NHỮNG SỬA ĐỔI VỀ BẢO HIỂM CHĂM SÓC NIÊN KHOÁ 2015
Từ niên khoá 2015, chế độ bảo hiểm chăm sóc có những thay đổi chính như sau:
1 Trọng điểm hóa hơn đối với những người muốn vào Nhà dưỡng lão đặc biệt = Tokubetsu Yogo
Rojin Homu (áp dụng từ tháng 4/2015)
Ngoại trừ những người đang ở đây, từ tháng 4/2015 ai muốn vào đây, trên nguyên tắc phải ở mức
Cần chăm sóc từ 3 trở lên. Tuy nhiên, có trường hợp tuy đang ở mức Cần chăm sóc 1 hoặc 2 nhưng được xác nhận là không thể sống ở nhà được nữa thì sẽ được cứu xét để cho vào.
2 Chỉnh lại giá phí đối với người sử dụng có lợi tức trên mức qui định (áp dụng từ tháng 8/2015)
Những người sử dụng có lợi tức trên mức qui định thì sẽ tăng lên là 20%
3 Chỉnh lại phí phục vụ vượt trên mức qui định (áp dụng từ tháng 8/2015)
Đối với những người đang gia nhập bảo hiểm y tế có thu nhập trên mức qui định (vẫn còn đóng giá thuế tương đương với khi còn trẻ) thì mức cao nhất của toàn hộ phải trả sẽ tăng lên là 44.400 yen.
4 Chỉnh lại điều kiện cung cấp (áp dụng từ tháng 8/2015)
Có thay đổi điều kiện trợ giúp trong phí ăn uống, phí phòng đối với người thu nhập thấp đang dùng các cơ sở như Nhà dưỡng lão đặc biệt, cơ sở ở ngắn hạn .v.v... Có thêm điều kiện mới là dù chung hộ hay tách riêng ra vẫn bị điều tra về mức thu nhập, tài sản, tiền để dành .v.v... của người phối ngẩu lẫn đương sự.
5 Thiết lập chương trình tổng hợp về phòng ngừa chăm sóc và hỗ trợ sinh hoạt hàng ngày (áp dụng từ tháng 4/2017)
Đối với dịch vụ đi câu lạc bộ bán trú, hay nhờ người đến giúp việc nhà của những đối tượng ở mức Cần chăm sóc thì từ dịch vụ toàn quốc sẽ chuyển giao lại cho địa phương. Cùng với những dịch vụ hiện nay, sẽ thêm dịch vụ mới có sự cộng tác của các tổ chức NPO, thiện nguyện viên .v.v.. để theo được sát, cung cấp và đáp ứng theo nhu cầu hay tình hình của địa phương đó.
平成
へいせい27年度
ね ん ど介護
か い ご保険
ほ け ん制度
せ い ど改正
かいせいの概要
がいよう 平成 へいせい 27 年度ね ん どから介護か い ご保険ほ け ん制度せ い どが改正かいせいされます。主おもな内容ないようは以下い かのとおりです。1 特別
とくべつ養護
よ う ご老人
ろうじんホーム
ほ ー む入 所 者
にゅうしょしゃの重点化
じゅうてんか(平成
へいせい27 年
ねん4 月
がつから実施
じ っ し)
すでに 入 所にゅうしょされている方かたを除きの ぞ き、特別とくべつ養護よ う ご老人ろうじんホームほ ー むの新規し ん きにゅうしょしゃ入 所 者を、原則げんそく、要介護よ う か い ご3以上いじょう の方かたに限定げんていします。ただし、要介護よ う か い ご1・2 の方かたでも、やむを得えない事情じじょうにより在宅ざいたく生活せいかつが困難こんなんな 状 態 じょうたい にあると認みとめられる場合ば あ いには、 入 所にゅうしょが認みとめられる場合ば あ いがあります。2 一定
いってい以上
いじょうの所得
しょとくがある方
かたの利用者
り よ う し ゃ負担
ふ た んの見直
み な おし(平成
へいせい27 年
ねん8 月
がつから実施
じ っ し)
一定 いってい 以上 いじょう 収 入 しゅうにゅう がある方かたの利用者り よ う し ゃ負担ふ た んを 2 割わりに引上ひ き あげます。3 高額介護サービス費の見直し(平成
へいせい27 年
ねん8 月
がつから実施
じ っ し)
医療 いりょう 保険ほ け んの現役並みげ ん え き な み所得しょとくに相当そうとうする被ひ保険者ほ け ん し ゃを含むふ く む世帯せ た いの限度げ ん ど額がくを、44,400円えんに引ひき上あげ ます。4 補足
ほ そ く給付
きゅうふ要件
ようけんの見直
み な おし(平成
へいせい27 年
ねん8 月
がつから実施
じ っ し)
特別 とくべつ 養護よ う ご老人ろうじんホーム等とうの施設し せ つにゅうしょ入 所や短期た ん きにゅうしょ入 所(ショートステイし ょ ー と す て い)利用者り よ う し ゃのうち、低所得ていしょとくの方かた へ食費しょくひ・居住費きょじゅうひを補助する「補足ほ そ く給付きゅうふ」の支給しきゅう要件ようけんを変更します。新たな要件として、世帯せ た い分離ぶ ん り していても配偶者はいぐうしゃの所得しょとくを勘案かんあんすることや、本人ほんにん及び配偶者はいぐうしゃの預貯金よ ち ょ き ん等とうの資産し さ んを勘案かんあんすること などが追加つ い かされます。5 介護
か い ご予防
よ ぼ う・ 日 常
にちじょう生活
せいかつ支援
し え ん総合
そうごう事業
じぎょうの創設
そうせつ(平成
へいせい29年
ねん4 月
がつから実施
じ っ し)
要支援よ う し え んの 方かたを 対 象たいしょうと した 介護か い ご予防よ ぼ う訪問ほうもん介護か い ご・ 介護か い ご予防よ ぼ う通所つうしょ介護か い ごについ て、 全国ぜんこく一律いちりつの サービスさ ー び すから市町村しちょうそんの地域ち い き支援し え ん事業じぎょうに移行い こ うし、既存き ぞ んのサービスさ ー び すに加くわえて、NPOえぬぴーおーやボランティアぼ ら ん て ぃ あ などによる地域ち い きの 実 情じつじょうに応おうじた新あらたなサービスさ ー び すを 提 供ていきょうします。GIẢI THÍCH VỀ BẢO HIỂM CHĂM SÓC
Ban bảo hiểm chăm sóc của TP Kobe ◆Phí bảo hiểm chăm sóc của người trên 65 tuổi
Phí bảo hiểm chăm sóc của người trên 65 tuổi tính theo thu nhập của đương sự hoặc người trong gia đình.
Phí bảo hiểm 1 năm của mỗi người từ niên khóa 2015 đến niên khóa 2017
# Tổng số tiền thu nhập là tiền thu nhập (là tiền hưu trí công đích, lợi tức từ tiền lương.v.v...) đã được khấu trừ những kinh phí cần thiết.
◆Phí Bảo hiểm chăm sóc của người từ 40 - 64 tuổi
Phí Bảo hiểm chăm sóc sẽ được thu chung với phí bảo hiểm y tế mà Bạn đang gia nhập (phí được tính dựa theo cách tính của mỗi người vào bảo hiểm y tế)
①Đương sự đang Nhận trợ cấp = Seikatsu Hogo
②Đương sự đang nhận tiền Hưu trí phúc lợi cao niên = Rorei Fukushi
Nenkin và cả hộ không bị đóng thuế thị dân.
③Cả hộ không bị đóng thuế thị dân, tiền thu nhập từ hưu trí phải bị thuế của đương sự và tổng số tiền thu nhập (#) dưới 800.000 yen
Cả hộ không bị đóng thuế thị dân, tiền thu nhập từ hưu trí phải bị thuế của đương sự và tổng số tiền thu nhập (#) trên 1.200.000 yen.
Đương sự không bị đóng thuế thị dân nhưng trong hộ đó có người bị đóng thuế thị dân và tiền thu nhập từ hưu trí phải bị thuế của đương sự và tổng số tiền thu nhập (#) dưới 800.000 yen.
Đương sự có đóng thuế thị dân
27.500 yen (bình quân tháng 2.292 yen) 51.561 yen (bình quân tháng 4.297 yen) 61.874 yen (bình quân tháng 5.156 yen)
Tùy theo thu nhập của đương sự từ 75.623 yen (bình quân tháng từ 6.302 yen) đến 171.870 yen (bình quân tháng đến14.323 yen)
Đương sự không bị đóng thuế thị dân nhưng trong hộ đó có người bị đóng thuế thị dân và tiền thu nhập từ hưu trí phải bị thuế của đương sự và tổng số tiền thu nhập (#) trên 800.000 yen.
68.748 yen (bình quân tháng 5.729 yen)
Cả hộ không bị đóng thuế thị dân, tiền thu nhập từ hưu trí phải chịu thuế của người nộp và tổng số tiền thu nhập (#) nếu từ 800.000 yen đến 1.200.000 yen.
48.124 yen (bình quân tháng 4.010 yen)
介護
か い ご保険
ほ け んについて
○65歳
さ い以 上
い じ ょ うの 方
か たの 介 護
か い ご保 険 料
ほ け ん り ょ う 65歳さい以上いじょうの方かたの保険料ほけんりょうは、ご本人ほんにんやご家族か ぞ くの所得しょとくなどに応おうじて決きまります。 2015年度ね ん ど~2017年度ね ん どの1 人ひ と りあたりの年間ねんかん保険料ほけんりょうは、 ※合計ごうけい所得しょとく金額きんがくとは、収 入しゅうにゅうから必要ひつよう経費け い ひ(公的こうてき年金ねんきん等とう控除こうじょや給与きゅうよ所得しょとく控除こうじょなど)を差さし引ひいた額がくに なります。○40歳
さい~64歳
さ いの 方
か たの 介 護
か い ご保 険 料
ほ け ん り ょ う 加入 かにゅう している医療いりょう保険ほ け んの保険料ほけんりょうに含ふくめて納おさめていただくことになっています。 (医療いりょう保険者ほ け ん し ゃごとに 算 出さんしゅつした計算けいさん方法ほうほうで保険料ほけんりょうを決定けってい) ① 本 人 ほんにん が 生 活 せいかつ 保護 ほ ご を受 う けている場合 ばあい ② 本 人 ほんにん が 老 齢 ろうれい 福祉 ふくし 年 金 ねんきん を受 う け取 と っており、かつ、その世帯 せたい 全 員 ぜんいん に市 民 税 しみんぜい が課 か さ れていない場合 ばあい ③世帯 せたい 全 員 ぜんいん に市 民 税 しみんぜい が課 か されていない場合 ばあい で、 本 人 ほんにん の課税 かぜい の 対 象 たいしょう となる 年 金 ねんきん 収 入 しゅうにゅう と 合 計 ごうけい 所 得 しょとく 金 額 きんがく (※)の 合 計 ごうけい が 80 万 まん 円 えん 以下 い か である場合 ばあい 世帯 せたい 全 員 ぜんいん に市 民 税 しみんぜい が課 か されていない場合 ばあい で、 本 人 ほんにん の課税 かぜい の 対 象 たいしょう となる 年 金 ねんきん 収 入 しゅうにゅう と 合 計 ごうけい 所 得 しょとく 金 額 きんがく (※)の 合 計 ごうけい が 120 万 まん 円 えん を超 こ える場合 ばあい 本 人 ほんにん には市 民 税 しみんぜい が課 か されていないが、その世帯 せたい に市 民 税 しみんぜい が課 か されている 方 かた がいる 場合 ばあい で、 本 人 ほんにん の課税 かぜい の 対 象 たいしょう となる 年 金 ねんきん 収 入 しゅうにゅう と 合 計 ごうけい 所 得 しょとく 金 額 きんがく (※)の 合 計 ごうけい が 80 万 まん 円 えん 以下 い か である場合 ばあい 本 人 ほんにん に市 民 税 しみんぜい が課 か されている場合 ばあい 27,500 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 2,292 円 えん ) 51,561 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 4,297 円 えん ) 61,874 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 5,156 円 えん ) 本 人 ほんにん の 所 得 しょとく に 応 おう じて 75,623 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 6,302 円 えん ) ~ 171,870 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 14,323 円 えん ) 本 人 ほんにん には市 民 税 しみんぜい が課 か されていないが、その世帯 せたい に市 民 税 しみんぜい が課 か されている 方 かた がいる 場合 ばあい で、 本 人 ほんにん の課税 かぜい の 対 象 たいしょう となる 年 金 ねんきん 収 入 しゅうにゅう と 合 計 ごうけい 所 得 しょとく 金 額 きんがく (※)の 合 計 ごうけい が 80 万 まん 円 えん を超える場合 ばあい 68,748 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 5,729 円 えん ) 世帯 せたい 全 員 ぜんいん に市 民 税 しみんぜい が課 か されていない場合 ばあい で、 本 人 ほんにん の課税 かぜい の 対 象 たいしょう となる 年 金 ねんきん 収 入 しゅうにゅう と 合 計 ごうけい 所 得 しょとく 金 額 きんがく (※)の 合 計 ごうけい が 80 万 まん 円 えん を超 こ えて 120 万 まん 円 えん 以下 い か で ある場合 ばあい 48,124 円 えん ( 月 つき 平 均 へいきん 4,010 円 えん )神戸市
こ う べ し介護
か い ご保険課
ほ け ん か◆Các dịch vụ chính của Bảo hiểm chăm sóc Dịch vụ tại gia
Tới nhà chăm sóc (Homu Herupu Sabisu)
Nhân viên sẽ tới nhà chăm sóc về cơ thể như tắm rửa, dọn dẹp tiểu tiện hay hỗ trợ về đời sống như nấu nướng giặt giủ, quét dọn, bỏ rác .v.v…
Đi đến nơi chăm sóc (De Sabisu) Ban ngày đi đến các nơi chăm sóc để được tắm rửa, ăn uống, tập luyện cơ năng .v.v…
Đi đến nơi luyện tập cơ năng (De Kea) Đi đến cơ sở sức khoẻ người
cao niên .v.v… để được chuyên gia luyện tập hồi phục cơ năng .v.v… Vào ở ngắn hạn để được chăm
sóc về đời sống (Shoto Sutei) Vào nhà dưỡng lão đặc biệt .v.v… ở một thời gian ngắn để được chăm sóc hay lo cho đời sống hằng ngày
Vào ở ngắn hạn để dưỡng bệnh và chăm sóc (Shoto Sutei)
Vào nhà dưỡng lão đặc biệt .v.v… ở một thời gian ngắn để được chăm sóc và luyện tập chức năng cần thiết Cho mượn dụng cụ phúc lợi
Cho mượn các dụng cụ phúc lợi như xe lăn, gường tự động, dụng cụ tập đi .v.v…
# Nếu mức cần chăm sóc ở hạng nhẹ, có trường hợp có một số dụng cụ không mượn được
Cấp tiền để tu sửa nhà cửa Cấp cho một phần phí gắn tay vịn trong nhà, làm cho mất bậc tam cấp .v.v… (phí tu sửa cao nhất là 200.000 yen và sẽ được cấp 90% (người có mức thu nhập
trên mức qui định thì 80%) trên số tiền đã sửa)
Dịch vụ tại cơ sở
(#Cơ sở chăm sóc sức khoẻ người già = Kaigo Rojin Hoken Shisetsu và Cơ sở chăm sóc y tế dạng
nặng = Kaigo Ryoyogata Iryo Shisetsu dành cho người ở Mức cần chăm sóc từ 1 – 5; trên nguyên
tắc Nhà dưỡng lão đặc biệt = Tokubetsu Yogo Rojin Homu dành người ở Mức cần chăm sóc từ 3 – 5) Những người không thể sinh hoạt tại nhà thì vào các cơ sở của bảo hiểm chăm sóc như Nhà dưỡng
lão đặc biệt = Tokubetsu Yogo Rojin Homu .v.v…để được chăm lo những việc cần thiết.
- Nếu muốn vào các cơ sở của Bảo hiểm chăm sóc, xin hỏi Nhân viên chăm sóc ở [Quầy Egao no Madoguchi].
○介護
か い ご保険
ほ け んで利用
り よ うできるサービス
さ ー び すには、主
おもに次
つぎのようなものがあります。
在宅
ざいたくサービス
さ ー び す 訪問 ほうもん 介護 か い ご (ホームヘルプサービス ほ ー む へ る ぷ さ ー び す ) ホームヘルパーほ ー む へ る ぱ ーがご家庭か て いを訪問ほうもんして、入 浴にゅうよく・排せつはい な どの身体しんたい介護か い ごや調理ちょうり、洗せんたく・掃除そ う じ・ごみだしなど の生活せいかつ援助えんじょを行います。 通所 つうしょ 介護か い ご(デイサービスで い さ ー び す) デイサービスセンターで い さ ー び す せ ん た ー などに通いかよ 、 入 浴にゅうよくや食事しょくじ の 提 供ていきょう、機能き の う訓練くんれん(リハり は ビリび り)などを受うけます。 通所つうしょリハビリテーションり は び り て ー し ょ ん (デイケアで い け あ) 老人 ろうじん 保健ほ け ん施設し せ つなどに 通い かよ 、専門家せ ん も ん かによる機能き の う回かい 復 ふく 訓練 くんれん (リハビリり は び り)などを 受うけます。 短期た ん きにゅうしょ入 所生活せいかつ介護か い ご(ショートステイし ょ ー と す て い) 特別 とくべつ 養護よ う ご老人ろうじんホームほ ー む などに短期間た ん き か んにゅうしょ入 所し、 介護か い ごや 日 常にちじょう生活せいかつの世話せ わ を受うけます。 短期た ん きにゅうしょ入 所りょうよう療 養介護か い ご(ショートステイし ょ ー と す て い) 老人 ろうじん 保健ほ け ん施設し せ つなどに 短期間た ん き か んにゅうしょ入 所し、介かい護ごや 必要 ひつよう な機能き の う訓練くんれん(リハり は ビリび り)を受うけます。 福祉ふ く し用具よ う ぐ貸与た い よ 車 くるま いす、電動でんどうベッドべ っ ど、 歩行器ほ こ う きなどの福祉ふ く し用具よ う ぐの 貸かし出だしを行いますおこな 。 ※要介護よ う か い ご認定にんていで軽度け い どと判定はんていされた場合ば あ いについては、 利用り よ うできない用具よ う ぐがあります。 住 宅 じゅうたく 改修費かいしゅうひの支給しきゅう 自宅じ た くの手てすりの取とり付つけ や段差だ ん さをなくすなどの費用ひ よ う の一いち部ぶを支給しきゅうします。( 改 修かいしゅう 費ひの 上 限じょうげんは20万円まんえんで、 その範はんかこいない囲 内でかかった費用ひ よ うの9割わり分ぶん(一定いってい 以上 いじょう 所得者 しょとくしゃ は8割分わりぶん)を支給しきゅうします。)施設
し せ つサービス
さ ー び す(
※介護か い ご老人ろうじん保健ほ け ん施設し せ つ・介護か い ごりょうようがた療 養 型医療いりょう施設し せ つは、「要介護よ う か い ご1~5」と認定にんていさ れた方かた、特別とくべつ養護よ う ご老人ろうじんホームは、原則げんそく「要介護よ う か い ご3~5」の方かたが 対 象たいしょうとなります。) 在宅 ざいたく での生活せいかつが困難こんなんな方かたが、「特別とくべつ養護よ う ご老人ろうじんホームほ ー む」などの介護か い ご保険ほ け ん施設し せ つに 入 所にゅうしょして、必要ひつような サービスさ ー び すを受うけます。 ・介護か い ご保険ほ け ん施設し せ つへの 入 所にゅうしょを希望き ぼ うする場合ば あ いは、「えがおの窓口まどぐち」のケアマネジャーけ あ ま ね じ ゃ ーにご相談そうだんください。◆Đối tượng được dùng dịch vụ
① Người trên 65 tuổi
Nếu là người đã được xác định là lúc nào cũng cần phải có người chăm sóc (Trạng thái cần chăm
sóc = Yokaigo Jotai) về những sinh hoạt đời sống như cho ăn uống, tắm rửa, dọn dẹp tiểu tiện .v.v…
hoặc được xác định là thỉnh thoảng cần phải có người giúp đỡ (Trạng thái cần hỗ trợ = Yoshien
Jotai) việc nhà như bỏ rác, giặt giủ .v.v… thì có thể sử dụng các dịch vụ của Bảo hiểm chăm sóc.
② Người có gia nhập bảo hiểm y tế từ 40 – 64 tuổi
Nếu bị 1 trong 16 loại bệnh do lão hóa như bệnh về huyết quản não, già lẫn .v.v… và đã được xác định là Cần chăm sóc = Yokaigo hay Cần hỗ trợ = Yoshien thì có thể sử dụng các dịch vụ của Bảo hiểm chăm sóc.
◆Người sử dụng phải trả 10% (từ tháng 8/2015 người sử dụng có lợi tức trên mức qui định phải trả 20%)
Trên nguyên tắc nếu dùng các dịch vụ chăm sóc, người sử dụng phải trả 10% (hoặc20%) trên tổng phí tổn. Tuy nhiên, nếu trong một tháng số tiền trả vượt trên mức đã định (#), xin đến tòa hành chánh làm thủ tục thì sẽ được hoàn lại số tiền vượt quá mức đó.
(#) Tùy theo tình trạng nộp thuế thị dân .v.v… của hộ đó. Từ 15.000 yen đến 44.400 yen
Chú ý đừng để nợ tiền bảo hiểm
○ Nếu từ ngày hết hạn nộp đến trên 1 năm đã không đóng bảo hiểm
Thì tạm thời phải trả toàn bộ phí dịch vụ đã sử dụng (tuy nhiên, nếu sau đó lên tòa hành chánh
làm thủ tục thì sẽ được hoàn lại 90% hoặc 80%).
○Nếu từ ngày hết hạn nộp đến trên 18 tháng đã không đóng bảo hiểm
Có trường hợp 90% hoặc 80% phí thay vì được hoàn lại sẽ bị tạm giữ hoặc trừ vào số nợ đã
thiếu.
○Nếu từ ngày hết hạn nộp đến trên 2 năm đã không đóng bảo hiểm
Tùy vào thời gian không đóng bảo hiểm, mỗi khi dùng dịch vụ thì phải trả 30%. Ngoài ra, trong thời gian trả 30% thì sẽ không được yêu cầu trả lại Phí vượt quá mức hay xin giảm phí ăn uống,
○サ ー ビ ス
さ ー び すを 利 用
り よ うで き る 方
か た①65歳
さい以上
いじょうの方
かた入 浴
にゅうよく、排
はいせつ、食事
しょくじなどの 日 常
にちじょうの生活
せいかつ動作
ど う さについて、いつも介護
か い ごが必要
ひつような
場合
ば あ い(要介護
よ う か い ごじょうたい状 態
)、あるいは、いつも介護
か い ごが必要
ひつようとまではいかなくても、家事
か じや身
みじたくなどの 日 常
にちじょう生活
せいかつに手助
て だ すけが必要
ひつような場合
ば あ い(要支援
よ う し え んじょうたい状 態
)と認定
にんていさ
れたら、介護
か い ご保険
ほ け んのサービス
さ ー び すを利用
り よ うすることができます。
②40歳
さい~64歳
さいの医療
いりょう保険
ほ け んに加入
かにゅうしている方
かた老化
ろ う かに 伴
ともなう病気
びょうき(脳
のう血管
けっかん疾患
しっかんや認知症
にんちしょうなどの 16種類
しゅるいの特定
とくてい疾病
しっぺい)によっ
て要介護
よ う か い ごじょうたい状 態
や要支援
よ う し え んじょうたい状 態
と認定
にんていされたら、介護
か い ご保険
ほ け んのサービス
さ ー び すを利用
り よ うす
ることができます。
○利 用 者
り よ う し ゃ負 担
ふ た んは 1 割
わ り( 平 成
へ い せ い27年
ね ん8 月
が つか ら 一 定
い っ て い以 上
い じ ょ う所 得 者
し ょ と く し ゃは 2 割
わ り) で す
介護
か い ごサービス
さ ー び すを利用
り よ うした場合
ば あ いは、原則
げんそくとしてかかった費用
ひ よ うの1割
わり(又は2割
わり)
が利用者
り よ う し ゃの負担
ふ た んとなります。ただし、1ヶ月
か げ つの利用者
り よ う し ゃ負担
ふ た んが一定額
いっていがく(*)を超
こえる
場合
ば あ いは、区
く役所
やくしょに申請
しんせいして、超
こえた額
がく(高額
こうがく介護
か い ごサービス費
ひ)の払
はらい戻
もどしを受
うけ
ることができます。
(*)世帯せ た いの市民税し み ん ぜ いの課税か ぜ いじょうきょう状 況などにより、15,000円えん~44,400円えん保険料
ほ け ん り ょ うの滞納
た い の うにご注意
ち ゅ う いください
○納 のう 期限 き げ ん から 1年 ねん 以上 いじょう 保険料 ほけんりょう を納 おさ めないと・・・ 介護 か い ご サービス さ ー び す の費用 ひ よ う をいったん全額 ぜんがく 自己 じ こ 負担 ふ た ん する必要 ひつよう があります。(ただし、後日ご じ つ、区く役所やくしょ に申請しんせいすれば、9割わり(又または8割わり)が払は らい戻も どしされます。) ○納のう期限き げ んから1年ねん6ヶ月か げ つ以上いじょう保険料ほけんりょうを納おさめないと・・・ 払は らい戻も どしされる9割わり(又または8割わり)の支払しはらいが一時い ち じ差さし止とめられたり、滞納たいのう保険料ほけんりょうに充あてら れたりする場合ば あ いがあります。 ○納のう期限き げ んから2年ねん以上いじょう保険料ほけんりょうを納おさめないと・・・ サービスさ ー び す利用り よ うの際さいに未納み の う期間き か んに応おうじて、自己じ こ 負担ふ た んが3割わりになります。また、3割わりとなる 期間中 きかんちゅう は、高額こうがく介護か い ごサービス費さ ー び す ひの支給しきゅうや食費しょくひ・居住費きょじゅうひの負担ふ た ん軽減けいげんを受うけることができませ ん。②Điều tra xác định
Nhân viên điều tra sau khi được sự ủy thác của TP Kobe, sẽ đến nhà hoặc nơi nằm viện để điều tra về 74 đề mục (thống nhất toàn quốc) về tình trạng sức khỏe v.v...
be
änh taät .v.v…
◆Muốn dùng dịch vụ của Bảo hiểm chăm sóc, trước tiên cần phải làm thủ tục Xác định mức
cần chăm sóc.
◆Nếu muốn biết về chế độ Bảo hiểm chăm sóc (hệ thống, thủ tục, thông tin về Egao no Madoguchi .v.v…)
Trung tâm trực điện thoại TP Kobe (tiếng Nhật) ☎ 078-333-3330 Ban Bảo hiểm chăm sóc TP Kobe (tiếng Nhật) ☎ 078-322-6228 ◆Nếu muốn được điều phái thông dịch khi đến nhà giám định .v.v…
(Chỉ dành cho những người gặp khó khăn vì không thể truyền đạt được ý muốn bằng tiếng Nhật và không có người thân .v.v… thông dịch hoặc giúp đỡ cho)
Tổ chức điều phái thông dịch
Tiếng Hàn - Hoa - Việt TT hỗ trợ người ngoại quốc định trú Kobe (KFC) ☎ 078-612-2402 Tiếng Hoa Tagengo Senta FACIL ☎078-736-3040
Tiếng Việt Betonamu Yume Kobe ☎078-736- 2987
Tiếng Bồ Đào Nha Kansai Burajirujin Komyunithi ☎ 078-222-5350 ① Làm thủ tục xin Xác định mức cần chăm sóc
Đến [Quầy Eigao no Madoguchi] hoặc [Trung tâm Anshin Sukoyaka Senta] để nhờ lấy đơn hoặc nhờ làm thủ tục sẽ rất tiện.
③ Phiếu ý kiến của bác sĩ phụ trách
Xin phiếu ý kiến của bác sĩ phụ trách (TP Kobe sẽ làm việc này) ④ Ban Giám định mức độ chăm sóc
Ban giám định là các chuyên gia sẽ điều tra và quyết định là đương sự cần được chăm sóc ở mức độ nào.
⑤ Giám định – Báo kết quả
Kết quả giám định của Ban giám định sẽ được gởi bằng văn bản đến cho đương sự.
⑥ Sử dụng dịch vụ chăm sóc
Người ở mức Cần chăm sóc từ 1 – 5 thì làm thủ tục tại Egao no Madoguchi. Người ở mức Cần hỗ trợ 1 và 2 thì nhờ Trung tâm Anshin Sukoyaka Senta. Ở đây sẽ giúp lập kế hoạch chăm sóc, điều chỉnh nội dung phục vụ, lấy hẹn .v.v... Trung tâm Anshin Sukoyaka Senta phụ trách theo từng khu vực.
●
Khi muốn biết về chế độ Bảo hiểm chăm sóc (hệ thống, thủ tục, thông tin về Egao no Madoguchi .v.v…).