1
TRY! 日本語能力試験 N3
文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に本ほん語ご能のうりょく力試し験けん N3 文ぶん法ぽうから伸のばす日に本ほん語ご』の見み本ほん文ぶん、例れい文ぶん、 「やってみよう!」「Check!」「まとめの問もん題だい」 に出でてきた N3 レベルの語ご彙いをあいうえお 順 じゅん にし、ベトナム語ご訳やくをつけたものです。 必 かなら ず本ほん冊さつとあわせてご使し用ようください。 『TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』 2013 年 9 月 20 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 あ I O C アイオーシー:国際こ く さ いオリンピック委員会い い ん か い IOC: ủy ban Olympic quốc tế 愛情 あいじょう ái tình, tình yêu アイディア ý tưởng, ý kiến 空あき地ち đất trống 明あ きらかになる rõ ràng, minh bạch あきらめる từ bỏ あきれる ngạc nhiên, kinh ngạc
(時間じ か ん/席せ きが)空あく (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống あくび(する) ngáp
あこがれる ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ 朝市あ さ い ち chợ sáng
2 足跡あ し あ と dấu chân 足あ しが重お もい chân nặng 味あ じつけ gia vị, việc nêm nếm 足元あ し も と bàn chân 足あ しを止と める dừng chân あせる nóng ruột, cuống lên 頭 あたま
に浮う かぶ nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra (賞品しょうひんが)当あたる trúng (thưởng)
あちこち(=あちらこちら) chỗ này chỗ kia
あっという間まに trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc
宛先あ て さ き tên và địa chỉ của người hay là đơn vị nhận thư từ, công văn
アドバイス(する) (cho) lời khuyên アニメ phim hoạt hình
あぶら dầu
甘あ まい giản đơn, ngon ngọt 甘口あ ま く ち vị ngọt, lời ngon ngọt
甘あ まやかす nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt 編あむ đan, dệt 謝 あやま る xin lỗi 洗あ らい流ながす xả nước rửa sạch 改 あらた めて lại, thêm lần nữa 表 あらわ
れる xuất hiện, biểu hiện, lộ ra アレルギー dị ứng, nhạy cảm
3 安全面 あんぜんめん mặt an toàn い 胃い dạ dày, bao tử 委員い い ん ủy viên 意外い が い,意外い が いな không ngờ, bất ngờ 医学い が く y học 生いかす vận dụng, làm sống lại 息い きが切き れる (mệt) đứt hơi 息い きが止と まる ngừng thở 育児い く じ chăm sóc, nuôi dạy trẻ 意見い け んを言いい合あう chia sẻ ý kiến いじめる bắt nạt 異常い じ ょ う không bình thường
意地悪い じ わ る,意地悪い じ わ るな nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác, khó ưa 以前い ぜ ん trước đây いたずら tinh nghịch, quấy phá いたむ đau いちご trái dâu 一流 いちりゅう hàng đầu, loại một 一気い っ きに một hơi いっせいに đồng loạt 一定いっ てい nhất định 一般いっ ぱん常識じ ょ う し き kiến thức thông thường, thường thức 一般いっ ぱんの phổ thông, nói chung 一歩い っ ぽも歩あ るけない một bước cũng không thể đi nổi
4 田舎い な か miền quê イベント sự kiện いやな không thích ~員いん:ある組織そ し きを構成こ う せ いする人ひ と、ある仕事し ご とを 担当た ん と うする人ひ とを 表あらわす。
thành viên của~: một người thuộc nhóm/tổ chức nào đó hoặc một người phụ trách một công việc nào đó 印象 いんしょう ấn tượng インターンシップ thực tập 引退 いんたい (する) rút lui, từ chức う ウイルス vi rút ウイルスソフト phần mềm diệt vi rút ウェディングドレス áo đầm cưới 受う かる thi đậu 受う け付つける tiếp nhận ウサギ con thỏ 失 うしな う mất (空気く う きが)薄う すい mỏng, (không khí) loãng うそ lời nói dối, lời giả dối うそをつく nói dối, nói xạo (銃じゅうで)撃う つ bắn (bằng súng) 写う つす sao chép, chụp
(病気び ょ う きが)うつる (bệnh) lây, truyền nhiễm
うどん udon (mì cọng to giống “mì quảng”)
うなぎ con lươn 馬う ま con ngựa
5
生う まれ育そ だつ được sinh ra và lớn lên
生う まれつき trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh 占
うらな
い bói toán 売上う り あ げ doanh thu
上着う わ ぎ áo khoác, áo ngoài うわさ lời đồn, tin đồn 上回う わ ま わる vượt quá え 影響えいきょう(する) ảnh hưởng
営業
えいぎょう
時間じ か ん thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh 営業
えいぎょう
部ぶ phòng/khoa bán hàng, kinh doanh 栄養え い よ う dinh dưỡng
エネルギー năng lượng
絵えはがき postcard, bưu thiếp えび con tôm
演技え ん ぎ(する) biểu diễn nghệ thuật 演劇え ん げ き diễn kịch
援助え ん じ ょ(する) viện trợ 演え んじる diễn
演奏え ん そ う(する) diễn tấu, chơi nhạc 延長
えんちょう
(する) kéo dài ~円え ん引びき:定価て い かより割引わ り び きされているときに使つか
う。
giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so với giá gốc
遠慮え ん り ょ(する) khách sáo, ngần ngại お お祈いのり(する) cầu nguyện
6
応援お う え ん(する) ủng hộ, chi viện, cổ vũ 応接室お う せ つ し つ phòng tiếp khách
応募お う ぼ(する) dự tuyển, đăng ký (xin việc) 大雨 おおあめ mưa lớn 大型 おおがた chủng loại lớn 多おおくの nhiều 大声お お ご え giọng to/lớn 大騒お お さ わぎ xôn xao, ồn ào 大おおつぶの雨あめ mưa nặng hạt 大幅おおはばに khoảng cách lớn, rộng オープン(する) mở 大家お お や:賃貸ちんたいアパートやマンションのオーナ ー。 chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê
起おき上あがる thức dậy, ngồi dậy お気き に入いり vừa ý, thích
奥お く bên trong, nơi sâu kín 屋上お く じ ょ う sân thượng
贈お くる tặng, biếu
おじ chú, bác, cậu, dượng
おしゃべり(する) nói chuyện, hàn huyên tâm sự おしゃべり,おしゃべりな nhiều chuyện
お嬢じょうさん:ほかの人ひ との 娘むすめを丁寧ていねいに呼よ ぶとき に使つかう。
con gái ngài, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự
お相撲す も うさん võ sĩ sumo お互たがい hỗ trợ lẫn nhau 落おち込こむ rơi xuống, ủ rủ
7
お茶会ちゃ かい tiệc trà
(お)年寄と し より người già, lớn tuổi 訪 おとず れる viếng thăm おほめの言葉こ と ば lời khen お巡まわりさん(=警察官けいさつかん) cảnh sát, lính tuần お見舞み まい thăm bệnh 思お もい出だす nhớ ra, nghĩ ra 思お もい通どおり như mình nghĩ, như ý おもちゃ đồ chơi 思お もったほど~ない không ~ như mình nghĩ オリンピック Olympics おれ:男性だんせいが自分じ ぶ んをさすときに使つかう。「 私わたし」 「ぼく」よりカジュアルでぞんざいな言いい方かた。
tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách nói thông thường, không lịch sự như "私わたし " và "ぼく"
おわび xin lỗi, tạ lỗi
音楽家お ん が く か nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 温暖おんだんな ấm áp 御礼 おんれい :「お礼れい」のさらにていねいな言いい方かた。 cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của "お 礼 れい " か ~家か:職業しょくぎょうや趣味し ゅ みなどから人物じんぶつをさすとき に使つかう。 nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhân vật có sở thích hay công việc nào đó
蚊か muỗi
課か:会社か い し ゃなどの組織そ し きの中なかの区分く ぶ ん。 phòng: một phòng, ban được phân ra trong công ty hay một tổ chức nào đó ガーデニング làm vườn
会員
かいいん
8 開花か い か(する) hoa nở 海外 かいがい 研修 けんしゅう
tu nghiệp hải ngoại
外国製が い こ く せ い hàng nước ngoài, hàng ngoại 開催 かいさい (する) tổ chức (sự kiện) 開始か い し(する) bắt đầu 解消 かいしょう (する) hủy bỏ 外食 がいしょく (する) ăn ngoài 海水浴か い す い よ く tắm biển
改装か い そ う(する) thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại 快適かいてきな dễ chịu, thoải mái, vui vẻ
回答か い と う(する) trả lời, phúc đáp 開発 かいはつ (する) khai thác, mở mang 会費か い ひ hội phí 飼かう nuôi, chăn nuôi 画家が か họa sĩ
下記か き (đoạn văn…) bên dưới, sau đây (肌はだを)かく gãi (da) ~学が く:ある分野ぶ ん やの学問が く も んを 表あらわす。 ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh vực nào đó 確認か く に ん(する) xác nhận 学費が く ひ học phí 学部が く ぶ khoa 加工か こ う(する) gia công
(練習れんしゅう/努力ど り ょ くを)重か さねる (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng lên nhau
9 歌手か し ゅ ca sĩ 画像が ぞ う hình ảnh 数かぞえる đếm 片思か た お もい(する) yêu đơn phương 片手か た て một tay 語 かた
る nói chuyện, kể chuyện がっかり(する) thất vọng
かっこいい trông đẹp, mốt, bảnh 勝手か っ てな tùy tiện, bừa bãi カット(する) cắt 活動か つ ど う(する) hoạt động, vận động, làm việc 活躍か つ や く(する) hoạt động tích cực, sôi động 悲 かな しい buồn カビ nấm mốc カフェ cà phê 花粉症か ふ ん し ょ う bệnh nhiễm phấn hoa 髪型 かみがた kiểu tóc 画面が め ん màn hình 科目か も く môn học かゆい ngứa 体 からだ を壊こ わす phá hoại sức khỏe, cơ thể カロリー đơn vị năng lượng, ca-lo-ri かわいがる yêu, yêu quý, yêu thích 眼科が ん か nhãn khoa, khoa mắt 観客
かんきゃく
10 関係 かんけい quan hệ 観光客かんこうき ゃ く du khách, khách du lịch, khách tham quan
観光地か ん こ う ち điểm tham quan 韓国語か ん こ く ご tiếng Hàn 看護師か ん ご し y tá がんこな cứng đầu, ngoan cố 感謝か ん し ゃ(する) cảm tạ, cảm ơn 完成 かんせい (する) hoàn thành 感染 かんせん
(する) truyền nhiễm, lây 乾燥か ん そ う(する) khô khan, sấy khô 管理か ん り(する) quản lý, bảo quản き キーンと痛いたくなる đau dữ dội 機械き か い工学こ う が く ngành cơ giới, cơ giới công học 機嫌き げ ん tâm trạng 気候き こ う khí hậu 記者き し ゃ会見かいけん họp báo 機種き し ゅ một loại máy, cơ chủng 技術ぎ じ ゅ つ kỹ thuật きず vết thương, vết nứt, trầy xước 季節き せ つ mùa 期待き た い(する) kỳ vọng きたえる rèn luyện, luyện tập きっかけ bắt đầu, cơ hội, động cơ
11
気き に入いる thích, vừa ý 機能き の う chức năng
希望き ぼ う(する) hy vọng, yêu cầu, mong ước
希望者き ぼ う し ゃ người có nguyện vọng, người đăng ký 期末き ま つ cuối kỳ 気持き もちを込こめる dồn/đặt hết tình cảm/tấm lòng キャッシュカード thẻ ATM キャンセル(する) hủy bỏ 休暇き ゅ う か nghỉ ngơi, xin nghỉ 休館日き ゅ う か ん び ngày đóng cửa nghỉ 休憩 きゅうけい (する) giải lao 休校き ゅ う こ う trường học nghỉ 急行き ゅ う こ う(=急行き ゅ う こ う電車で ん し ゃ) xe tốc hành 休日 きゅうじつ ngày nghỉ 求人 きゅうじん
tìm người làm, tuyển nhân viên 急停車き ゅ うていしゃ(する) xe dừng đột ngột, phanh gấp 牛丼
ぎゅうどん
屋や tiệm gyudon (tô cơm với bò xào) (角度か く どが)急きゅうな (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở 急
きゅう
に đột ngột
休養き ゅ う よ う(する) nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng キュウリ trái dưa leo
教師き ょ う し giáo viên
競走き ょ う そ う thi chạy, chạy đua 競争き ょ う そ う(する) cạnh tranh, thi đua 共存
きょうぞん
12 共通きょうつう(する) chung, cộng đồng 強風きょうふう gió mạnh, gió to 興味き ょ う み hứng thú, thú vị 協力 きょうりょく (する) hiệp lực, hợp tác 許可き ょ か(する) cho phép 漁業ぎょ ぎょ う ngư nghiệp 嫌き らう không thích, ghét 禁煙き ん え ん(する) cấm hút thuốc 緊急 きんきゅう ,緊急きんきゅうな khẩn cấp, cấp bách 緊張 きんちょう (する) khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp 勤務き ん む(する) công việc, làm việc 勤務地き ん む ち nơi làm việc く 具合ぐ あ い tình trạng, tình hình 空気く う き không khí
クーポン券けん coupon, vé, phiếu giảm giá 区画く か く phân chia, khu vực
具体的ぐ た い て きな mang tính cụ thể クッキー bánh bích qui ぐつぐつ (sôi) sùng sục
工夫く ふ う(する) công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ 雲く も mây
区役所く や く し ょ trụ sở chính quyền quận
くやしい làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc グラウンド sân vận động, sân bóng
13 クラスメイト bạn học chung lớp くり返かえす lặp lại グループ nhóm グループディスカッション thảo luận nhóm グルメ người sành ẩm thực, người sành món ngon グレー màu xám グローバル toàn cầu け 経営けいえい(する) kinh doanh
経営学け い え い が く kinh doanh học, ngành kinh doanh 経過け い か(する) trôi qua, trải qua
計画け い か く(する) kế hoạch
計画的け い か く て きな một cách có kế hoạch 警官
けいかん
(=警察官けいさつかん) cảnh sát
経験者け い け ん し ゃ người có kinh nghiệm 敬語け い ご kính ngữ 経済学け い ざ い が く ngành kinh tế, kinh tế học 刑事け い じ hình sự 掲示板け い じ ば ん bảng thông báo 継続け い ぞ く(する) tiếp tục, kế tục 芸能げ い の う人じ ん nghệ sĩ 契約け い や く(する) hợp đồng 経歴けいれき lý lịch học vấn 劇団げ き だ ん đoàn kịch 化粧品け し ょ う ひ ん mỹ phẩm
14 決心け っ し ん(する) quyết tâm, quyết chí 欠席け っ せ き(する) vắng mặt 結末 けつまつ kết thúc, hồi kết 毛虫け む し con sâu róm
けわしい hiểm trở, nguy hiểm 圏外 けんがい ngoài vòng 玄関 げんかん cửa ra vào 原稿げ ん こ う bản thảo 検査け ん さ(する) kiểm tra
現在げんざい hiện tại, hiện nay 現実げ ん じ つ hiện thực
研修
けんしゅう
tu nghiệp, nghiên cứu 建設
けんせつ
(する) kiến thiết, xây dựng 限定げんてい(する) hạn chế, hạn định 現場げ ん ば hiện trường こ コアラ con gấu túi
子犬こ い ぬ con chó nhỏ, cún
光栄こ う え いな vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh 公演こ う え ん(する) công diễn
講演こ う え ん(する) diễn thuyết, phát biểu 効果こ う か hiệu quả
後悔こ う か い(する) tiếc, hối hận
合格者ご う か く し ゃ người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu 合格ご う か くする thi đỗ/đậu
15
豪華ご う かな hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng 講義こ う ぎ giảng bài
工業こ う ぎ ょ う công nghiệp
航空便こ う く う び ん máy bay, gửi bằng đường hàng không 攻撃こ う げ き(する) tấn công, công kích 高原こ う げ ん cao nguyên 洪水こ う ず い lũ lụt 高層こ う そ うビル tòa nhà cao tầng 高層こ う そ うマンション chung cư cao tầng 交通こ う つ う安全あんぜん an toàn giao thông 交通こ う つ う機関き か ん phương tiện giao thông
交通こ う つ うの便べんがいい dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt
後任こ う に ん hậu nhiệm
公用語こ う よ う ご từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định dùng
交流こ う り ゅ う(する) giao lưu 交流こ う り ゅ うパーティー tiệc giao lưu 超こ える vượt qua
声こ えをかける kêu gọi, bắt chuyện ゴールを決き める vào gôn, đạt đích 誤解ご か い(する) hiểu lầm 故郷こ き ょ う cố hương, quê hương 国際こ く さ い化か(する) quốc tế hóa 国民こ く み ん quốc dân, người dân 心細 こころぼそ い cô đơn, lạc lỏng
16
腰こ し cái eo, thắt lưng 後日ご じ つ ngày sau, sau này こしょう tiêu 個性的こ せ い て きな có tính cách riêng, có cá tính 子育こ そ だて nuôi con 国会こ っ か い図書館と し ょ か ん:国会こ っ か いに属ぞ くする国立こ く り つ図書館と し ょ か ん。 日本に ほ ん国内こ く な いで発行は っ こ うされたすべての出版物しゅっぱんぶつが そろっている。
thư viện quốc hội: thư viện thuộc quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát hành tại Nhật. 断 ことわ る từ chối このあたりで khu/vùng này 好こ のみ ý thích, (hợp) khẩu vị/gu 五分ご ぶ咲ざき nở lưng chừng コミュニケーション giao tiếp 小麦粉こ む ぎ こ bột mì コメディー hài kịch ゴルフ môn đánh gôn 転こ ろぶ ngã, lăn コンタクトレンズ kính áp tròng 婚約こ ん や く指輪ゆ び わ nhẫn đính hôn さ サークル hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ サービス(する) dịch vụ, phục vụ 最下位さ い か い hạng thấp nhất 災害 さいがい
tai họa, tai nạn, thiên tai 最高さ い こ う tuyệt vời, tối cao
17
再度さ い ど lại 裁判さ い ば ん xét xử
最さ い優先ゆ う せ ん ưu tiên tối cao
盛さ かんな thịnh vượng, khí thế, tích cực 作業さ ぎ ょ う(する) công việc, làm việc 削除さ く じ ょ(する) xóa bỏ, loại trừ 昨年さ く ね ん năm ngoái 昨晩さ く ば ん đêm qua 作品さ く ひ ん tác phẩm 叫さ けぶ la, hét, kêu gào
(虫む しが動物ど う ぶ つを)刺さ す (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật) 殺人さ つ じ ん sát nhân
雑草ざ っ そ う cỏ dại
里山さ と や ま
vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người dân đang sinh sống và khu rừng núi hoang sơ さびしい buồn, lẻ loi, cô đơn サプリメント thực phẩm bổ sung dinh dưỡng サポートセンター trung tâm hỗ trợ 冷さめる nguội サラダ rau trộn, xà lách さらに hơn nữa, thêm nữa サラリーマン người làm công ăn lương 猿さ る con khỉ ざる cái rổ
18
触さ わる sờ, chạm 参加者さ ん か し ゃ người tham gia 残業 ざんぎょう (する) làm tăng ca サングラス kính mát, kính râm 参考書さ ん こ う し ょ sách tham khảo 参考さ ん こ うになる được tham khảo 酸素さ ん そ缶かん lon, bình ô xy サンタクロース ông già Nô-en 山頂 さんちょう đỉnh núi し 仕入し いれる thu được 塩し お muối 次回じ か い lần tới 資格し か く tư cách
しかたない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ 四季し き bốn mùa 時期じ き thời kỳ 時給じ き ゅ う lương giờ 敷し く trải ra 事件じ け ん sư kiện 指示し じ (する) chỉ thị 支持し じ (する) ủng hộ, giúp đỡ 支社し し ゃ chi nhánh 支持率し じ り つ tỉ lệ ủng hộ 自信じ し ん tự tin
19 地震じ し ん động đất 自信じ し んがつく có được sự tự tin システム hệ thống 施設し せ つ cơ sở 自然し ぜ ん tự nhiên 事前じ ぜ ん trước 時代じ だ い thời đại 親し たしむ thân mật, gần gũi, thích 市長し ち ょ う thị trưởng, chủ tịch thành phố 実感じ っ か ん(する) cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được 実際じ っ さ い thực tế, sự thực 実施じ っ し(する) thực thi, thực hiện 湿度し つ ど độ ẩm じっとする ở yên một chỗ, chăm chú 失敗し っ ぱ い(する) thất bại しっぽ cái đuôi 指導し ど う(する) chỉ đạo, lãnh đạo 指導員し ど う い ん người lãnh đạo 自動じ ど う販売機は ん ば い き máy bán hàng tự động 支払し は らい trả tiền, chi trả 支払し は らう trả tiền 私費し ひ留学生りゅうがくせい du học sinh tư phí 市民し み ん thị dân, người dân 市民し み ん団体だんたい đoàn thể thị dân
20
市民し み ん農園の う え ん nông trang thị dân
しめ切きり hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát 占し める chiếm
~者し ゃ:~する人ひ とという意味い みを 表あらわす。 ~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người làm ~ 視野し や tầm nhìn, tầm hiểu biết 社会し ゃ か い人じ ん người đi làm 写真家し ゃ し ん か nhiếp ảnh gia 斜面し ゃ め ん mặt nghiêng ~周しゅう:あるものの周まわりを回まわる回数かいす うを数かぞえるの に使つかう。 ~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh cái gì đó 収穫しゅ う かく(する) thu hoạch
自由形じ ゆ う が た:水泳すいえいの競技き ょ う ぎ種目し ゅ も くの一ひ とつ。 thể loại tự do: một trong những môn thi đấu bơi lội
集客 しゅうきゃく tập họp khách, gom khách 集合し ゅ う ご う(する) tập họp 重傷 じゅうしょう bị thương nặng 就職 しゅうしょく (する) xin việc làm 渋滞 じゅうたい (する) tắc nghẽn, kẹt xe 終電 しゅうでん
(=最終さいしゅう電車で ん し ゃ) chuyến xe điện cuối ngày 充電 じゅうでん (する) nạp/sạc điện 十分 じゅうぶん ,十分じゅうぶんな đầy đủ 住民 じゅうみん cư dân 終了 しゅうりょう (する) xong, kết thúc 宿泊し ゅ く は く(する) ở trọ 受験じ ゅ け ん(する) dự thi
21
取材し ゅ ざ い(する) lấy tin, thu thập 手術
しゅじゅつ
(する) phẫu thuật, mổ 出演
しゅつえん
(する) diễn xuất, lên sân khấu 出席 しゅっせき 率り つ tỉ lệ có mặt/tham dự 寿命じゅみょう tuổi thọ 順調 じゅんちょう な thuận lợi 準備じ ゅ ん び体操た い そ う động tác tập khởi động 正月 しょうがつ Tết, năm mới
しょうがない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ 条件 じょうけん điều kiện 上司じ ょ う し sếp, cấp trên 少子化し ょ う し か giảm tỉ lệ sinh đẻ 常識じ ょ う し き thường thức, cần phải biết 正直し ょ う じ きな trung thực, thẳng tính 状態 じょうたい trạng thái 冗談 じょうだん nói đùa 商店街 しょうてんがい
phố tập trung các hiệu buôn 消費者し ょ う ひ し ゃ người tiêu dùng 消費税し ょ う ひ ぜ い thuế tiêu dùng 商品 しょうひん sản phẩm, hàng hóa 賞品 しょうひん phần thưởng 情報じ ょ う ほ う thông tin 証明 しょうめい (する) chứng minh ショー buổi biểu diễn, sô
22
食材しょ くざ い nguyên liệu nấu ăn 食中毒しょ くちゅ うどく chất độc trong thực phẩm 職場し ょ く ば nơi làm việc
初心者し ょ し ん し ゃ người mới học ショッピングセンター trung tâm mua sắm
知し り合あい bè bạn, người quen, quen nhau シロイルカ cá heo trắng しわ nhăn, nếp nhăn 真剣し ん け んな nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ 深刻し ん こ くな nghiêm trọng 人事じ ん じ nhân sự 新製品しんせいひん sản phẩm mới 新鮮しんせ んな tươi, mới 新入 しんにゅう 社員し ゃ い ん nhân viên mới 進歩し ん ぽ(する) tiến bộ 親友し ん ゆ う thân hữu, bạn thân 信頼し ん ら い(する) tin tưởng
信頼し ん ら い関係かんけい mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng 人類じ ん る い nhân loại 進路し ん ろ con đường tiến lên 新郎し ん ろ う tân lang, chú rể す 水分すいぶん hàm lượng nước ずいぶん rất, khá, vô cùng 数学す う が く môn toán スーツケース va-li
23
好すき嫌き らい(する) yêu ghét, kén chọn 進
すす
める tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh スター ngôi sao, minh tinh
スタッフ đội ngũ, nhân viên 頭痛ず つ う đau đầu
すっかり toàn bộ, hết cả, hoàn toàn すてきな tuyệt, cực đẹp ストレス stress, căng thẳng ストレスがたまる bị áp lực, căng thẳng, bị stress スパゲティ spaghetti, mì Ý スピード tốc độ スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao スポーツ選手せ ん し ゅ tuyển thủ 済すむ xong, hoàn thành, kết thúc せ ~製せい:製品せいひんなどが、どこで、または何なにで作つ くら れたかを 表あらわす。 hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu 性格せ い か く tính cách 正確せ い か くな chính xác 生活費せ い か つ ひ chi phí sinh hoạt 成功せ い こ う(する) thành công 政策せ い さ く chính sách 生産せいさん(する) sản xuất 政治せ い じ chính trị
24 成人式せ い じ ん し き lễ thành nhân 成績 せいせき thành tích 性能せ いのう tính năng, công năng 製品 せいひん sản phẩm 生物 せいぶつ sinh vật
声優せ いゆ う diễn viên lồng tiếng 整理せ い り(する) chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp セール sale, bán hàng, giảm giá
世界せ か い各地か く ち toàn thế giới, các nơi trên thế giới 背せが伸のびる cao lên せき ho 積雪 せきせつ tuyết đọng 世代せ だ い thế hệ せっかく công tình, cất công, ra sức, nổ lực 接待せったい(する) tiếp đãi, chiêu đãi
設定せってい(する) cài đặt, thiết lập セット bộ, ván, xéc, điều chỉnh, cài đặt 設備せ つ び thiết bị 説明書せ つ め い し ょ bản hướng dẫn, bản thuyết minh 背中せ な か lưng 攻せめる tấn công 世話せ わ(する) chăm sóc, chăm nom, săn sóc 全員 ぜんいん
toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả 専攻せ ん こ う(する) chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành 先日せんじつ mấy hôm trước
25 前日ぜんじつ ngày trước đó, trước…một hôm 選手せ ん し ゅ tuyển thủ, vận động viên 全速力ぜ ん そ く り ょ く hết tốc lực 全体 ぜんたい toàn thể, tất cả 洗濯せ ん た く物も の đồ giặt 宣伝 せんでん
(する) tuyên truyền, quảng cáo 専門せ んもん chuyên môn
専門家せ ん も ん か nhà chuyên môn, chuyên gia 専門せ んもん分野ぶ ん や lãnh vực chuyên môn そ 騒音そ う お ん tiếng ồn
操作そ う さ(する) thao tác, điều khiển 送信そ う し ん(する) gửi tin, đưa tin 想像そ う ぞ う(する) tưởng tượng 早退そ う た い(する) về sớm 送別そ う べ つ会かい tiệc chia tay
速達そ く た つ gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh 卒業 そつぎょう 論文 ろんぶん luận văn tốt nghiệp そっとしておく rón rén, khe khẽ, lén lút そのくせ mặc dù… thế nhưng, tuy… nhưng そば mì soba 祖父そ ふ ông (nội, ngoại) ソファー ghế sofa (xô-pha) 祖母そ ぼ bà (nội, ngoại) 染そ まる nhuộm thành 染そ める nhuộm
26
それほど~ない không đến nỗi ~ だ ~代だい:物も のやサービスに対たいして払は らうお金かねを 表あらわ
す。
phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì đó hay dịch vụ gì đó
退院
たいいん
(する) ra viện, xuất viện ダイエット(する) ăn kiêng
対応た い お う(する) đối ứng, ứng phó
大企業だ い き ぎ ょ う công ty lớn, đại xí nghiệp
滞在たいざい(する) ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài) 大事故だ い じ こ tai nạn lớn, sự cố lớn 体重計 たいじゅうけい cân trọng lượng cơ thể 体操た い そ う thể dục thể thao
だいたい đại khái, nói chung, đại thể 体調 たいちょう thể trạng, tình trạng cơ thể 態度た い ど thái độ 大統領だ い と う り ょ う tổng thống 台所 だいどころ nhà bếp 大都市だ い と し thành phố lớn タイトル tựa đề タイプ loại
(電車で ん し ゃの)ダイヤ bảng ghi giờ (xe điện) chạy 太陽た い よ う mặt trời 体力たいりょ く thể lực 宝 たから くじ vé số 抱だく bế, ôm, ấp, ẵm 確た しかめる làm rõ, xác nhận
27 他社た し ゃ công ty khác 訪たずねる thăm, hỏi ただ miễn phí たたく vỗ, gõ, đánh, tát 立たち上あがる đứng dậy たっぷり đầy đủ, nhiều
多方面た ほ う め ん nhiều mặt, đa phương diện 試ためす thử, thử nghiệm
保た もつ giữ vững, bảo toàn, duy trì 頼た よる dựa, nương tựa 単位た ん いを取とる lấy tín chỉ/học phần 短気た ん きな nóng tính, nóng nảy 単語た ん ご từ vựng 短縮 たんしゅく (する) rút ngắn, co lại 担当た ん と う(する) đảm nhiệm, phụ trách 担当者た ん と う し ゃ người phụ trách ち 地域ち い き khu vực, vùng, miền チーズ phô mai チームワーク làm việc theo nhóm チェック(する) kiểm tra 違ちがい sự khác nhau 近ちかづく đến/tới gần 力 ちから を合あわせる hợp sức 地球上ち き ゅ う じ ょ う trên địa cầu/trái đất 地方ち ほ う địa phương
28
知名度ち め い ど mức độ nổi tiếng, được biết đến チャイム chuông
チャリティコンサート buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện チャンス cơ hội, dịp 駐車場 ちゅうしゃじょう bãi đậu xe 抽選 ちゅうせん rút thăm 注文 ちゅうもん
(する) đặt hàng, đặt mua, yêu cầu 調査ち ょ う さ(する) điều tra
調子ち ょ う しが悪わ るい cảm thấy khó chịu trong người 頂上 ちょうじょう đỉnh 朝食 ちょうしょく bữa ăn sáng ちょうだいする:「もらう」のていねいな言いい 方 かた 。 nhận: cách nói lịch sự của "もらう" 散ちらかっている lung tung, lộn xộn, bừa bãi 散ちり始は じめ bắt đầu rơi
治療ち り ょ う(する) trị liệu, điều trị, chữa bệnh 治療法ち り ょ う ほ う phương pháp điều trị つ 通勤つ う き ん(する) đi làm
通信つ う し ん販売はんばい việc bán hàng qua mạng thông tin 通知つ う ち(する) thông báo
通訳つ う や く thông dịch
付つき合あう có quan hệ, đi lại, giao tiếp 机
つくえ
cái bàn
(水みずに)つける nhúng, ngâm (vào nước) 土つち đất, mặt đất
29 津波つ な み sóng thần つぶす nghiền, làm bẹp 梅雨つ ゆ mùa mưa 梅雨明つ ゆ あけ(する) hết mùa mưa 強気つ よ きな cứng rắn, tỏ ra mạnh つらい đau khổ, khó khăn て 手足て あ し tay chân
T シャツ áo thun ngắn tay 定員
ていいん
sức chứa, số người được qui định 提出
ていしゅつ
(する) đề xuất, đưa ra ディスカッション thảo luận, trao đổi ディナー bữa tối
デート (nam nữ) hẹn gặp nhau, hẹn hò テーマ chủ đề, đề tài
手軽て が るな nhẹ nhàng, đơn giản, tiện lợi デザイン事務じ む所し ょ văn phòng thiết kế デジカメ(=デジタルカメラ) máy chụp hình kỹ thuật số 鉄てつ sắt 手伝て つ だい giúp đỡ 手続て つ づき(する) (làm) thủ tục 徹夜て つ や(する) (thức) thâu đêm, trắng đêm 手てに入いれる có được テニスコート sân quần vợt 手荷物て に も つ hành lý xách tay 手元て も と trong tay, bên tay
30 テレビ局きょく đài truyền hình 電気で ん き自動車じ ど う し ゃ xe ô tô điện 電球 でんきゅう bóng đèn 転勤て ん き ん(する) chuyển công việc
天候て ん こ う不順ふ じ ゅ ん khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường 電池で ん ち pin 伝統で ん と う truyền thống 電波で ん ぱ sóng điện と ~度ど:あるものの量りょうや度合ど あ いを 表あらわす。 ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật nào đó 問と い合あわせ hỏi, thăm dò トイレットペーパー giấy vệ sinh 当と う~:その、この、今いま話題わ だ いにしているという 意味い みを 表あらわす。
~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến
東京と う き ょ うスカイツリー tháp Tokyo 倒産と う さ ん(する) phá sản 当日と う じ つ(=その日ひ) ngày hôm đó 同時ど う じに đồng thời
登場と う じ ょ う(する) xuất hiện, ra/lên sân khấu 当然と う ぜ ん đương nhiên
到着と う ち ゃ く(する) đáp, đến nơi 盗難と う な ん trộm, ăn cắp 導入
どうにゅう
(する) đưa vào, cài đặt 投票と うひょ う(する) bỏ phiếu 豆腐と う ふ đậu hủ 同僚ど う り ょ う đồng nghiệp
31
都会と か い thành thị, đô thị 解と く giải, cởi, tháo gỡ
得意と く いな thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó 読書ど く し ょ đọc sách
特色と く し ょ く đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật 独身ど く し ん độc thân 独身者ど く し ん し ゃ người độc thân 特と くに~ない không ~ đặc biệt 特売品と く ば い ひ ん hàng hạ giá 特別と く べ つな đặc biệt 解と ける giải được, được tháo/gỡ/cởi ra 溶と ける tan, chảy ra ところによって(=場所ば し ょによって):天気て ん き予報よ ほ う で使つかわれる。
vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời tiết 登山と ざ ん leo núi 突然 とつぜん đột nhiên トップ đỉnh
( 光ひかりが)届と どく (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới 飛と び乗のる nhảy lên (xe đang chạy)
扉 とびら cánh cửa トマト cà chua ドラマ phim truyền hình 取と り 扱あつかい sử dụng, thao tác 取と り替かえる thay thế, đổi 取と り出だす lấy ra
32
取と り直なおす đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục とり肉に く thịt gà 取引と り ひ き先さ き khách hàng, nơi giao dịch 努力ど り ょ く(する) nổ lực ドリンク thức uống トレーニング(する) tập huấn, luyện tập ドレス đầm 泥ど ろ bùn, sình ドロドロ bùn lõm bõm
どんどん dồn dập, liên tiếp, ào ào な 内線ないせん đường dây nội mạng
内容な い よ う nội dung 仲
なか
がいい thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp 仲直
なかなお
り(する) làm lành
中身な か み nội dung, bên trong 仲
なか
よく thân mật, hòa thuận 鳴なき声ご え tiếng kêu (của chim, thú..) 泣なき虫む し khóc nhè, mít ướt
投なげる ném ナス cà tím
納豆な っ と う natto (món tương đậu nành lên men)
夏
なつ
バテ mệt mỏi với cái nóng mùa hè
何事な に ご とも経験けいけんだ cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua 鍋
なべ
cái nồi, lẩu 生な ま tươi sống
33 生な まクリーム kem tươi 涙 なみだ nước mắt 悩 なや む lo lắng, ưu phiền 鳴なる reo, kêu 慣なれる quen
何なんといっても xét cho cùng, gì đi nữa に 似合に あう hợp ニーズ nhu cầu, cần 逃にげ出だす chạy trốn 逃にげる trốn, trốn tránh, thoát 偽物にせもの đồ giả 日課に っ か việc hằng ngày 荷物入に も つ いれ rổ đựng hành lý 入会 にゅうかい (する) gia nhập thành viên 入会金 にゅうかいきん
phí gia nhập thành viên/hội viên 入金
にゅうきん
(する) gửi tiền, bỏ tiền vào 入社 にゅうしゃ (する) vào công ty 入力 にゅうりょく (する) nhập, đánh máy 似にる giống 人間 にんげん con người 人間 にんげん 関係 かんけい
mối quan hệ giữa người với người にんじん cà rốt 人数に ん ず う số người ぬ 抜ぬける rút ra, rơi, rụng 盗 ぬす む ăn cắp
34
塗ぬる sơn, tô, bôi
ね 根ね rễ
値上ね あがり(する) tăng giá
猫ね この手ても借かりたい
tôi rất cần sự giúp đỡ của mọi người (nguyên nghĩa: "tôi muốn mượn cả tay của con mèo")
値下ね さげ(する) giảm giá ネット(=インターネット) mạng ネットショッピング mua sắm qua mạng 寝不足ね ぶ そ く thiếu ngủ 値札ね ふ だ bảng giá 寝坊ね ぼ う(する) ngủ nướng, ngủ dậy muộn 年度ね ん ど niên khóa 年末 ねんまつ cuối năm 年齢 ねんれい tuổi
の 農園の う え ん nông trang, đồn điền, trang trại 農家の う か nhà nông 農作物の う さ く も つ nông sản 納品の う ひ ん(する) nộp, giao 残の こり còn lại 残の こり1分ふんを切き る chỉ còn 1 phút ~の順じゅんに theo thứ tự của~ 乗のせる chất lên, chở
(試合し あ いに)のぞむ mong mỏi, thiết tha (với trận đấu) のどがかわく khát nước, khô cổ họng
35
(売う り上あげが)伸のびる (doanh thu) tăng 延のびる duỗi ra, dài ra, kéo dài
伸のびる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên のんびり thong thả, thoải mái
のんびり(する) vô tư, thoải mái, thong thả は バーベキューパーティー tiệc nướng ngoài trời
~倍ばい:ある数かずを重か さねて加く わえていくときの 単位た ん い。
~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội) vào một con số nào đó
倍
ばい
(=2倍ばい) gấp bội/đôi (hai lần) バイク xe máy
売店ばいてん cửa hiệu, cửa hàng 俳優は い ゆ う diễn viên 生はえる mọc 激はげしい khắc nghiệt (お)はし đũa 恥はずかしい mắc cỡ 肌はだ da はち con ong ハチ公こ う:昭和し ょ う わ初期し ょ き、東京と う き ょ う・渋谷駅し ぶ や え きの前ま え で、亡なくなった飼かい主ぬ しの帰かえりを待まち続つづけたこ とで知し られる忠犬ちゅうけん。現在げんざいは渋谷駅し ぶ や え き前ま えに 銅像ど う ぞ うが建たてられ、待まち合あわせ場所ば し ょとして 利用り よ うされている。
Hachiko: Con chó trung thành này được
biết đến do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa (từ giữa những năm 1920 tới giữa những năm 1930). Hiện nay nó được tạc tượng đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng như một điểm gặp mặt của
36 mọi người. はちみつ mật ong はっきり rõ ràng パック bao đóng gói 抜群ば つ ぐ んな xuất chúng, nổi bật 発車は っ し ゃ(する) xe xuất phát/chạy 発生 はっせい (する) phát sinh 発送は っ そ う(する) gửi 発売 はつばい
(する) phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị trường
ハト chim bồ câu バドミントン cầu lông 話はなし合あい thảo luận, hội ý 話
はな
しかける Bắt chuyện (手てを)離はなす rời/thả/buông (tay) 花はなびら cánh hoa
花見は な み ngắm hoa anh đào 花見客は な み き ゃ く khách ngắm hoa 幅はば chiều rộng
ハム dăm bông, thịt nguội はらが立たつ nổi giận
ばらばら rời rạc, lung tung, rải rác バランス cân bằng
パリ Paris
37 バレンタインデー lễ tình nhân ~晩ばん:夜よ るを数かぞえるときに使つかう。 ~đêm: dùng để đếm số buổi tối 半額は ん が く nửa giá 番組ば ん ぐ み chương trình (ti vi) 反対 はんたい (する) phản đối 反対 はんたい
運動う ん ど う cuộc vận động phản đối, biểu tình 反対 はんたい 方向ほ う こ う hướng ngược lại バンド ban nhạc ハンドル tay lái 犯人はんにん phạm nhân ハンバーガー hamburger ひ
~費ひ:物も のやサービスにかかるお金かねを 表あらわす。 ~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó
ピアス hoa tai/bông tai đeo xỏ lỗ
日当ひ あたり hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trời chiếu vào 被害ひ が い bị nạn, bị hại 光 ひかり ánh sáng 日ひごろ bình thường ピザ pizza 非常ひ じ ょ うに rất 筆記ひ っ き試験し け ん thi viết 引ひっ越こし chuyển nhà ピッチャー người phát bóng, người ném bóng ヒット(する) đánh trúng (bóng chày), thành công lớn (風邪か ぜが)ひどい (bệnh cảm) nặng
38
一言ひ と こ と một vài lời, lời ngắn gọn 人混ひ と ごみ đám đông
一晩ひ と ば ん một đêm
人々ひ と び と:不特定ふ と く て い多数た す うの人ひ とを 表あらわす。 nhiều người: biểu thị một số đông người 人前ひ と ま え bề ngoài, trước mặt người ビニール袋ぶくろ túi ni-lông ひび vết nứt 秘密ひ み つ bí mật ひも sợi dây 美容院び よ う い ん thẩm mỹ viện 評価ひ ょ う か(する) đánh giá 評判 ひょうばん ,評判ひょうばんな phê bình 昼過ひ る すぎ quá trưa 広ひろがる trải rộng, mở rộng, nới rộng
広ひろまる được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá ふ ファイル tệp/ tập tin, file
ファストフード thức ăn nhanh ファッション thời trang
ファッションショー buổi biểu diễn thời trang フィンランド Phần Lan 風景ふ う け い phong cảnh フォーク cái nĩa 部下ぶ か cấp dưới 深 ふか
まる làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc 普及ふ き ゅ う(する) mở rộng, phổ biến, phổ cập
39
ふきん khăn lau 副作用ふ く さ よ う tác dụng phụ 復習ふく し ゅ う(する) ôn tập
不景気ふ け い き kinh doanh khó khăn, ế ẩm, tiêu điều 不健康ふ け ん こ うな không khỏe, sức khỏe yếu
富士ふ じ登山と ざ ん leo núi Phú Sĩ 無事ぶ じに vô sự, bình an, không có vấn đề 不足ふ そ く(する) không đủ, thiếu thốn ふた cái nắp 舞台ぶ た い khán đài, sân khấu 双子ふ た ご song sinh ふだん bình thường, thông thường 負担ふ た ん(する) gánh, chịu, đảm nhận ふっとうする sôi sùng sục, sôi lên 物理ぶ つ り vật lý 不動産ふ ど う さ ん屋や văn phòng bất động sản 太ふ とる mập 不便ふ べ んをかける gây sự bất tiện 不満ふ ま ん bất mãn, không hài lòng 不要ふ よ うな không cần thiết プライベート riêng tư, cá nhân プラグ phích điện, phích cắm フラッシュ đèn flash, đèn nháy プラモデル mô hình nhựa プラン kế hoạch, sơ đồ thiết kế
40
フリーズする chết máy, treo máy, đông lạnh 振ふり込こみ chuyển khoản ふる vẫy, lắc フルーツ trái cây ふるさと quê hương プレゼン(=プレゼンテーション) trình bày, thuyết trình プレゼンテーション trình bày, thuyết trình プロ(=プロフェッショナル) chuyên nghiệp プロジェクター máy chiếu プロジェクト dự án 文章 ぶんしょう văn chương, câu văn 分野ぶ ん や lãnh vực へ 平気へ い きな thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng 平均 へいきん bình quân 平日 へいじつ ngày thường 平和へ い わ,平和へ い わな hòa bình ペット thú cưng ヘッドホン tai nghe ベランダ ban công 減へる giảm ベル cái chuông 変換 へんかん
(する) hoán chuyển, convert (phông, chữ)
変換
へんかん
ミス lỗi do chọn sai hán tự khi chuyển từ việc nhập hiragana sang lúc đánh máy 返却
へんきゃく
41
変更へ ん こ う(する) đổi, thay đổi 弁護士べ ん ご し luật sư ほ ~歩ほ: 歩あ るくときの足あ しを前ま えに出だす回数かいす うを 表あらわ す。 ~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta bước đi 報告ほ う こ く(する) báo cáo 報告書ほ う こ く し ょ bản báo cáo 方針ほ う し ん phương châm 放置ほ う ち(する) bỏ đi, để/bỏ mặc 方法ほ う ほ う phương pháp ボウリング bowling ボウル cái tô/bát ホームステイ homestay
ホームページ trang web, trang chủ 保険ほ け ん bảo hiểm 保険証ほ け ん し ょ う(=健康け ん こ う保険証ほ け ん し ょ う) thẻ bảo hiểm 保護ほ ご(する) bảo hộ ほこり bụi, bụi bặm 星占 ほしうらな い bói sao 募集ぼ し ゅ う(する) tuyển dụng, chiêu mộ 保障ほ し ょ う(する) bảo đảm 保存ほ ぞ ん(する) bảo tồn 骨 ほね xương
本ほん~:この、 私わたしたちのという意味い みを 表あらわす。 bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng ta"
本日ほ ん じ つ:「今日き ょ う」のていねいな言いい方かた。 hôm nay: cách nói lịch sự của "今日
き ょ う
" 本棚ほんだな kệ sách
42
ま マイク micro 迷子ま い ご trẻ lạc
孫ま ご cháu (nội, ngoại) 誠 まこと に:「本当ほ ん と うに」のていねいな言いい方かた。 thật sự, rất: cách nói lịch sự của"本 ほ ん 当と うに" マスク khẩu trang まだまだです:ほめられて、謙遜け ん そ んするときに 使 つか う。
"chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều": dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen 待まち合あわせ hẹn gặp 間違ま ち がい lỗi, nhầm 間違ま ち がい電話で ん わ gọi nhầm số, lộn số 末日ま つ じ つ ngày cuối cùng ( 話はなしが)まとまる (câu chuyện) được tóm tắt (結果け っ か/データを)まとめる tóm tắt (kết quả/dữ liệu) 真夏ま な つ giữa mùa hè 真似ま ね(する) bắt chước 真冬ま ふ ゆ giữa mùa đông 守ま もる bảo vệ 満開 まんかい hoa nở rộ
漫画家ま ん が か người vẽ tranh hoạt hình/truyện tranh マンション chung cư
満足ま ん ぞ く(する) thỏa mãn 真まん中なか chính giữa み 見上み あげる nhìn lên
43
味方み か た bạn, phe ta, đồng minh
見みごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất ミス(する) lỗi 水不足み ず ぶ そ く thiếu nước 乱 みだ れる hỗn loạn, lúng túng, lộn xộn 港 みなと cảng 身分み ぶ ん thân phận, vị trí xã hội 身分み ぶ ん証明書し ょ う め い し ょ chứng minh nhân dân
ミリオンセラー cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản む
無む~:あるものがまったくないことを 表あらわす。 vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì cả
向むかう đối diện, đối mặt
無視む し(する) làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ 娘
むすめ
con gái
無駄む だ,無駄む だな lãng phí, vô ích
夢中む ち ゅ うな tập trung, trở nên say mê, đắm đuối (とりの)むね肉に く thịt ức (của gà)
無料む り ょ う miễn phí め 名刺め い し danh thiếp
名所め い し ょ nơi nổi tiếng
迷惑め い わ く,迷惑め い わ くな phiền hà, phiền phức, quấy rầy 迷惑め い わ くメール thư rác
迷惑め い わ くをかける gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy 目上め う え người cấp trên, sếp
44
目めが回まわる hoa mắt 目薬め ぐ す り thuốc nhỏ mắt
恵め ぐまれる được ban cho, được trời phú 目指め ざす nhắm tới
目覚め ざまし時計ど け い đồng hồ báo thức メダル huy chương 目めの前ま え trước mắt メモ(する) ghi chú
メリット lợi điểm, ưu điểm
~面めん:あるものの側面そ く め んを言いうときに使つかう。 về mặt/phương diện~: dùng để nói về một mặt nào đó của nó めん mì も 燃もえる cháy モーツァルト(1756-1791):オーストリアの 作曲家さ っ き ょ く か、演奏家え ん そ う か。 Mozart (1756 - 1791): một nhà soạn nhạc, biểu diễn nhạc cụ người Áo 目的も く て き mục đích
文字も じ văn tự, chữ
持もち込こみ mang theo, mang vào 持もち物も の vật/đồ mang theo モデル hình mẫu, mẫu 戻も どす trả lại, quay trở lại 元も との ban đầu, nguồn gốc 戻も どる trở lại, trở về (とりの)もも肉に く thịt đùi (của gà)
催
もよお
し tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp 森も り rừng rậm
45 文句も ん く phàn nàn, càm ràm や 役や く vai trò 訳や くす dịch やせる ốm, gầy 家賃や ち ん tiền thuê nhà 薬局 やっきょく tiệm/hiệu thuốc
やっぱり(=やはり) quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng
やはり quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng 山崩や ま く ずれ núi lở 山 やま ほど nhiều quá (雨あめが)やむ (mưa) tạnh, ngưng やる気きが出でる có khí thế, có hứng làm ゆ 有給ゆうきゅう休暇き ゅ う か nghỉ có lương 優秀ゆ うしゅ うな ưu tú
優勝ゆ う し ょ う(する) chiến thắng, đoạt giải 友人ゆ う じ ん bạn
優先ゆ う せ ん(する) ưu tiên ゆうべ đêm qua
浴衣ゆ か た áo Yukata (mặc mùa hè) 雪道ゆ き み ち con đường phủ tuyết ゆっくりする thong thả, từ từ ゆでたまご trứng luộc ユニフォーム đồng phục 許ゆ るす tha thứ, cho phép
46
よ 要求よ う き ゅ う(する) đòi hỏi, yêu cầu
用件よ う け ん việc, sự việc, việc quan trọng 様子よ う す bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài ヨーグルト yogurt, sữa chua
翌日よ く じ つ ngày tiếp theo, hôm sau 余計よ け いな thừa thãi, dư thừa 汚よ ごれる dơ, bẩn
予算よ さ ん dự toán, ngân sách 夜中よ な か giữa/nửa đêm, ban đêm 世よ の中なか trong xã hội, trên thế gian 呼よ び出だし gọi, nhắn gọi, mời đến 呼よ び出だす gọi, mời đến, gọi hộ 予約制よ や く せ い hệ thống/chế độ đặt trước 弱気よ わ きな nhát, nhút nhát, nhát gan ら 来店ら い て ん(する) đến tiệm
来日ら い に ち(する) đến Nhật
ライバル đối thủ cạnh tranh
落語ら く ご Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài)
ランチタイム giờ cơm trưa ランニング chạy bộ ランニングマシン máy chạy bộ り 理解り か い(する) hiểu
理解り か いある tiếp thu, lĩnh hội, hiểu 理科り か系けい liên quan khoa học tự nhiên 理想り そ う lý tưởng
47
リットル lít 立派り っ ぱな tuyệt vời
流行り ゅ う こ う(する) thịnh hành, trào lưu, mốt
流行色り ゅ う こ う し ょ く màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh 利用者り よ う し ゃ người dùng, người sử dụng 料理り ょ う り屋や nhà hàng, quán ăn 理論り ろ ん lí luận る 留守る す vắng nhà 留守る すにする không có ở nhà れ 冷凍庫れ い と う こ tủ lạnh 例年 れいねん hằng năm, mọi năm レシピ công thức làm món ăn 連続れ ん ぞ く(する) liên tục レンタル cho thuê ろ 録画ろ く が(する) thu/thâu băng, ghi hình
ロレックス:Rolex スイスの時計と け いメーカー。 Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ 論文
ろんぶん
luận văn
わ ワイワイ ồn ào, náo động, náo nhiệt 若
わか
い trẻ
和菓子わ が し bánh kẹo Nhật わが社し ゃ công ty chúng tôi
若者わかもの lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên わけ(=理由り ゆ う) nguyên nhân
わざわざ cố ý
48
わびる xin lỗi 悪口わ る く ち nói xấu
われわれ:「 私わたしたち」のかたい言いい方かた。 chúng tôi: cách nói trịnh trọng của "私
わたし た ち" ワンシーン một cảnh ワンちゃん:ほかの人ひ とが飼かっている犬いぬを呼よ ぶ ときの言いい方かた。
chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của người ta
1 D K
ワンディーケー căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và 1
nhà bếp ワンルーム 1 phòng