1
富士ふ じ 登山と ざ ん leo núi Phú Sĩ 酸素さ ん そ缶かん lon, bình ô xy (空気く う きが)薄う すい mỏng, (không khí) loãng 登山と ざ ん leo núi 険 けわしい hiểm trở, nguy hiểm
それほど~ない không đến nỗi ~ 音楽家お ん が く か nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 就職 しゅうしょく (する) xin việc làm 背せが伸のびる cao lên このリストは、『TRY! 日に本ほん語ご能のうりょく力試し けん験 N3 文法ぶんぽう の に から伸ばす日本語』の見本ほん ご み ほんぶん文、例れいぶん、「やってみよ う!」「Check!」「まとめの問題もんだい で 文 」に出てきたN3 レベ のご い ご ル 語彙にベトナム語訳やくをつけたものです。 1 章しょうから11 章 まで提 出 順 になっており、CD音しょう ていしゅつじゅん おん せい のご い 声 語彙も含ふくまれています。 必ず本冊・別冊解答 かなら ほんさつ べっさつかいとう し とあわせてご使用ようください。 新版 ※改訂かいていしんばんの発売に 伴はつばい ともない、語彙リストのベトナム語ご い ご 訳も全面的に見直やく ぜんめんてき み なおしました!
TRY! 日本語能力試験 N3
文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語改訂新版]
『TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版』 2021 年 1 月 5 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版骨 ほね
xương
伸のびる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên
画面が め ん màn hình 圏外 けんがい ngoài vòng 文字も じ văn tự, chữ 電波で ん ぱ sóng điện
(電波で ん ぱが)届と どく (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới 調査ち ょ う さ(する) điều tra 不景気ふ け い き 消費者し ょ う ひ し ゃ người tiêu dùng ニーズ nhu cầu, cần 商品 しょうひん sản phẩm, hàng hóa
ミリオンセラー cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản
うわさ lời đồn, tin đồn さびしい buồn, lẻ loi, cô đơn テレビ局きょく đài truyền hình 意外い が い,意外い が いな không ngờ, bất ngờ 性能 せ いのう tính năng, công năng
kinh doanh khó khăn, tình hình kinh tế suy thoái
おしゃべり(する) nói chuyện, hàn huyên tâm sự 残業 ざんぎょう (する) làm tăng ca 減へる giảm あきらめる từ bỏ
しょうがない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ 手伝て つ だう giúp đỡ 教師き ょ う し giáo viên チェック(する) kiểm tra 漁業 ぎょ ぎょ う ngư nghiệp 盛 さ か んな thịnh vượng, khí thế, tích cực つらい đau khổ, khó khăn 足あ しが重お もい
どんどん dồn dập, liên tiếp, ào ào
くやしい làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc すっかり toàn bộ, hết cả, hoàn toàn
待まち合あ わせ hẹn gặp 屋上 お く じ ょ う sân thượng 東京 と う き ょ う スカイツリー tháp Tokyo bước chân nặng nề
発車は っ し ゃ(する) xe xuất phát/chạy
鳴なる reo, kêu
飛とび乗のる nhảy lên (xe đang chạy) 反対 はんたい 方向ほ う こ う hướng ngược lại 間違ま ち がい電話で ん わ gọi nhầm số, lộn số 一歩い っ ぽも歩あ るけない một bước cũng không thể đi nổi ~歩ほ: 歩あ るくときの足あ しを前ま えに出だす回数かいす うを 表あらわ す。 ~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta bước đi 双子ふ た ご song sinh 年末 ねんまつ cuối năm 猫 ね こ の手ても借かりたい ランチタイム giờ cơm trưa 目めが回まわる hoa mắt 山 やま ほど コメディー hài kịch
専門家せ ん も ん か nhà chuyên môn, chuyên gia 渡
わた
り鳥ど り chim bay đến (đi) theo mùa, chim di cư cực kỳ bận rộn (nghĩa đen: muốn mượn cả tay của con mèo)
~員いん:ある組織そ し きを構成こ う せ いする人ひ と、ある仕事し ご とを
担当た ん と うする人ひ とを 表あらわす。[社員し ゃ い ん・店員など]
thành viên của~: một người thuộc nhóm/tổ chức nào đó hoặc một người phụ trách một công việc nào đó 身分み ぶ ん証明書し ょ う め い し ょ chứng minh nhân dân 伝統で ん と う truyền thống ハチ公こ う:昭和し ょ う わ初期し ょ き、東京と う き ょ う・渋谷駅し ぶ や え きの前ま え で、亡なくなった飼かい主ぬ しの帰かえりを待まち続つづけたこと で知し られる忠犬ちゅうけん。現在げんざいは渋谷駅し ぶ や え き前ま えに銅像ど う ぞ う が建たてられ、待まち合あわせ場所ば し ょとして利用り よ うされ ている。 論文 ろんぶん luận văn 国会 こ っ か い 図書館と し ょ か ん:国会こ っ か いに属ぞ くする国立こ く り つ 図書館と し ょ か ん。日本に ほ ん国内こ く な いで発行は っ こ うされたすべての 出版物 しゅっぱんぶつ がそろっている。 合格ご う か くする thi đỗ/đậu 宝 たから くじ vé số 歌手か し ゅ ca sĩ 急 きゅう に đột ngột 背中せ な か lưng
thư viện quốc hội: thư viện quốc lập thuộc quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát hành tại Nhật.
Hachiko: Chú chó trung thành được biết đến
do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa (1920~1930). Hiện nay nó được tạc tượng đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng như một điểm gặp mặt của mọi người.
息 い き が止とまる ngừng thở 婚約こ ん や く指輪ゆ び わ nhẫn đính hôn ドラマ phim truyền hình 内容な い よ う nội dung 文章 ぶんしょう văn chương, câu văn 全体 ぜんたい toàn thể, tất cả シロイルカ cá heo trắng グレー màu xám フラッシュ đèn lash, đèn nháy
取とり直なおす đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục 昨年さ く ね ん năm ngoái
オープン(する) mở
浴衣ゆ か た áo ukata (mặc mùa hè) ファッションショー buổi biểu diễn thời trang
ショー buổi biểu diễn, sô
フィンランド Phần an
サンタクロース ông già Nô-en
変更へ ん こ う(する) đổi, thay đổi 確認か く に ん(する) xác nhận
2
飼かう nuôi, chăn nuôi 反対 はんたい (する) phản đối 日課に っ か việc hằng ngày ひも sợi dây しっぽ cái đuôi ふる vẫy, lắc 玄関 げんかん cửa ra vào 全速力ぜ ん そ く り ょ く hết tốc lực 訪 たず ねる thăm, hỏi知し り合あい bè bạn, người quen, quen nhau 花粉症か ふ ん し ょ う
アレルギー dị ứng, nhạy cảm
上司じ ょ う し sếp, cấp trên 何事
な に ご と
も経験けいけんだ cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua 海外
かいがい 研修 けんしゅう
tu nghiệp hải ngoại
原稿げ ん こ う bản thảo バイク xe máy 成績 せいせき thành tích dị ứng phấn hoa
グラウンド sân vận động, sân bóng ~周しゅう:あるものの周まわりを回まわる回数かいす うを数かぞえる のに使つかう。 ~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh cái gì đó デート 引ひっ越こし chuyển nhà 腰こ し cái eo, thắt lưng 許ゆ るす tha thứ, cho phép 真似ま ね(する) bắt chước
スター ngôi sao, minh tinh
ファッション thời trang 外食 がいしょく (する) ăn ngoài ピザ pizza 牛丼 ぎゅうどん 屋や ベランダ ban công ハト chim bồ câu 近 ちか づく đến/tới gần 恥はずかしい mắc cỡ 立たち上あ がる đứng dậy
tiệm gyudon (tô cơm với bò xào) hẹn hò
目めの前ま え trước mắt 番組 ば ん ぐ み chương trình (ti vi) 画像が ぞ う hình ảnh ファイル tệp/ tập tin, file
フリーズする chết máy, treo máy, đông lạnh 保存ほ ぞ ん(する) 突然 とつぜん đột nhiên 大雨 おおあめ mưa lớn 人々 ひ と び と
:不特定ふ と く て い多数た す うの人ひ とを 表あらわす。 nhiều người: biểu thị một số đông người
あわてる hoảng hốt, hối hả
短気た ん きな nóng tính, nóng nảy 付つき合あう có quan hệ, đi lại, giao tiếp
夢中む ち ゅ うな tập trung, trở nên say mê, đắm đuối
ベル cái chuông
観客 かんきゃく
いっせいに đồng loạt
向むかう đối diện, đối mặt
スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao khán giả
政治せ い じ chính trị 俳優 は い ゆ う diễn viên 舞台ぶ た い khán đài, sân khấu 登場 と う じ ょ う
(する) xuất hiện, ra/lên sân khấu
クッキー bánh bích qui 馬う ま con ngựa 思お もい出だす nhớ ra, nghĩ ra 地震じ し ん động đất 逃にげる trốn, trốn tránh, thoát 転こ ろぶ ngã, lăn 地方ち ほ う địa phương ふだん bình thường, thông thường ストレス stress, căng thẳng ストレスがたまる bị áp lực, căng thẳng, bị stress 営業 えいぎょう
時間じ か ん thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh 昼過ひ る すぎ quá trưa
整理せ い り(する) chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp
目覚め ざまし時計ど け い đồng hồ báo thức
家事か じ việc nhà
おもちゃ đồ chơi
勝手か っ てな tùy tiện, bừa bãi 片思 か た お も い(する) yêu đơn phương 断 ことわ る từ chối はち con ong (虫む しが動物ど う ぶ つを)刺さす (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật) 誤解ご か い(する) hiểu lầm ライバル đối thủ cạnh tranh わが社し ゃ công ty chúng tôi 新製品 しんせいひん sản phẩm mới 失敗 し っ ぱ い (する) thất bại
翌日よ く じ つ ngày tiếp theo, hôm sau 無視む し (する) làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ 急停車 き ゅ うていしゃ (する) xe dừng đột ngột, phanh gấp ウサギ con thỏ スーツケース va-li
ランニング chạy bộ 慣なれる quen 大 おお つぶの雨あめ mưa nặng hạt パック bao đóng gói
中身な か み nội dung, bên trong
頭痛ず つ う đau đầu 早退そ う た い(する) về sớm 様子よ う す bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài 機嫌き げ ん tâm trạng
3
市民し み ん農園の う え ん nông trang thị dân 市民し み ん thị dân, người dân 都会と か い thành thị, đô thị 真まん中なか chính giữa 本 ほん~:この、 私わたしたちのという意味い みを 表あらわす。 bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng ta" 年度ね ん ど
利用者り よ う し ゃ người dùng, người sử dụng 募集ぼ し ゅ う(する) tuyển dụng, chiêu mộ 開始か い し(する) bắt đầu
希望き ぼ う(する) hy vọng, yêu cầu, mong ước 末日 ま つ じ つ ngày cuối cùng 受うけ付つける tiếp nhận 区画く か く phân chia, khu vực
応募お う ぼ(する) dự tuyển, đăng ký (xin việc)
希望者き ぼ う し ゃ người có nguyện vọng, người đăng ký 定員
ていいん
sức chứa, số người được qui định
超こえる vượt qua 優先 ゆ う せ ん (する) ưu tiên 限定 げんてい (する) hạn chế, hạn định 問とい合あわせ しめ切き り hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát 下記か き 課か:会社か い し ゃなどの組織そ し きの中なかの区分く ぶ ん。 phòng: một phòng, ban được phân ra trong công ty hay một tổ chức nào đó 内線
ないせん
満足ま ん ぞ く(する)
~度ど:あるものの量りょうや度合ど あ いを 表あらわす。 ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật nào đó
bên dưới, sau đây hỏi, liên hệ
đường dây nội bộ thỏa mãn, hài lòng
経営学 け い え い が く
kinh doanh học, ngành kinh doanh
理論り ろ ん lí luận 講義こ う ぎ 評価ひ ょ う か(する) đánh giá オリンピック Olympic 開催 かいさい (する) tổ chức (sự kiện) I O C あいおーしー :国際こ く さ いオリンピック委員会い い ん か い 委員い い ん ủy viên 投票 と うひょ う (する) bỏ phiếu 公用語こ う よ う ご từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định dùng 国際こ く さ い化か(する) quốc tế hóa 目指め ざす nhắm tới
通信つ う し ん販売はんばい việc bán hàng qua mạng thông tin
占し める chiếm 占 うらな い bói toán 協力 きょうりょく (する) hiệp lực, hợp tác 無事ぶ じ に vô sự, bình an, không có vấn đề IOC: Ủy ban Olympic Quốc tế
終了 しゅうりょう (する) xong, kết thúc 目上め う え người cấp trên, sếp 敬語け い ご kính ngữ 私費し ひ留学生りゅうがくせい du học sinh tư phí 援助え ん じ ょ(する) viện trợ 十分 じゅうぶん ,十分じゅうぶんな đầy đủ 効果的こ う か て きな có tính hiệu quả 治療法ち り ょ う ほ う phương pháp điều trị 要求 よ う き ゅ う
(する) đòi hỏi, yêu cầu
回答 か い と う (する) trả lời, phúc đáp 愛情 あいじょう ái tình, tình yêu 時代じ だ い thời đại 開発 かいはつ (する) khai thác, mở mang 計画 け い か く (する) kế hoạch 住民 じゅうみん cư dân 不満ふ ま ん bất mãn, không hài lòng 観光客 かんこうき ゃ く du khách, khách du lịch, khách tham quan
受験じ ゅ け ん(する) dự thi 大型 おおがた ショッピングセンター trung tâm mua sắm ~代だい:物も のやサービスに対たいして払は らうお金かねを 表 あらわ す。
phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì đó hay dịch vụ gì đó 値上ね あがり(する) tăng giá 渋滞 じゅうたい (する) tắc nghẽn, kẹt xe 当と う~:その、この、今いま話題わ だ いにしているという 意味い みを 表あらわす。
~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến
会員 かいいん
thành viên, hội viên
施設し せ つ cơ sở
チャリティコンサート buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện
ランニングマシン máy chạy bộ 予約制よ や く せ い hệ thống/chế độ đặt trước 想像そ う ぞ う(する) tưởng tượng 体操た い そ う thể dục thể thao 説明書 せ つ め い し ょ bản hướng dẫn, bản thuyết minh プラモデル mô hình nhựa chủng loại lớn, cỡ lớn
筆記ひ っ き試験し け ん thi viết
合格者ご う か く し ゃ người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu 市民し み ん団体だんたい đoàn thể thị dân
市長し ち ょ う thị trưởng, chủ tịch thành phố 建設
けんせつ
(する) kiến thiết, xây dựng 強風
きょうふう
gió mạnh, gió to 現在
げんざい
hiện tại, hiện nay
見合み あわせる tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau 駐車場 ちゅうしゃじょう bãi đậu xe 収穫 しゅ う かく (する) thu hoạch
最高さ い こ う tuyệt vời, tối cao
自然し ぜ ん tự nhiên
親し たしむ thân mật, gần gũi, thích バーベキューパーティー tiệc nướng ngoài trời
イベント sự kiện
実際じ っ さ い thực tế, sự thực
農園の う え ん nông trang, đồn điền, trang trại 活動
か つ ど う
ホームページ trang web, trang chủ 指導員し ど う い ん người lãnh đạo 広
ひろ
まる được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá
読書ど く し ょ đọc sách
取材し ゅ ざ い(する) lấy tin, thu thập 弁護士べ ん ご し luật sư
多 おお
くの nhiều
(病気び ょ う きが)うつる (bệnh) lây, truyền nhiễm
われわれ:「 私わたしたち」のかたい言いい方かた。
わたし
た chúng tôi: cách nói trịnh trọng của "私 ち" プロ(=プロフェッショナル) chuyên nghiệp スポーツ選手せ ん し ゅ 梅雨つ ゆ mùa mưa 季節き せ つ mùa 洗濯せ ん た く物も の đồ giặt 体力 たいりょ く thể lực 激 はげ しい khắc nghiệt
世よの中なか trong xã hội, trên thế gian vận động viên thể thao
大都市だ い と し thành phố lớn 区役所く や く し ょ
カロリー
キュウリ trái dưa leo
トマト cà chua
不健康ふ け ん こ うな không khỏe, sức khỏe yếu 朝市 あ さ い ち chợ sáng ネット(=インターネット) mạng 掲示板け い じ ば ん bảng thông báo 商店街 しょうてんがい
phố tập trung các hiệu buôn
システム hệ thống
導入 どうにゅう
(する) đưa vào, cài đặt
大幅 おおはば に khoảng cách lớn, rộng 短縮 たんしゅく (する) rút ngắn, co lại 非常ひ じ ょ うに 水不足み ず ぶ そ く thiếu nước 新入 しんにゅう 社員 し ゃ い ん nhân viên mới 倍 ばい (=2倍ばい) gấp bội/đôi (hai lần) đơn vị đo nhiệt lượng, calo
trụ sở chính quyền quận,ủy ban quận
~倍ばい:ある数かずを重か さねて加く わえていくときの
単位た ん い。
~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội) vào một con số nào đó
孫ま ご cháu (nội, ngoại)
異常い じ ょ う không bình thường 到着 と う ち ゃ く (する) đáp, đến nơi 求人 きゅうじん
tìm người làm, tuyển nhân viên 情報 じ ょ う ほ う thông tin 安全面 あんぜんめん mặt an toàn 機械き か い工学こ う が く 製品 せいひん sản phẩm サポートセンター trung tâm hỗ trợ 経営 けいえい (する) kinh doanh 方針ほ う し ん phương châm 交通こ う つ う安全あんぜん an toàn giao thông 指導し ど う(する) chỉ đạo, lãnh đạo 卒業 そつぎょう 論文 ろんぶん luận văn tốt nghiệp テーマ chủ đề, đề tài Paris ngànhkỹ thuật cơ khí
共通 きょうつう
(する) chung, cộng đồng
友人ゆ う じ ん bạn
管理か ん り(する) quản lý, bảo quản 大事故だ い じ こ tai nạn lớn, sự cố lớn 指示し じ (する) chỉ thị 担当者た ん と う し ゃ người phụ trách 担当た ん と う(する) đảm nhiệm, phụ trách 工業 こ う ぎ ょ う công nghiệp 流行 り ゅ う こ う (する) thịnh hành, trào lưu, mốt お見舞み まい thăm bệnh マスク khẩu trang 発売 はつばい
(する) phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị trường
祖父そ ふ ông (nội, ngoại) 結末 けつまつ kết thúc, hồi kết 贈お くる tặng, biếu 上回 う わ ま わ る vượt quá 特別と く べ つな đặc biệt 職場し ょ く ば nơi làm việc
人間 にんげん
関係 かんけい
mối quan hệ giữa người với người
世代せ だ い thế hệ 解消 かいしょう (する) hủy bỏ ナス cà tím 体調 たいちょう thể trạng, tình trạng cơ thể 迷惑 め い わ く
,迷惑め い わ くな phiền hà, phiền phức, quấy rầy
しかたない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ
土 つち
đất, mặt đất
触さ わる sờ, chạm
鳴なき声ご え tiếng kêu (của chim, thú..) 美容院び よ う い ん thẩm mỹ viện
カット(する) cắt
4
応援お う え ん(する) ủng hộ, chi viện, cổ vũ自由形じ ゆ う が た:水泳すいえいの競技き ょ う ぎ種目し ゅ も くの一ひ とつ。 thể loại tự do: một trong những môn thi đấu bơi lội 優勝
ゆ う し ょ う
(する) chiến thắng, đoạt giải 机
つくえ
cái bàn
具合ぐ あ い tình trạng, tình hình bữa tối
クーポン券けん coupon, vé, phiếu giảm giá 電池で ん ち pin サングラス kính mát, kính râm かっこいい trông đẹp, mốt, bảnh 芸能 げ い の う 人じ ん nghệ sĩ キャッシュカード thẻ ATM 強気つ よ きな cứng rắn, tỏ ra mạnh 悲 かな しい buồn 一晩 ひ と ば ん một đêm ~晩ばん:夜よ るを数かぞえるときに使つかう。 ~đêm: dùng để đếm số buổi tối えび con tôm 性格 せ い か く tính cách 謝 あやま る xin lỗi 仲直 なかなお り(する) làm lành 最下位さ い か い hạng thấp nhất
交通こ う つ うの便べんがいい dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt
~円え ん引びき:定価て い かより割引わ り び きされているときに
使 つか
う。
giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so với giá gốc
写う つす sao chép, chụp ただ miễn phí 勤務地き ん む ち nơi làm việc 勤務き ん む(する) công việc, làm việc 通勤つ う き ん(する) đi làm すてきな tuyệt, cực đẹp お嬢じょうさん:ほかの人ひ との 娘むすめを丁寧ていねいに呼よぶと きに使つかう。 成人式 せ い じ ん し き lễ thành nhân 梅雨明つ ゆ あけ(する) hết mùa mưa 経済学 け い ざ い が く ngành kinh tế, kinh tế học 単位た ん いを取と る lấy tín chỉ/học phần 食中毒 しょ くちゅ うどく 支社し し ゃ chi nhánh 転勤 て ん き ん (する) chuyển công việc 空あき地ち đất trống 高層こ う そ うマンション chung cư cao tầng
cô nhà, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự
日当ひ あたり hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trời chiếu vào
後任こ う に ん
機内き な い(=飛行機ひ こ う きの客室内きゃくしつない) trên khoang máy bay, trong máy bay 持もち込こ み mang theo, mang vào
のどがかわく khát nước, khô cổ họng 自動じ ど う販売機は ん ば い き máy bán hàng tự động 交流
こ う り ゅ う
パーティー tiệc giao lưu
レシピ 攻せめる tấn công いたずら tinh nghịch, quấy phá 迷子ま い ご trẻ lạc 編あむ đan, dệt お巡まわりさん(=警察官けいさつかん) cảnh sát, lính tuần 仲 なか よく thân mật, hòa thuận 文句も ん く phàn nàn, càm ràm
コアラ con gấu túi
がっかり(する) thất vọng
ロレックス:Rolex スイスの時計と け いメーカー。 Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ người kế nhiệm
偽物 にせもの
đồ giả
甘口あ ま く ち vị ngọt, lời ngon ngọt
調子ち ょ う しが悪わ るい cảm thấy khó chịu trong người 立派り っ ぱな tuyệt vời ひび vết nứt 取とり替かえる thay thế, đổi 集合 し ゅ う ご う (する) tập họp お祈いのり(する) cầu nguyện 体 からだ を壊こ わす phá hoại sức khỏe, cơ thể タイトル tựa đề
5
とり肉に く thịt gà ハム dăm bông, thịt nguội サラダ rau trộn, xà lách (とりの)むね肉に く thịt ức (của gà) (とりの)もも肉に く thịt đùi (của gà) あぶら dầu はちみつ mật ong 塩し お muốiこしょう 人間 にんげん con người 手足て あ し tay chân 半額は ん が く nửa giá
セール sale, bán hàng, giảm giá
あっという間まに trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc モデル 雲く も mây 選手 せ ん し ゅ tuyển thủ, vận động viên 正確 せ い か く な chính xác 真夏ま な つ giữa mùa hè
生う まれたばかり mới chào đời, lọt lòng (dành cho người)
猿さ る con khỉ 評判 ひょうばん ,評判ひょうばんな phê bình タイプ loại 保険ほ け ん bảo hiểm 盗難と う な ん trộm, ăn cắp 補償ほ し ょ う(する) bồi thường tiêu
ゴルフ môn đánh gôn 平日 へいじつ 通知つ う ち(する) thông báo 来日 ら い に ち (する) đến Nhật 興味き ょ う み hứng thú, thú vị 数学す う が く môn toán 和菓子わ が し bánh kẹo Nhật 生うまれ育そ だつ được sinh ra và lớn lên 人前 ひ と ま え そば mì soba (お)はし đũa フォーク cái nĩa 失 うしな う 韓国語か ん こ く ご tiếng Hàn ダイエット(する) ăn kiêng 電気で ん き自動車じ ど う し ゃ xe ô tô điện 普及ふ き ゅ う(する) mở rộng, phổ biến, phổ cập 本日 ほ ん じ つ
:「今日き ょ う」のていねいな言いい方かた。 hôm nay: cách nói lịch sự của "今日
きょう
" mất, làm mất
trước mặt người khác, trước đám đông ngày thường trong tuần
得意と く いな thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó 仲
なか
がいい thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp
ボウル cái tô/bát ~の順じゅんに ビニール袋ぶくろ túi ni-lông 空気く う き không khí 洗あ らい流ながす xả nước rửa sạch さらに hơn nữa, thêm nữa (水みずに)つける nhúng, ngâm (vào nước) 鍋 なべ
cái nồi, lẩu
ふっとうする sôi sùng sục, sôi lên ふた cái nắp 冷さめる nguội 取とり出だす lấy ra 涙 なみだ nước mắt わけ(=理由り ゆ う) nguyên nhân そっとしておく
宛先あ て さ き nơi nhận (tên và địa chỉ của người hay làđơn vị nhận thư từ, công văn) cứ bỏ mặc thế, cứ mặc kệ, không can thiệp theo thứ tự ~
送信そ う し ん(する) gửi tin, đưa tin 寝坊ね ぼ う(する) ngủ nướng, ngủ dậy muộn 好すき嫌き らい(する) yêu ghét, kén chọn 注文 ちゅうもん (する) 朝食 ちょうしょく bữa ăn sáng ふるさと quê hương 以前い ぜ ん trước đây 生 な ま tươi sống 値札ね ふ だ bảng giá 新鮮 しんせ ん な tươi, mới 実施じ っ し(する) thực thi, thực hiện (結果け っ か/データを)まとめる tóm tắt (kết quả/dữ liệu) 守ま もる bảo vệ 値下ね さげ(する) giảm giá 小麦粉こ む ぎ こ bột mì 新郎し ん ろ う tân lang, chú rể 優秀 ゆ うしゅ う な ưu tú
専攻せ ん こ う(する) chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành あくび(する) ngáp 大統領 だ い と う り ょ う tổng thống 記者き し ゃ会見かいけん họp báo 緊急 きんきゅう ,緊急きんきゅうな khẩn cấp, cấp bách 解とける giải được, được tháo/gỡ/cởi ra チャイム chuông
声こ えをかける kêu gọi, bắt chuyện 残
の こ
り1分ぷんを切きる
のんびり(する) vô tư, thoải mái, thong thả
ぐつぐつ (sôi) sùng sục
めん mì
呼よび出だし gọi, nhắn gọi, mời đến ゴールを決きめる いじめる bắt nạt 犯人 はんにん phạm nhân 警官 けいかん (=警察官けいさつかん) cảnh sát (銃じゅうで)撃う つ bắn (bằng súng) ghi bàn còn chưa đến 1 phút
重傷 じゅうしょう bị thương nặng (傷き ずを)負おう chịu, bị (thương) 目薬め ぐ す り thuốc nhỏ mắt 地球上ち き ゅ う じ ょ う trên địa cầu/trái đất 生物 せいぶつ sinh vật 単語た ん ご từ vựng ピッチャー người phát bóng, người ném bóng 投なげる ném 不要ふ よ うな không cần thiết 削除さ く じ ょ(する) xóa bỏ, loại trừ 同時ど う じに đồng thời 録画ろ く が(する) thu/thâu băng, ghi hình マイク micro (手てを)離はなす rời/thả/buông (tay) 対応 た い お う (する) đối ứng, ứng phó 宣伝 せんでん
(する) tuyên truyền, quảng cáo
一般 いっ ぱん
泣なき虫む し khóc nhè, mít ướt
胃い dạ dày, bao tử
検査け ん さ(する) kiểm tra
ヨーグルト yogurt, sữa chua
生 な ま クリーム kem tươi ふきん khăn lau 敷し く trải ra 水分 すいぶん hàm lượng nước 豆腐と う ふ 完成 かんせい (する) hoàn thành フルーツ trái cây 塗ぬる sơn, tô, bôi いちご trái dâu
ばらばら rời rạc, lung tung, rải rác
6
里山さ と や ま
vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người dân đang sinh sống và khu rừng núi hoang sơ 四季し き bốn mùa 風景 ふ う け い phong cảnh 保護ほ ご(する) bảo hộ đậu hũ
状態 じょうたい
trạng thái
保た もつ giữ vững, bảo toàn, duy trì 済すむ xong, hoàn thành, kết thúc 気候き こ う khí hậu 温暖 おんだん な ấm áp この辺りで khu/vùng này 息 い き が切きれる (mệt) đứt hơi 禁煙 き ん え ん (する) cấm hút thuốc 倒産と う さ ん(する) phá sản 訪 おとず れる viếng thăm 湿度し つ ど độ ẩm 一定 いっ てい nhất định 無む~:あるものがまったくないことを 表あらわす。 vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì cả 上着う わ ぎ áo khoác, áo ngoài
許可き ょ か(する) cho phép 契約 け い や く (する) hợp đồng 順調 じゅんちょう な thuận lợi váy cưới
レンタル cho thuê ドレス
頭 あたま
に浮う かぶ nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra 観光地か ん こ う ち điểm tham quan
やはり quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng
何 なん
といっても xét cho cùng, gì đi nữa
ハンバーガー hamburger
やっぱり(=やはり) quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng 悩 なや む lo lắng, ưu phiền 雪道 ゆ き み ち con đường phủ tuyết 経過け い か(する) trôi qua, trải qua 報告ほ う こ く(する) báo cáo
(試合し あ いに)のぞむ mong mỏi, thiết tha (với trận đấu) 遠慮え ん り ょ(する) khách sáo, ngần ngại はっきり rõ ràng 充電 じゅうでん (する) 後悔こ う か い(する) tiếc, hối hận 当然と う ぜ ん đương nhiên nạp/sạc pin váy, đầm
農家の う か nhà nông
天候て ん こ う不順ふ じ ゅ ん khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường 深刻し ん こ くな nghiêm trọng
ネットショッピング mua sắm qua mạng
~者し ゃ:~する人ひ とという意味い みを 表あらわす。 ~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người làm ~
若者 わかもの
lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên 年齢 ねんれい tuổi いやな không thích 人類 じ ん る い nhân loại 放置ほ う ち(する) bỏ đi, để/bỏ mặc 汚よ ごれる dơ, bẩn 進歩し ん ぽ(する) tiến bộ 平均 へいきん bình quân 寿命 じゅみょう tuổi thọ うなぎ con lươn 有給 ゆうきゅう 休暇き ゅ う か nghỉ có lương 休暇き ゅ う か 森も り rừng rậm nghỉ ngơi, kỳ nghỉ
光 ひかり ánh sáng 根ね rễ 広 ひろ がる trải rộng, mở rộng, nới rộng 山崩や ま く ずれ núi lở 災害 さいがい
tai họa, tai nạn, thiên tai 共存 きょうぞん (する) chung sống, cùng tồn tại 田舎い な か miền quê 関係 かんけい きっかけ bắt đầu, cơ hội, động cơ 理解り か い(する) hiểu 深 ふか
まる làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc 持もち物も の vật/đồ mang theo 条件 じょうけん điều kiện 理想り そ う lý tưởng 現実 げ ん じ つ hiện thực 平和へ い わ,平和へ い わな 発生 はっせい (する) phát sinh 津波つ な み sóng thần
quan hệ, mối quan hệ
スピード tốc độ
ヒット(する) đánh trúng (bóng chày), thành công lớn
一気い っ きに một hơi
知名度ち め い ど mức độ nổi tiếng, được biết đến 視野し や tầm nhìn, tầm hiểu biết 延長 えんちょう (する) kéo dài 洪水こ う ず い lũ lụt 引退 いんたい (する) rút lui, từ chức 売うり上あげ doanh thu (売う り上あげが)伸のびる (doanh thu) tăng
落語ら く ご Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài) (お)年寄と し より người già, lớn tuổi
一般 いっ ぱん 常識 じ ょ う し き kiến thức thông thường, thường thức 専門 せ んもん chuyên môn グループディスカッション thảo luận nhóm ディスカッション thảo luận, trao đổi 栄養え い よ う dinh dưỡng
休養 き ゅ う よ う (する) nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng 少子化し ょ う し か 技術ぎ じ ゅ つ kỹ thuật 斜面し ゃ め ん mặt nghiêng (角度か く どが)急きゅうな (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở 設備せ つ び thiết bị
治療ち り ょ う(する) trị liệu, điều trị, chữa bệnh 幅 はば chiều rộng 初心者し ょ し ん し ゃ 他社た し ゃ công ty khác アイディア ý tưởng, ý kiến つぶす nghiền, làm bẹp おじ chú, bác, cậu, dượng 学費が く ひ học phí
生活費せ い か つ ひ chi phí sinh hoạt ~費ひ:物も のやサービスにかかるお金かねを 表あらわ
す。
~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó
頂上 ちょうじょう
đỉnh
tỉ lệ sinh đẻ giảm
体重計 たいじゅうけい
cân trọng lượng cơ thể
やせる ốm, gầy
速達そ く た つ gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh
接待 せったい
(する) tiếp đãi, chiêu đãi
改装 か い そ う
(する) thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại
現場げ ん ば hiện trường 足跡あ し あ と dấu chân 髪型 かみがた kiểu tóc 農作物の う さ く も つ nông sản 被害ひ が い bị nạn, bị hại 成功 せ い こ う (する) thành công スタッフ đội ngũ, nhân viên 全員 ぜんいん
toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả 力 ちから を合あわせる hợp sức チャンス cơ hội, dịp 積雪 せきせつ tuyết đọng
(電車で ん し ゃの)ダイヤ bảng ghi giờ (xe điện) chạy みだ
クラシック音楽お ん が く nhạc cổ điển モーツァルト(1756-1791):オーストリアの
作曲家さ っ き ょ く か、演奏家え ん そ う か。
Mozart (1756 - 1791): một nhà soạn nhạc, biểu diễn nhạc cụ người Áo 故郷こ き ょ う cố hương, quê hương 育児い く じ chăm sóc, nuôi dạy trẻ 子育こ そ だて nuôi con 娘 むすめ con gái
理解り か いある tiếp thu, lĩnh hội, hiểu 世話せ わ(する) chăm sóc, chăm nom, săn sóc 実感 じ っ か ん (する) cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được 改 あらた めて lại, thêm lần nữa 生いかす vận dụng, làm sống lại
7
不動産ふ ど う さ ん屋や văn phòng bất động sản 予算よ さ ん dự toán, ngân sách 家賃や ち ん tiền thuê nhà ワンルーム 1 phòng 1DK わんでぃーけー 入会 にゅうかい (する) gia nhập thành viên căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp会費か い ひ hội phí 無料む り ょ う miễn phí 来店 ら い て ん (する) đến tiệm ドリンク thức uống サービス(する) dịch vụ, phục vụ 継続け い ぞ く(する) tiếp tục, kế tục 手続て つ づき(する) (làm) thủ tục 再度さ い ど 入会金 にゅうかいきん
phí gia nhập thành viên/hội viên
テニスコート sân quần vợt
(時間じ か ん/席せ きが)空あく (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống 航空便こ う く う び ん máy bay, gửi bằng đường hàng không 支払し は らい trả tiền, chi trả 前日 ぜんじつ ngày trước đó, trước…một hôm キャンセル(する) hủy bỏ 特と くに~ない không ~ đặc biệt 騒音そ う お ん tiếng ồn 迷惑 め い わ く メール thư rác lại, một lần nữa
手荷物て に も つ hành lý xách tay 荷物入に も つ いれ rổ đựng hành lý 大家お お や:賃貸ちんたいアパートやマンションのオーナ ー。 chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê (雨あめが)やむ (mưa) tạnh, ngưng 晴はれ trời nắng đẹp やる気き が出でる có khí thế, có hứng làm 参考書さ ん こ う し ょ sách tham khảo
余計よ け いな thừa thãi, dư thừa 一言ひ と こ と một vài lời, lời ngắn gọn 取引と り ひ き先さ き 先日 せんじつ mấy hôm trước 変換 へんかん ミス プレゼン(=プレゼンテーション) trình bày, thuyết trình ゆっくりする thong thả, từ từ 自信じ し ん tự tin 流行色 り ゅ う こ う し ょ く
màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh
ボウリング bowling
khách hàng, nơi giao dịch, đối tác
似合に あう hợp 報告書ほ う こ く し ょ bản báo cáo プラン kế hoạch, sơ đồ thiết kế 抽選 ちゅうせん rút thăm
豪華ご う かな hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng 賞品 しょうひん phần thưởng (賞品しょうひんが)当あたる trúng (thưởng) 残 の こ り còn lại
(練習れんしゅう/努力ど り ょ くを)重か さねる (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng lên nhau 留守る す vắng nhà 留守る すにする không có ở nhà 雑草ざ っ そ う cỏ dại 生はえる mọc 進 すす
める tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh 明あ きらかになる rõ ràng, minh bạch
話 はな
し合あい thảo luận, hội ý
退院 たいいん
(する) ra viện, xuất viện でんきゅう
休憩 きゅうけい (する) giải lao 時給じ き ゅ う lương giờ せき ho 訳や くす dịch セット 送別 そ う べ つ 会 かい
tiệc chia tay
独身ど く し ん độc thân バンド ban nhạc 公演こ う え ん(する) công diễn 同僚 ど う り ょ う đồng nghiệp 人事じ ん じ nhân sự 影響 えいきょう (する) ảnh hưởng あきれる ngạc nhiên, kinh ngạc コミュニケーション giao tiếp プライベート riêng tư, cá nhân 正直 し ょ う じ き な trung thực, thẳng tính 努力ど り ょ く(する)
8
デザイン事務じ む所し ょ văn phòng thiết kế bộ, ván, séc, điều chỉnh, cài đặt nỗ lựcあこがれる ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ 経歴 けいれき lý lịch học vấn 作品さ く ひ ん tác phẩm 不足ふ そ く(する) không đủ, thiếu thốn ~家か:職業しょくぎょうや趣味し ゅ みなどから人物じんぶつをさすと きに使つかう。 nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhân vật có sở thích hay công việc nào đó アドバイス(する) プレゼンテーション trình bày, thuyết trình 感謝 か ん し ゃ (する) 参考さ ん こ うになる
手元て も と trong tay, bên tay 誠 まこと に:「本当ほ ん と うに」のていねいな言いい方かた。 thật sự, rất: cách nói lịch sự của"本ほ ん と う当に" 負担ふ た ん(する) gánh, chịu, đảm nhận 営業 えいぎょう 部ぶ ちょうだいする:「もらう」のていねいな言いい 方 かた 。 nhận: cách nói lịch sự của "もらう"
演奏え ん そ う(する) diễn tấu, chơi nhạc
わざわざ cố ý
(cho) lời khuyên, khuyên
phòng/ban bán hàng, kinh doanh cảm tạ, cảm ơn, biết ơn
名刺め い し danh thiếp
呼よび出だす gọi, mời đến, gọi hộ 保険証ほ け ん し ょ う(=健康け ん こ う保険証ほ け ん し ょ う) thẻ bảo hiểm
滞在 たいざい
(する) ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài) 活躍 か つ や く (する) hoạt động tích cực, sôi động グローバル toàn cầu 足元あ し も と 提出 ていしゅつ (する) đề xuất, đưa ra ミス(する) lỗi 次回じ か い lần tới 専門 せ んもん 分野ぶ ん や lãnh vực chuyên môn 分野ぶ ん や lãnh vực
多方面た ほ う め ん nhiều mặt, đa phương diện 肌 はだ da 期待き た い(する) kỳ vọng 通訳つ う や く プロジェクター máy chiếu dưới chân, bước chân thông dịch, phiên dịch
光栄こ う え いな vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh
おほめの言葉こ と ば lời khen
講演こ う え ん(する) diễn thuyết, phát biểu 写真家し ゃ し ん か nhiếp ảnh gia
世界せ か い各地か く ち toàn thế giới, các nơi trên thế giới 具体的ぐ た い て きな mang tính cụ thể 方法ほ う ほ う phương pháp 後日ご じ つ 御礼 おんれい :「お礼れい」のさらにていねいな言いい 方 かた 。 お礼 cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của " " 応接室 お う せ つ し つ phòng tiếp khách 日ひごろ 機種き し ゅ một loại máy, cơ chủng 不便ふ べ んをかける gây sự bất tiện 迷惑 め い わ く
をかける gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy
おわび xin lỗi, tạ lỗi
わびる xin lỗi
身分み ぶ ん thân phận, vị trí xã hội ngày hôm sau, ngày khác
bình thường, thường ngày れい
証明 しょうめい
(する) chứng minh
9
花見は な み ngắm hoa anh đào 最さ い優先ゆ う せ ん ưu tiên tối cao 花 はな びら cánh hoa 五分ご ぶ咲ざき nở lưng chừng 満開 まんかい hoa nở rộ 散ちり始は じめ bắt đầu rơi 見みごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất 名所め い し ょ nơi nổi tiếng花見客は な み き ゃ く khách ngắm hoa
時期じ き thời kỳ
お茶会ちゃ かい tiệc trà
催 もよお
し tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp ワイワイ ồn ào, náo động, náo nhiệt 研修
けんしゅう
tu nghiệp, nghiên cứu 正社員
せ いしゃ いん
nhân viên chính thức
コンタクトレンズ kính áp tròng
入金 にゅうきん
(する) gửi tiền, bỏ tiền vào 発送は っ そ う(する) gửi
プロジェクト dự án
事前じ ぜ ん trước
散ちらかっている lung tung, lộn xộn, bừa bãi
戻も どる trở lại, trở về
燃もえる cháy
染そまる nhuộm thành
事件じ け ん
子犬こ い ぬ con chó nhỏ, cún かわいがる yêu, yêu quý, yêu thích
溶とける tan, chảy ra 振ふり込こ み chuyển khoản 鉄 てつ sắt 若 わか い trẻ きたえる rèn luyện, luyện tập 港 みなと cảng 加工か こ う(する) gia công sựkiện
メモ(する) ghi chú グルメ người sành ẩm thực, người sành món ngon ハンドル tay lái 生産 せいさん (する) sản xuất 独身者ど く し ん し ゃ người độc thân マンション chung cư あちこち(=あちらこちら) chỗ này chỗ kia アニメ phim hoạt hình 声優 せ いゆ う
diễn viên lồng tiếng 経験者
け い け ん し ゃ
người có kinh nghiệm 好 こ の み ý thích, (hợp) khẩu vị/gu 特売品と く ば い ひ ん hàng hạ giá 設定 せってい (する) cài đặt, thiết lập 集客 しゅうきゃく tập họp khách, gom khách
工夫く ふ う(する) công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ 地域ち い き khu vực, vùng, miền
味あ じつけ gia vị, việc nêm nếm
違 ちが
い sự khác nhau
副作用ふ く さ よ う tác dụng phụ 参加者さ ん か し ゃ người tham gia 人数 に ん ず う số người 進路し ん ろ 交通こ う つ う機関き か ん phương tiện giao thông 学部が く ぶ 料理り ょ う り屋や nhà hàng, quán ăn 仕入し いれる 食材 しょ くざ い
nguyên liệu nấu ăn ところによって(=場所ば し ょによって):天気て ん き
予報よ ほ うで使つかわれる。
vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời tiết 宿泊 し ゅ く は く (する) ở trọ 祖母そ ぼ bà (nội, ngoại) 準備じ ゅ ん び体操た い そ う động tác tập khởi động 演 え ん じる diễn 役や く vai trò khoa (ở trường đại học)
lưu giữ, lưu kho, nhập hàng
印象 いんしょう
ấn tượng
だいたい đại khái, nói chung, đại thể 夜中よ な か giữa/nửa đêm, ban đêm お気きに入いり vừa ý, thích 気きに入いる thích, vừa ý 足あ しを止とめる 見上み あげる nhìn lên 逃にげ出だす chạy trốn 大騒 お お さ わ ぎ 入力 にゅうりょく (する) nhập, đánh máy 扉 とびら cánh cửa 連続れ ん ぞ く(する) liên tục 殺人さ つ じ ん sát nhân 裁判 さ い ば ん xét xử 漫画家ま ん が か 決心け っ し ん(する) quyết tâm, quyết chí 看護師か ん ご し y tá dừng chân xôn xao, ồn ào, ầm ĩ
返却 へんきゃく (する) trả lại ゆうべ đêm qua 蚊か muỗi かゆい ngứa (肌はだを)かく gãi (da) 間違ま ち がい lỗi, nhầm 大声 お お ご え giọng to/lớn 悪口わ る く ち nói xấu 一流 いちりゅう hàng đầu, loại một 数 かぞ える đếm 話 はな しかける おしゃべり,おしゃべりな nhiều chuyện あせる nóng ruột, cuống lên 休日 きゅうじつ ngày nghỉ 外国製 が い こ く せ い hàng nước ngoài, hàng ngoại ~製せい:製品せいひんなどが、どこで、または何なにで作つ く られたかを 表あらわす。 hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu 復習 ふく し ゅ う (する) ôn tập bắt chuyện
正月 しょうがつ
Tết, năm mới
特色と く し ょ く đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật 売店
ばいてん
cửa hiệu, cửa hàng 味方み か た bạn, phe ta, đồng minh 攻撃こ う げ き(する) tấn công, công kích キーンと痛いたくなる 片手か た て một tay
10
劇団げ き だ ん đoàn kịch 演劇 え ん げ き diễn kịch 真剣 し ん け ん な nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ トップ đỉnh 競走 き ょ う そ うthi chạy, chạy đua トレーニング(する) tập huấn, luyện tập
最新作さ い し ん さ く công việc/tác phẩm mới nhất 終電
しゅうでん
(=最終さいしゅう電車で ん し ゃ) chuyến xe điện cuối ngày 欠席 け っ せ き (する) vắng mặt 休校 き ゅ う こ う trường học nghỉ 徹夜て つ や(する) (thức) thâu đêm, trắng đêm đau buốt
山頂 さんちょう đỉnh núi 手術 しゅじゅつ (する) phẫu thuật, mổ 高層こ う そ うビル tòa nhà cao tầng 反対 はんたい
運動う ん ど う cuộc vận động phản đối, biểu tình 交流 こ う り ゅ う (する) giao lưu 思お もい通どおり như mình nghĩ, như ý お互たがい 信頼 し ん ら い 関係 かんけい
mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng 個性的こ せ い て きな có tính cách riêng, có cá tính 国民こ く み ん quốc dân, người dân 意見い け んを言いい合あう chia sẻ ý kiến まだまだです:ほめられて、謙遜け ん そ んするときに 使 つか う。
"chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều": dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen
にんじん cà rốt
おれ:男性だんせいが自分じ ぶ んをさすときに使つかう。「 私わたし」
「ぼく」よりカジュアルでぞんざいな言いい方かた。
tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách
わたし
nói thông thường, không lịch sự như "私" và "ぼく"
バドミントン cầu lông
ワンちゃん:ほかの人ひ とが飼かっている犬いぬを呼よ
ぶときの言いい方かた。
chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của người ta くり返かえす lặp lại ( 話はなしが)まとまる (câu chuyện) được tóm tắt 納品 の う ひ ん (する) 秘密ひ み つ bí mật 朝寝坊あ さ ね ぼ う dậy muộn, ngủ nướng 計画的け い か く て きな một cách có kế hoạch ペット thú cưng バレンタインデー lễ tình nhân 大企業だ い き ぎ ょ う công ty lớn, đại xí nghiệp 急行 き ゅ う こ う (=急行き ゅ う こ う電車で ん し ゃ) xe tốc hành デジカメ(=デジタルカメラ) máy chụp hình kỹ thuật số 機能き の う chức năng 真冬ま ふ ゆ giữa mùa đông T シャツ 消費税し ょ う ひ ぜ い thuế tiêu dùng 効果こ う か hiệu quả áo thun nộp, giao hàng
冷凍庫れ い と う こ 星占 ほしうらな い bói sao メダル huy chương ずいぶん rất, khá, vô cùng がんこな cứng đầu, ngoan cố 甘 あ ま
やかす nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt 甘
あ ま
い giản đơn, ngon ngọt
態度た い ど thái độ
ワンシーン một cảnh
意地悪い じ わ る,意地悪い じ わ るな nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác, khó ưa そのくせ mặc dù… thế nhưng, tuy… nhưng 嫌き らう không thích, ghét 緊張 きんちょう (する) khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp ウイルスソフト phần mềm diệt vi rút 海水浴 か い す い よ く tắm biển 例年 れいねん hằng năm, mọi năm ウイルス vi rút 感染 かんせん
(する) truyền nhiễm, lây
演技え ん ぎ(する) biểu diễn nghệ thuật 抜群 ば つ ぐ ん な xuất chúng, nổi bật チームワーク làm việc theo nhóm 取とり 扱あつかい 刑事け い じ hình sự
納豆な っ と う natto (món tương đậu nành lên men) ピアス
人混ひ と ごみ đám đông
操作そ う さ(する) thao tác, điều khiển 化粧品け し ょ う ひ ん mỹ phẩm 親友し ん ゆ う thân hữu, bạn thân サプリメント thực phẩm bổ sung dinh dưỡng 頼た よる dựa, nương tựa サークル hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ 資格し か く
11
起おき上あがる thức dậy, ngồi dậy (風邪か ぜが)ひどい (bệnh cảm) nặng 台所 だいどころ nhà bếp tư cách, chứng chỉ sử dụng, thao tác, xử lý弱気よ わ きな nhát, nhút nhát, nhát gan 心細 こころぼそ い cô đơn, lạc lỏng 寝不足ね ぶ そ く thiếu ngủ 開花か い か(する) hoa nở 夏 なつ
バテ mệt mỏi với cái nóng mùa hè
たっぷり đầy đủ, nhiều
うどん
政策せ い さ く chính sách 表
あらわ
れる xuất hiện, biểu hiện, lộ ra 支持率し じ り つ tỉ lệ ủng hộ
支持し じ (する) ủng hộ, giúp đỡ
サラリーマン người làm công ăn lương
期末き ま つ cuối kỳ
生うまれつき trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh
染そめる nhuộm
出演 しゅつえん
(する) diễn xuất, lên sân khấu
部下ぶ か cấp dưới
せっかく プラグ phích điện, phích cắm 抜ぬける rút ra, rơi, rụng じっとする ở yên một chỗ, chăm chú 落おち込こ む rơi xuống, ủ rủ クラスメイト bạn học chung lớp 社会 し ゃ か い 人じ ん ドロドロ リットル lít 無駄む だ,無駄む だな lãng phí, vô ích ユニフォーム đồng phục 泥 ど ろ bùn, sình
奥お く bên trong, nơi sâu kín
カビ nấm mốc チーズ phô mai 医学い が く y học ~学が く:ある分野ぶ ん やの学問が く も んを 表あらわす。 ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh vực nào đó 入社 にゅうしゃ (する) vào công ty 本棚 ほんだな kệ sách
người đi làm, người trưởng thành cất công, ra sức, nỗ lực
きず vết thương, vết nứt, trầy xước
しわ nhăn, nếp nhăn
お相撲す も うさん võ sĩ sumo
ゆでたまご trứng luộc
ソファー
叫さ けぶ la, hét, kêu gào
うそ lời nói dối, lời giả dối
うそをつく nói dối, nói xạo
ほこり bụi, bụi bặm
物理ぶ つ り vật lý
理科り か 系けい liên quan khoa học tự nhiên
科目か も く môn học
出席 しゅっせき
率り つ tỉ lệ có mặt/tham dự
メリット lợi điểm, ưu điểm
絵えはがき postcard, bưu thiếp
スパゲティ spaghetti, mì Ý 薬局 やっきょく tiệm/hiệu thuốc トイレットペーパー giấy vệ sinh カフェ cà phê ghế xô-pha
乾燥か ん そ う(する) khô khan, sấy khô 太 ふ と る mập 平気へ い きな thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng はらが立たつ ヘッドホン tai nghe
用件よ う け ん việc, sự việc, việc quan trọng
ガーデニング làm vườn 毛虫け む し con sâu róm 高原こ う げ ん cao nguyên 昨晩さ く ば ん đêm qua 抱だく bế, ôm, ấp, ẵm 盗 ぬす む ăn cắp エネルギー năng lượng 語 かた
る nói chuyện, kể chuyện
冗談 じょうだん
nói đùa
作業さ ぎ ょ う(する) công việc, làm việc
太陽た い よ う mặt trời