアルファ じゅくご(熟語) ~ごうしつ(~号室) びょうしつ(病室) かず(数) タブー おいわいごと(お祝い事) わりきれる(割り切れる) く(苦) つうじる(通じる) ペア しんろ(進路) はんだんざいりょう(判断材料) かくすう(画数) うらなう(占う) せいめいはんだん(姓名判断) しゅちゅうする(集中する) とりくむ(取り組む) しゅうしょくさき(就職先) いかす(生かす) だいとし(大都市) かかく(価格) そうだんしつ(相談室) おおごえ(大声) うらない(占い) けつえきがた(血液型) せいかく(性格) あいしょう(相性) せいざ(星座) しょくぶつえん(植物園) はくぶつかん(博物館) しょくじかい(食事会)

(18)

nối cả đời

sở hữu (~ trong tay) ưa thích

hay là trêu trọc ý tốt phủ nhận tàu điện đi làm bầu không khí đầy ắp hơi rượu bợm rượu nhiều miễn phí phát cửa nhắc lại, lặp lại nơi làm việc xô đẩy chỗ ngồi mất lịch sự nửa kia sinh sống không ngờ tới vẫn tiến thân cây sậy mail vào công ty nghe được kết quả trượt らくだいする(落第する) あいかわらず(相変わらず) 新しいことばの練習 しゅっせする(出世する) あし(葦) 学習項目 メール にゅうしゃ(入社) ききとる(聞き取る) けっか(結果) とびら(扉) くりかえし(繰り返し) しょくば(職場) おしのける(押しのける) ざせき(座席) しつれい〔な〕(失礼〔な〕) はんたいがわ(反対側) くらす(暮らす) おもいがけない(思いがけない) ひていてき〔な〕(否定的〔な〕) つうきんでんしゃ(通勤電車) ふんいき(雰囲気) みちる(満ちる) さけくさい(酒臭い) のんべえ(飲んべえ) いろんな ただ くばる(配る) むすぶ(結ぶ) いっしょう(一生) はいる〔てに~〕(入る〔手に~〕) このむ(好む)

3課

本文 それとも からかう こういてき〔な〕(好意的〔な〕)

(19)

khả năng ghi nhớ giỏi, xuất sắc hãnh diện hiện thực trạng thái ngoại lệ bình thường mất công đưa ra (~ ví dụ) phim hoạt hình nhiều lòng tốt bố mẹ người phụ trách kiểm tra thể trạng, sức khỏe phá vỡ mỗi (~ tuần) đó đây

cửa hàng tiện lợi làm thêm công ty (~ A) thành lập thành tích công việc tăng đến Nhật Bản bắt đầu bán bản (lượng từ đếm thư, giấy tờ…) Khu giải trí Disneyland

chứng chỉ tiền thưởng ~% trốn học hơn nửa nghỉ phép lượng tiêu thụ con người thính lực, khả năng nghe âm vực thấp âm vực cao cụ thể きゅうか(休暇) しょうひりょう(消費量) にんげん(人間) ちょうりょく(聴力) ていおんいき(低音域) こうおんいき(高音域) ぐたいてきに(具体的に) らいにち(来日) はつばい(発売) ~つう(~通) ディズニーランド しかく(資格) ボーナス ~わり(~割) さぼる たいはん(大半) 学習項目の練習 ごと〔しゅうまつ~〕(ごと〔週末~〕) あちこち コンビニ バイト しゃ〔A~〕(社〔A~〕) せつりつする(設立する) ぎょうせき(業績) のびる(伸びる) だす〔れいに~〕(出す〔例に~〕) アニメ おおく(多く) りょうしん(良心) おや(親) たんとうしゃ(担当者) チェックする たいちょう(体調) くずす(崩す) きおくりょく(記憶力) すぐれる(優れる) じまんする(自慢する) げんじつ(現実) じょうたい(状態) れいがい(例外) ふつう(普通) わざわざ

(20)

con chuột côn trùng bắt con mồi tần sóng cao bắt

trôi chảy, suôn sẻ chia sẻ

tiệc mai mối thanh niên nam nữ gặp gỡ

người trưởng thành lòe loẹt, mầu mè

tai họa do con người gây ra tai họa thiên nhiên, thiên tai hiện tượng trong nước quốc tế hệ thống không đầy đủ cá nhân trách nhiệm một phần tất cả mọi người khác biệt nhầm lẫn phát triển hạt nhân đi kèm tuổi thọ trung bình thành phố trung tâm, đô thị hạt nhân đô thị

giờ cao điểm đông đúc chen chúc thỉnh thoảng trước đây hành khách trong tàu dồn ấn cố gượng hành vi giữ giúp おしこむ(押し込む) むりやり(無理やり) こうい(行為) おさえる(押さえる) たすける(助ける) へいきんじゅみょう(平均寿命) ちゅうしんとし(中心都市) とかい(都会) ラッシュアワー こんざつ(混雑) たびたび いぜん(以前) じょうきゃく(乗客) しゃない(車内) ふび(不備) こじん(個人) せきにん(責任) いちぶ(一部) ぜんいん(全員) ちがい(違い) まちがう(間違う) かくかいはつ(核開発) ともなう(伴う) であい(出会い) しゃかいじん(社会人) はで〔な〕(派手〔な〕) じんさい(人災) しぜんさいがい(自然災害) げんしょう(現象) こくない(国内) こくさいてき〔な〕(国際的〔な〕) システム とる(捕る) えもの(獲物) こうしゅうは(高周波) キャッチする えんかつに(円滑に) きょうゆうする(共有する) ごうコン(合コン) わかもの(若者) だんじょ(男女) ねずみ こんちゅう(昆虫)

(21)

câu quảng cáo câu quảng cáo tiệm giặt là kinh doanh tư vấn nội thất hiệu thuốc vết bẩn, vết hoen ố nhận định đoạt (tính) xã hội địa vị tin nhắn, lời nhắn lớn làm việc tình trạng giấu tên, nặc danh sử dụng với mục đích xấu xấu, ác ý, không lành mạnh phát tán thời kỳ, lúc bài văn địa hình

thoáng hiện (lên trong đầu) chiều dọc ở từ đơn nghi vấn ấn tượng điển hình đặc điểm dân tộc cẩn thận cởi mở, hồ hởi hành động tập thể chỉ thích theo ý mình tự ái

chung, chuẩn chung quốc tịch きちょうめん〔な〕 ようき〔な〕(陽気〔な〕) だんたいこうどう(団体行動) マイペース プライド かくいつてき〔な〕(画一的〔な〕) こくせき(国籍) ちけい(地形) うかぶ〔あたまに~〕(浮かぶ〔頭に~〕) たて(縦) たいざいする(滞在する) たんご(単語) ぎもん(疑問) プラスアルファ ステレオタイプ こくみんせい(国民性) おおがた(大型) きんむ(勤務) とくめいせい(匿名性) あくようする(悪用する) あくしつ〔な〕(悪質〔な〕) ながす(流す) じき(時期) 作文 ぶん(文) コンサルタント インテリア やっきょく(薬局) しみ ひきうける(引き受ける) きめつける(決めつける) しゃかいてきに(社会的に) ちい(地位) でんごん(伝言) キャッチコピー せんでんもんく(宣伝文句) クリーニングてん(クリーニング店) けいえい(経営)

(22)

lợn gà quạ hắt xì hơi tiếng cười nhìn lên văng ra vốn dĩ dị vật bột phát đẩy ra tác dụng phản xạ bụi ánh sáng cơ quan cơ thể chói kích thích não truyền dẫn tiếp nhận tóm lại thần kinh trục trặc

xảy ra (~ hiện tượng hắt xì hơi) trong và ngoài nước

điều tra khảo sát hội chứng chủ quan diễn tả thông thường, nói chung thực tế bố mẹ con cái giống hệt tính xã hội học thú vị hiện tượng sinh lý じかくしょうじょう(自覚症状) あらわす(表す) いっぱんてき〔な〕(一般的〔な〕) じっさい(実際) おやこ(親子) そっくり〔な〕 しゃかいがくてきに(社会学的に) きょうみぶかい(興味深い) せいりげんしょう(生理現象) のう(脳) つたわる(伝わる) うけとる(受け取る) つまり しんけい(神経) ごさどう(誤作動) おこる〔くしゃみが~〕(起こる〔くしゃみが~〕) こくないがい(国内外) ちょうさ(調査) いぶつ(異物) ほっさてきに(発作的に) おしだす(押しだす) はんしゃうんどう(反射運動) ほこり ひかり(光) きかん(器官) まぶしい しげき(刺激) ぶた(豚) にわとり(鶏) からす くしゃみ わらいごえ(笑い声) 本文 みあげる(見上げる) とびだす(飛び出す) ほんらい(本来)

4課

扉のページ

(23)

nước mũi thèm ăn mang tính sinh lý nói mơ tiếng ngáy réo (bụng ~) ngáy dứt khoát ngưng (động đất ~ ) bỗng nhiên nấu

đi du lịch trước khi tốt nghiệp giãy bày (~ trăn trở) linh tính, dự cảm chuông kết thúc nguyện vọng một từ bỏ ý định dâng đầy giải bắt đầu thí sinh đồng loạt kẻ trộm mưa lớn tập trung rắn Ô-lim-píc tham dự các vận động viên cấm nhảy tàu cấm nhảy xuống nước cấm phi ra đường đồ ăn thức uống cấm mang vào chuyên nghiệp vài năm trước đây vô địch プロ すうねんまえ(数年前) ゆうしょう(優勝) へび オリンピック しゅつじょうする(しゅつじょうする) せんしゅたち(選手達) かけこみじょうしゃきんし(駆け込み乗車禁止) とびこみきんし(飛び込み禁止) とびだしきんし(飛びだし禁止) いんしょくぶつ(飲食物) もちこみきんし(持ち込み禁止) あきれる 学習項目の練習 あふれる とく(解く) かいし(開始) じゅけんせい(受験生) いっせいに(一斉に) どろぼう しゅうちゅうごうう(集中豪雨) 学習項目 おさまる〔じしんが~〕(収まる〔地震が~〕) とつぜん(突然) にる(煮る) そつぎょうりょこう(卒業旅行) うちあける〔なやみを~〕(打ち明ける〔悩みを~〕) よかん(予感) しゅうりょうベル(終了ベル) だいいちしぼう(第一志望) 新しいことばの練習 はなみず(鼻水) しょくよく(食欲) せいりてき〔な〕(生理的〔な〕) ねごと(寝言) いびき なる〔おなかが~〕 かく〔いびきを~〕 おもいきり(思い切り)

(24)

trước mắt biển (treo ~ ) người hâm mộ rút cục sự việc, sự kiện tuần tự trải qua (~ kỳ nghỉ) hỏi, thắc mắc trả lại hàng công ty chúng tôi phí vận chuyển đảm nhận thích hợp không quen biết chuông báo hết giờ chuông báo động lương văn hóa khác gõ cửa trong giờ học tình yêu dị ứng

được ban cho (~ tình yêu) bị, mắc (~ dị ứng) từ tượng thanh đường khu dân cư phố buôn bán nhà cao ốc khu tập thể nửa, giữa một phần, một chút 本文 なかば(半ば) いくぶん(幾分) かかる〔アレルギーに~〕 プラスアルファ ぎおんご(擬音語)

5課

扉のページ じゅうたくがい(住宅街) しょうてんがい(商店街) こうそうビル(高層ビル) だんち(団地) ひじょうベル(非常ベル) きゅうりょう(給料) いぶんか(異文化) ノック 作文 じゅぎょうちゅう(授業中) あい(愛) アレルギー めぐまれる〔あいに~〕(恵まれる〔愛に~〕) すごす〔きゅうかを~〕(過ごす〔休暇を~〕) といあわせ(問い合わせ) へんぴん(返品) とうしゃ(当社) そうりょう(送料) ふたんする(負担する) てきとう〔な〕(適当〔な〕) みしらぬ(見知らぬ) しゅうぎょうベル(終業ベル) もくぜん(目前) かんばん〔~をたてる〕(看板〔~を立てる〕) ファン けっきょく(結局) できごと(出来事) じゅん(順)

(25)

một vòng đường đi dạo ngày nghỉ hơi hướng, bóng dáng cấm đi qua cấm vào to nhỏ

tạo ra, xây dựng khung cảnh làm cho cảm nhận men theo hồ con đường mòn lá rụng có cái gì đó nắng tắm, phơi (~ nắng) đọc sách xả hơi, nghỉ ngơi đến chơi yên ả được bao trùm (~ một bầu không khí) nơi ở ngày càng tô màu lộc non

bài hát Giáng sinh những năm gần đây chính thức đã đến sắp sửa nở rộ nhớ thương thong thả được làm rõ, sáng tỏ giá trị quan thay đổi phát triển vênh 学習項目 あきらか〔な〕(明らか〔な〕) かちかん(価値観) へんかする(変化する) はってんする(発展する) とくいげ〔な〕(得意げ〔な〕) いろづく(色づく) しんりょく(新緑) クリスマスソング きんねん(近年) ほんばん(本番) いよいよ まんかい(満開) こいしい(恋しい) のんびり あびる〔ひを~〕(浴びる〔日を~〕) どくしょする(読書する) いきぬき(息抜き) おとずれる(訪れる) おだやか〔な〕(穏やか〔な〕) つつまれる〔くうきに~〕(包まれる〔空気に~〕) すまい(住まい) 新しいことばの練習 ひましに(日増しに) だいしょう(大小) つくる(造る) たたずまい ただよわせる(漂わせる) いけぞい(池沿い) こみち(小道) おちば(落ち葉) なんだか(何だか) ひ(日) いっしゅうする(一周する) さんぽコース(散歩コース) きゅうじつ(休日) けはい(気配) とおりぬけきんし(通り抜け禁止) しんにゅうどめ(進入止め)

(26)

tình hình kinh tế phục hồi ý thức hỗ trợ

tầng lớp trung niên và cao tuổi nhắm vào

sản phẩm học ngôn ngữ suy nghĩ, quan điểm đồ ăn nhanh sản xuất nông dân đô thị hóa

tiến triển (đô thị hóa ~) phong cảnh công ty lớn đầu tư Đông-Tây tuyến đường sắt Đông-Tây - Nam -Bắc thủ đô đô thị tiếp giáp diện tích ki-lô-mét vuông nội thành khu dân cư

Yamanote (khu đất cao trong nội thành Tokyo) khu buôn bán, khu thương mại

Shitamachi (khu đất thấp trong nội thành Tokyo) phần phía Đông Hoàng cung Thành Edo dấu tích phần giữa xuyên qua dốc leo (~ dốc) đánh đu cúi đầu chào

từ ngày trước, từ ngày xưa thời trang おじぎ かつて ファッション とうぶ(東部) こうきょ(皇居) えどじょう(江戸城) あと(跡) ちゅうしんぶ(中心部) ぬける(抜ける) さか(坂) のぼる〔さかを~〕(上る〔坂を~〕) ブランコ しゅと(首都) とし(都市) せっする(接する) めんせき(面積) ~へいほうキロ(~平方キロ) とない(都内) じゅうたくち(住宅地) やまのて(山の手) したまち(下町) のうか(農家) としか(都市化) すすむ〔としかが~〕(進む〔都市化が~〕) ふうけい(風景) だいきぎょう(大企業) しんしゅつ(進出) とうざい(東西) てつどうせんろ(鉄道線路) とうざいなんぼく(東西南北) いしき(意識) サポートする ちゅうこうねん(中高年) ターゲットにする しょうひん(商品) ごがくがくしゅう(語学学習) かんがえ(考え) ファストフード さんぎょう(産業) 学習項目の練習 けいき(景気) かいふくする(回復する) しょうぎょうちいき(商業地域)

(27)

hiện nay thời trang unisex trang điểm hoa tai kẹp đày dãy, ngợp quốc kỳ, cờ rạng ngời, lấp lánh Thế vận hội lễ bế mạc đoàn vận động viên người đi trước cầm cờ làm nhiệm vụ ( ~ đi trước cầm cờ) huy chương vàng cảm tưởng vị trí địa điểm nghiêng, chếch, chéo chính diện phía bên kia đường cụt bao vây trông ra ở vị trí

dọc theo, men theo Vịnh Tokyo thành phố quần đảo vươn, kéo dài ngày Valentine ngày Xuân phân trước hoặc sau Ngày ăn lươn sushi cuốn thập cẩm món ăn ngày Tết せつぶん(節分) ぜんご(前後) どようのうしのひ(土用のうしの日) ふとまきずし(太巻きずし) おせちりょうり(おせち料理) いちする(位置する) そう(沿う) とうきょうわん(東京湾) と(都) れっとう(列島) のびる(伸びる)

6課

扉のページ バレンタインデー プラスアルファ いち(位置) ばしょ(場所) ななめ(斜め) しょうめん(正面) むかい(向かい) つきあたり(突き当たり) かこむ(囲む) めんする(面する) かがやく(輝く) ごりん(五輪) へいかいしき(閉会式) せんしゅだん(選手団) きしゅ(旗手) つとめる〔きしゅを~〕(務める〔旗手を~〕) きんメダリスト(金メダリスト) 作文 かんそう(感想) げんざい(現在) ユニセックスファッション けしょうする(化粧する) ピアス ずらりと こっき(国旗)

(28)

lươn cả năm nướng kiểu Kabayaki doanh thu bình quân năm nhảy vọt, tăng vọt Thời kỳ Edo

phòng tránh mệt mỏi do cái nóng mùa hè câu quảng cáo

thời gian

được (xã hội) chấp nhận, ăn sâu bám rễ vùng Kansai

sushi cuốn Ehomaki hướng may mắn hướng về một mạch vận may lớn

chuỗi cửa hàng tiện lợi vùng Kanto đưa vào lan rộng chủ nghĩa trọng thương ẩm thực Hokkaido vùng Tohoku vùng Chubu vùng Kinki vùng Chugoku vùng Shikoku vùng Kyushu Okinawa xem xét lại khúc quành rào chắn va đụng thiếp chúc mừng năm mới 学習項目 văn nói ngã tư こうさてん(交差点) しこく(四国) きゅうしゅう(九州) おきなわ(沖縄) みなおす(見直す) カーブ ガードレール ねんがじょう(年賀状) はなしことば(話しことば) ひろめる(広める) しょうぎょうしゅぎ(商業主義) しょくせいかつ(食生活) 新しいことばの練習 ほっかいどう(北海道) とうほく(東北) ちゅうぶ(中部) きんき(近畿) ちゅうごく〔ちほう〕(中国〔地方〕) えほうまき(恵方巻き) えほう(恵方) むく(向く) いっきに(一気に) こううん(幸運) おおて(大手) コンビニチェーン かんとう(関東) もちこむ(持ち込む) うりあげ(売り上げ) ねんへいきん(年平均) はねあがる(跳ね上がる) えどじだい(江戸時代) なつばてぼうし(夏ばて防止) せんでんコピー(せんでんコピー) きかん(期間) ていちゃくする(定着する) かんさい(関西) うなぎ 本文 いちねんじゅう(1年中) かばやき(かば焼き)

(29)

sinh ra một lần nữa lưu học

xin đi làm định ngữ toa dành riêng nhu cầu nguyện vọng biểu đồ đồng yên Nhật chiếm đường gấp khúc gia tăng giảm bị rớt tăng vọt, tăng đột biến tăng nổi bật, rõ nét (tăng ~) gần như nằm ngang biểu đồ hình gậy thời kỳ tăng trưởng ăn sáng

biến thành thói quen ảnh hưởng

máy bán hàng tự động dư giả, có nhiều tiền thật sự cảm nhận được đồng nghiệp chia sẻ máy lạnh đội bóng đá truyền hình trực tiếp bí mật

hội chứng nghiện (~ mua sắm) mạng chất cồn phim truyền hình yêu dấm lên men bột ngọt ネット アルコール テレビドラマ あいする(愛する) す(酢) はっこうする(発酵する) ちょうみりょう(調味料) うるおう(潤う) じっかんする(実感する) どうりょう(同僚) わかちあう(分かち合う) クーラー サッカーチーム ちゅうけいする(中継する) ひみつ(秘密) いそんしょう〔かいもの~〕(依存症〔買い物~〕) ぼうグラフ(棒グラフ) 学習項目の練習 せいちょうき(成長期) ちょうしょく(朝食) しゅうかんか(習慣化) えいきょう(影響) じはんき(自販機) おれせんグラフ(折れ線グラフ) ぞうかする(増加する) げんしょうする(減少する) おちこむ(落ち込む) うなぎのぼり(うなぎ登り) のび(伸び) めだつ〔のびが~〕(目立つ〔伸びが~〕) ほぼ よこばい(横ばい) うまれかわる(生まれ変わる) りゅうがくする(留学する) しゅうしょくする(就職する) めいししゅうしょくせつ(名詞修飾節) せんようしゃりょう(専用車両) ようぼう(要望) えんグラフ(円グラフ) しめる(占める)

(30)

châu Á chủ yếu

giao lưu quốc tế ý đồ

thùng catton phía bên trong thấm

nghiên cứu phát triển toàn quốc mỗi một chua chua ngọt mặn mỡ, ngấy vị thanh ấm má lưỡi bỏng tóe (~ lửa) dư vị, cảm xúc đọng lại thi đại học kiếm tiền võ sỹ Sumo vận động viên quan tâm nghề nghiệp xã giao thể lực chịu (áp lực) giỏi bình tĩnh khả năng vận động おすもうさん(お相撲さん) せんしゅ(選手) かんしん(関心) しょくぎょう(職業) しゃこうてき〔な〕(社交的〔な〕) たいりょく(体力) つよい〔ストレスに~〕(強い〔ストレスに~〕) れいせい〔な〕(冷静〔な〕) うんどうしんけい(運動神経) ほっぺた した(舌) やけどする でる〔ひが~〕(出る〔火が~〕) あとあじ(後味) だいがくじゅけん(大学受験) かねもうけ(金もうけ)

7課

扉のページ それぞれ プラスアルファ すっぱい(酸っぱい) あまずっぱい(甘酸っぱい) しおからい(塩辛い) あぶらっこい(油っこい) さっぱりしている ぬるい こくさいこうりゅう(国際交流) いと(意図) だんボール(段ボール) うちがわ(内側) すいとる(吸い取る) かいはつする(開発する) ぜんこく(全国) 作文 アジア おもに(主に)

(31)

năng động

khả năng thẩm âm tiết tấu khéo léo, khéo tay bận tâm mặt, phương diện vật sumo tính hai mặt tổ chức gia nhập ăn ngủ, sinh hoạt cùng nhau người mới đệ tử giao cho

buổi học, buổi tập luyện cởi trần chân đất cát nhà tắm sư huynh và đệ tử lưng kỳ rửa (lưng) trực nhật bát đĩa dọn dẹp ngủ trưa ăn tối lại mãi mới ngủ chợp mắt nhắc lại các loại các loại hải sản, tôm cá đậu phụ với số lượng lớn thật nhiều trọng lượng cơ thể tối thiểu, ít nhất cơm chan たっぷり たいじゅう(体重) さいてい(最低) おちゃづけ(お茶漬け) ふたたび(再び) ようやく ねむり(眠り) つく〔ねむりに~〕(つく〔眠りに~〕) くりかえす(繰り返す) ~るい(~類) ぎょかいるい(魚介類) とうふ(豆腐) たいりょうに(大量に) ふろば(ふろ場) あにでし(兄弟子) せなか(背中) ながす〔せなかを~〕(流す〔背中を~〕) とうばん(当番) しょっき(食器) あとかたづけ(後片付け) ひるね(昼寝) ゆうしょく(夕食) にゅうもんする(入門する) しんしょく(寝食) ともにする(共にする) しんじん(新人) あたえる(与える) けいこ はだか(裸) はだし すな(砂) かつどうてき〔な〕(活動的〔な〕) リズムかん(リズム感) きよう〔な〕(器用〔な〕) きになる(気になる) 本文 めん(面) すもうとり(相撲取り) にめんせい(二面性) そしき(組織) でし(弟子)

(32)

lặp đi lặp lại thứ hạng được biểu hiện ngêu sò cá hồi khoai tây mưa to bùn cấp trên tỷ lệ sử dụng, tỷ lệ phổ cập tính mạng đảm bảo tự điển bách khoa game mùa đông ấm tối qua để ý, lưu tâm lỗ thủng kỷ niệm sách chuyên môn măng châu Âu kiểu tóc chức năng

trả tiền, thanh toán văn phòng nghệ nhân, thợ thủ công tu luyện người trưởng thành bàn quầy nhận (~ đặt gọi món) nắm hơn nữa hấp thu, lĩnh hội tập trung dụng cụ viết ひっきようぐ(筆記用具) しょくにん(職人) しゅぎょう(修行) いちにんまえ(一人前) カウンター うける〔ちゅうもんを~〕(受ける〔注文を~〕) にぎる(握る) さらに みにつける(身につける) しゅうごう(集合) あな(穴) おもいで(思い出) せんもんしょ(専門書) たけのこ ヨーロッパ かみがた(髪型) きのう(機能) しはらい(支払い) オフィス いのち(命) ほしょう(保障) ひゃっかじてん(百科事典) ゲーム だんとう(暖冬) さくばん(昨晩) 学習項目の練習 きにする(気にする) かい(貝) さけ じゃがいも 学習項目 おおあめ(大雨) どろ(泥) じょうし(上司) ふきゅうりつ(普及率) かさねる(重ねる) ばんづけ(番付) あらわれる(表れる) 新しいことばの練習

(33)

như thế, như vậy thêm vào đó bí quyết, cốt lõi vấn đề thứ hai thật sự là thịt nướng ăn ít bỏ xa, khác xa bất chợt nông nghiệp vitamin C bao hàm mùa mưa kết thúc (mùa mưa ~ ) nhập hàng đến cửa hàng sản phẩm mới từ trước tới nay vết bẩn ý tưởng ngộ nghĩnh (mang tính) văn phòng phụ huynh hứng làm bản thân thể hiện khả năng (giao tiếp) tính chủ động thăng bằng cảm giác thu thập ngôn ngữ tinh thần phục vụ tính hợp tác tính mềm dẻo hiếu kỳ, tò mò thích tìm tòi khám phá tràn đầy きょうちょうせい(協調性) じゅうなんせい(柔軟性) こうきしん(好奇心) たんきゅうしん(探究心) おうせい〔な〕 じこ(自己) アピール りょく〔コミュニケーション〕(力〔コミュニケーション〕) しゅたいせい(主体性) バランス かんかく(感覚) しゅうしゅう(収集) ごがく(語学) サービスせいしん(サービス精神) じゅうらい(従来) よごれ(汚れ) 作文 はっそう(発想) ユニーク じむてき〔な〕(事務的〔な〕) ほごしゃ(保護者) やるき(やる気) プラスアルファ ふいに(不意に) のうぎょう(農業) ビタミンシー(ビタミンC) ふくむ(含む) つゆ(梅雨) あける〔つゆが~〕(明ける〔梅雨が~〕) にゅうか(入荷) らいてん(来店) しんせいひん(新製品) そうすると それにくわえ(それに加え) こつ だいに(第2) じつに(実に) やきにく(焼き肉) しょくがほそい(食が細い) はるかに

(34)

hiệu quả bền bỉ phỏng vấn người tham gia sự kiện chủ động lên kế hoạch thực hiện tự tin đầu tiên ấn tượng để ý lưu tâm rõ ràng biểu lộ cảm xúc gương mặt đề tài câu chuyện

hình thức bề ngoài thuyết ngôn ngữ cử chỉ quyết định yếu tố liên quan đến ngôn ngữ tỷ lệ cử chỉ điệu bộ tư thế quan trọng chuyên gia lưng ghế dựa cảm giác uy quyền chúi về đằng trước không biểu lộ cảm xúc bên trong bề ngoài nhìn thấy ảnh hưởng sự thực いあつかん(威圧感) まえかがみ(前かがみ) むひょうじょう(無表情) なかみ(中身) みため(見た目) さゆうする(左右する) じじつ(事実) ようそ(要素) げんごてき〔な〕(言語的〔な〕) ひりつ(比率) しぐさ しせい(姿勢) じゅうよう〔な〕(重要〔な〕) せんもんか(専門家) せもたれ(背もたれ) よりかかる(寄りかかる) こころがける(心がける) めいかく〔な〕(明確〔な〕) ひょうじょう(表情) わだい(話題) がいけん(外見) 本文 せつ(説) ボディランゲージ けっていする(決定する) イベント しゅたいてきに(主体的に) きかくする(企画する) じっしする(実施する) じしん(自信)

8課

扉のページ だいいち(第一) いんしょう(印象) こうりつ(効率) ねばりづよい(粘り強い) めんせつ(面接) さんかしゃ(参加者)

(35)

gù phong phú nghiêm chỉnh mặc quần áo thời tiết đảo lộn rối loạn lên xuống bắt trước giỏi hiểu lầm gây dinh dưỡng thời gian dài học

lĩnh hội hài lòng cách dùng từ thái độ

hoạt động kinh doanh mở rộng

trốn thuế phát giác đầy (~ tự tin)

nói lại lời người khác nói phần nổi của tảng băng chìm hội thoại thông thường mức độ vẻn vẹn phép lịch sự tổng thể điểm sạch sẽ

cúi (~ đầu), đầu hàng tha thứ làm giỏi người lớn マスターする おとな(大人) にちじょうかいわ(日常会話) ていど(程度) わずか マナー ぜんたい(全体) ポイント せいけつ〔な〕(清潔〔な〕) さげる〔あたまを~〕(下げる〔頭を~〕) ゆるす(許す) たいど(態度) 学習項目の練習 じぎょう(事業) かくだいする(拡大する) だつぜい(脱税) こくはつする(告発する) まんまんに〔じしん~〕(満々に〔自信~〕) うけうり(受け売り) ひょうざんのいっかく(氷山の一角) ゆうしゅう〔な〕(優秀〔な〕) ごかい(誤解) まねく(招く) えいよう(栄養) ながねん(長年) まなぶ(学ぶ) みにつく(身につく) まんぞくする(満足する) ことばづかい(ことば遣い) ゆたか〔な〕(豊か〔な〕) きちんとした ふくそうをする(服装をする) てんこう(天候) ぜんごする(前後する) こんらんする(混乱する) じょうげする(上下する) 学習項目 まねする 新しいことばの練習 まるめる(丸める)

(36)

nơi làm việc cầu hôn hạnh phúc hấp dẫn kiêu căng chuyển đổi váy mini ngữ cảnh lỗi trục trặc, phiền toái nghi ngờ gây ra như trẻ con ý thức vội vàng người (~ lái xe) tiết kiệm năng lượng chính sách thực hiện mức độ thực hiện nhìn chung nâng cao gấp xuất phát, chuyển bánh tăng tốc không cần thiết chở, chất

giờ (~ đi ra ngoài) công cộng phương tiện hoàn toàn kết luận tình trạng xem nhẹ tranh luận tranh luận trình tự đồng đều số lượng けいしする(軽視する) プラスアルファ ディベート とうろん(討論) てじゅん(手順) どうすう(同数) ふよう〔な〕(不要〔な〕) つむ(積む) じ〔がいしゅつ~〕(時〔外出~〕) こうきょう(公共) きかん(機関) かんぜんに(完全に) 作文 けつろん(結論) じょうきょう(状況) しょうエネ(省エネ) たいさく(対策) じっこう(実行) ど〔じっこう~〕(度〔実行~〕) ぜんぱんてきに(全般的に) こうじょうする(向上する) きゅう〔な〕(急〔な〕) はっしん(発進) かそく(加速) ばめん(場面) ミス トラブル うたがう(疑う) ひきおこす(引き起こす) こどもっぽい(子供っぽい) いしきする(意識する) あわてる(慌てる) しゃ〔うんてん~〕(者〔運転~〕) しごとば(仕事場) プロポーズする こうふく〔な〕(幸福〔な〕) つる いばる(威張る) へんかん(変換) ミニドレス

(37)

thời gian tranh luận trình bày

phản biện lại một lần nữa

trình bày cho nhau nghe từng cái một đúng là quả là さいど(再度) のべあう(述べ合う) ここに(個々に) たしかに(確かに) やはり さくせんタイム(作戦タイム) のべる(述べる) はんろん(反論)

参照

関連したドキュメント

Questionnaire responses from 890 junior high school ALTs were analyzed, revealing the following characteristics of the three ALT groups: (1) JET-ALTs are the

学生 D: この前カタカナで習ったんですよ 住民 I:  何ていうカタカナ?カタカナ語?. 学生

 文学部では今年度から中国語学習会が 週2回、韓国朝鮮語学習会が週1回、文学

& Surveys(Các cuộc điều tra)」で表示される項目か ら「Agriculture, Forestry & Fishery(Nông Nghiệp, Lâm Nghiệp và

早稲田大学 日本語教 育研究... 早稲田大学

友人同士による会話での CN と JP との「ダロウ」の使用状況を比較した結果、20 名の JP 全員が全部で 202 例の「ダロウ」文を使用しており、20 名の CN

This paper presents a case of material and classroom guideline design to motivate autonomous learning of kanji and vocabulary in advanced Japanese language classes. The main goal

いずれも深い考察に裏付けられた論考であり、裨益するところ大であるが、一方、広東語