• 検索結果がありません。

ベトナム語 多言語による災害時マニュアル/茨城県

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2018

シェア "ベトナム語 多言語による災害時マニュアル/茨城県"

Copied!
2
0
0

読み込み中.... (全文を見る)

全文

(1)

N

ế

u

đ

ang

đ

i b

ngoài

đườ

ng

Hãy bảo vệ đầu bằng giỏ xách hoặc sách vở. Cẩn thận kiếng vỡ và đồ vật rơi từ trên cao xuống. Những con đường nhỏ rất nguy hiểm. Hãy sơ tán ra công viên hoặc những nơi rộng rãi.

N

ế

u

đ

ang lái xe

Hãy từ từ dừng xe ở phía bên trái đường và tắt động cơ. Hãy để nguyên chìa khóa trên xe và đi bộ sơ tán.

N

ế

u

đ

ang

trên xe buýt, xe

đ

i

n

Xe buýt, xe đin sẽ dng li đột xut vì thế không nên th tay nm ra.

N

ế

u

đ

ang

g

n bi

n và sông

Hãy sơ tán đến nơi cao ngay lp tc. Có kh năng sẽ có sóng thn t sông ti(sóng cao và rt nhanh)

N

ế

u

đ

ang

vùng

đồ

i núi

Hãy di chuyn ra khi nơi sườn núi

N

ế

u

đ

ang

trong thang máy

Hãy lập tức ra khỏi thang máy.Nhấn tất cả các nút của các tầng thì thang máy sẽ dừng lại ở tầng gần nhất

H

ư

ng d

n s

d

ng khi

s

y ra thi

ê

n tai

Nh

t B

n là

t n

ướ

c có nhi

u

ng

t.

N

ế

u s

y ra

đ

ng

đấ

t

Khi

đ

ang

trong nhà

Ghi nh

phòng ch

ng thiên tai

ベトナム語

Hãy b

o v

b

n thân

Chu

n b

s

n c

a thoát hi

m

(Hãy ghi li

n bây gi

)

Trước khi động đất xy ra sẽ có thông báo như là 「có động đất 」 t Tivi, Radio, Đin thoi di dng. Khi nghe thông báo này hãy bình tĩnh sơ tán đến nơi an toàn.

Thông tin

độ

ng

đấ

t kh

n c

p

Sóng thần sảy ra do động đất. Hoàn toàn khác với sóng bình tường vì nó rất cao và rất nhanh. Cho dù là sóng không cao lắm cũng sẽ rất nguy hiểm. Dù là động đất nhỏ cũng có thể sẽ có sóng thần. Nếu động đất xảy ra ở gần biển thì hãy sơ tán đến chỗ cao ngay lập tức. Khi sơ tán không nên đi bằng xe mà hãy chạy bộ. Sóng thần sẽ tới nhiều lần. Sau khi hết sóng thần hoàn toàn mới nên quay về nhà.

Khi đang chơi ở biển hãy tìm kiếm sẵn đường chạy trốn và nơi trốn.

Sóng th

n

*Có thể ng ký từ QR code ở bên phải từ iện thoại di ộng

○ Hip hi giao lưu quc tế tỉnh Ibaraki

 registration_vi@ia-ibaraki.or.jp

● Tin nh

n i

n tho

i

 di

ng (c

n ph

i

ng ký)

Có th tìm kiếm bnh vin gn nhà,bnh vin khám vào ngày ngh và bnh vin có bác sĩ nói ược tiếng nước ngoài.

http://www.qq.pref.ibaraki.jp/ (tiếng Anh)

http://www.qq.pref.ibaraki.jp/kt/ (dùng cho in thoi di ng, Tiếng Nht)

H

th

ng thông tin y t

ế

kh

n c

p t

nh Ibaraki

Ti

ế

ng Vi

t

Mito-shi Senba-cho Ushirogawa 745 Kenmin Bunka Senta Bunkan 2F

Đin thoai : 029-241-1611  Email : iia@ia-ibaraki.co.jp URL : http://www.ia-ibaraki.or.jp

S in thoi : 029-244-3811

Thi gian : 8:30 ∼ 17:00

Tiếng Anh + Tiếng Nht

Tiếng B ào Nha (Bui sáng) Tiếng Trung (Bui chiu)

Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Hàn

Tiếng Vit

Tiếng Thái Tiếng Trung

Tiếng Philippin Tiếng B ào Nha

Tiếng Thái Tiếng Indonesia

(Bui chiu)

T

nh Ibaraki

Hi

p h

i giao l

ư

u qu

c t

ế

t

nh Ibaraki

Khi

đ

ang

bên ngoài

Cách thu th

p thông tin

N

ơ

i liên l

c khi kh

n c

p

Cu ha,cu thương 119

Ủy ban hành chính địa phương Bnh vin

Công ty cp nước Đại s quán

Cnh sát 110

Công ty đin lc Công ty Ga

Thông tin c

a mình

Tên Địa ch Đin thoi

Ngày tháng năm sinh Gii tính

Quc tch Công ty

Sốđin thoi hoc địa ch liên lc khi khn cp S h chiếu

Nhóm máu Ngôn ng

Thông tin c

a gia

đ

ình

Tên  Địa ch

N

ơ

i s

ơ

tán

Tên 

Đây là h thng đặc bit dùng khi sy ra thiên tai, có th liên lc được vi gia đình và bn bè bng

đin thoi nhà, đin thoi di động, máy tính .

Đ

i

n tho

i c

đị

nh (NTT):

 S

để

nh

n tin khi có thiên tai 171

○ Khi để lại lời nhắn

 Giđến s171 → 1 → Số đin thoi nhà ca mình  (cn nhn mã svùng trước) → Đểli li nhn ○ Khi nghe lời nhắn

Gi đến s 171 → 2 → Sốđin thoi nhà ca người được  gi ( cn nhn mã s vùng trước)→ Nghe li nhn

https://www.web171.jp

Internet :

 D

ch v

b

ng tin nh

n dùng khi có

 thiên tai (Web171)

Sử dụng điện thoai di động để lại thông điệp bằng chữ.Người khác có thể nhìn thấy thông điệp đó .Có hướng dẫn và có thể sử dụng bằng tiếng Anh.

○ NTT Docomo   http://dengon.docomo.ne.jp/top.cgi ○ au        http://dengon.azweb.ne.jp/

○ Softbank     http://dengon.softbank.ne.jp/ ●

Đ

i

n tho

i di

độ

ng:

 D

ch v

b

ng tin dùng khi có thiên tai

B

ng tin nh

n dùng khi thiên tai

Vi kinh nghim to ln t trn động đất ti min Đông Nht Bn vào ngày 11 tháng 3 năm 2011 đã cướp đi rt nhiu tài sn và sinh mng quý giá trong phút chc .Vi người ngoi quc đang sinh sng ti Nht nên chun b sn tâm lý và các vt dng cn thiết để dù có bt c thiên tai nào sy ra cũng có th gim ti thiu nhng thit hi.

Hãy chui xung gm bàn chc chn ngay lp tc. Cn thn các đồ vt rơi ngã xung.

Không nên v

i vàng

đ

i ra ngoài

Hãy t

t l

a

Nếu đi ra ngoài khi động đất,những tấm bảng hiệu và kính cửa sổ sẽ vỡ rơi xuống nguy hiểm. Hãy kiểm tra xung quanh cẩn thận cho đến khi ngừng

rung và bình tĩnh xử lý. Động đất không chỉ xảy ra một lần. Sau mỗi trận động đất lớn,có thể xảy ra những trận động đất tiếp theo. Vì thế nên cẩn thận.

Khi nhà b hư hi sẽ không mởđược ca chính và ca s. Vì thế nên m sn ca để có th thoát ra ngoài

Hãy tắt hết lửa những đồ đang sử dụng như bếp ga, lò sưởi. Khi đang rung chuyển mạnh nguy hiểm thì hãy chờ cho đến khi ngừng rung rồi hãy tắt lửa. Nếu có đồ đang bị cháy thì dập tắt lửa bằng bình cứu hỏa ,khi

không tự mình dập tắt lửa được thì gọi điện thoại số 119 ngay lập tức

Phát hành (Tháng 12 năm 2015)

NHK World

http://www3.nhk.or.jp/nhkworld/

Radio

Internet

(Trang Web có nhiu ngôn ng

AM

FM NHK Dai1 NHK Dai2 IBS (Mito) IBS (Tsuchiura) NHK-FM (Mito) NHK-FM (Hitachi) Radio Tsukuba (Tsukuba) FM Falulun(Mito) FM Kashima

594kHz 693kHz 1197kHz 1458kHz 83.2MHz 84.2MHz 84.2MHz 76.2MHz 76.7MHz

Trung tâm t

ư

v

n cho ng

ườ

i ngo

i qu

c

災 害 時 マ ニ ュ ア ル

(2)

T

ti

ế

ng Nh

t chuyên môn dùng

khi thiên tai

◆ ◆ ◆ ◆

◆ ◆

◆ ◆

Hãy tham gia tp phòng cháy cha cháy ( hc cách chy trn).

Tìm kiếm nơi để trn khi sy ra động đất và bão.

Hãy làm quen vi nhng người sng xung quanh và tham gia các s kin khu vc sinh sng.

Trong gia đình hãy nói chuyn vi nhau nếu sy ra thiên tai thì sẽ như thế nào .Cn quyết định chn mt ch bên ngoài để gia đình t hp.

Nhng người có con đi hc nên hi chuyn vi thy cô v vic đưa đón,cách thc liên lc ca nhà trường vi gia đình.

Hãy tìm hiu trước s đin thoi ca y ban hành chính,Đại s quán.

Để nhng vt dng trong nhà ( k sách, t, k chén) không bị đổ ngã ,nên đóng vít phòng chng đổ ngã cố định vô tường.

Chun b các vt dng cn mang theo trong trường hp khn cp (nhng th khi đi lánh nn mang theo) và hãy để ở nơi d ly.

Chun bị đồ dtr .(dùng cho khi có thiên tai) Thnh thong kim tra li đồ d tr

và các vt dng cn thiết khác xem có b hư hng hoc hết hn s dng.

Nếu xăng gn hết nên nhanh chóng đổ xăng.

◆ ◆

Nhánh chóng thoát ra khi nơi nguy him. Cm theo ít đồ, không s dng xe hơi, hãy đi b

sơ tán.

Khi lánh nn hãy cùng nhau giúp đỡ nhng người b thương, người bnh, người già và tr nh.

◆ ◆

Kim tra li nhà ca,sa li nhng nơi b hư hng. Gió mnh sẽ thi bay đồ vt. Nên ct li nhng đồ vt

bên ngoài hoc đem vô trong nhà để không b thi bay. Làm sch cng thoát nước(nơi xnước thả).Máng xi (trên mái nhà ch nước mưa chy) để nước chy thông thoáng. Khi nước sp tràn vô nhà thì nên di chuyn bàn ghế và các thiết bị đin tử (ti vi,máy vi tính) đến chcao ráo. Có kh năng sẽ b cúp đin nên chun b sn đèn pin và radio.

Nh

ng v

t dùng c

n mang

theo khi s

ơ

tán

Nh

ng vi

c khi thông th

ườ

ng

c

n chu

n b

Tr

ướ

c khi bão và lũ l

t t

i

Lc xoáy xy ra nhiu vào tháng 9 ,tháng có nhiu bão. Lc xoáy là xoáy trong không khí rt mnh,hướng xoáy t

dưới lên trên. Khi lc xoáy li gn thì gió thi mnh, bu tri ti li. Có sm sét và mưa, cũng có lúc có mưa đá . Đôi khi nghe thy tiếng “ồ ồ” ln hoc tai có th bịđau do thay đổi áp xut khí quyn đột xut.

Chu

n

b

đề

phòng

l

c

xoáy

Nht Bn ttháng8 đến tháng10có rt nhiu bão.Gió thi mnh và mưa rt nhiu.Hãy cn thn lũ lt và lở đất (đất và cát t trên núi chy xung)

◆ ◆ ◆ ◆

Khi mưa ln và gió thi mnh không nên đi ra ngoài.

Đóng ca s và ca kéo li.

Bin, sông, núi rt nguy him, không nên đi lại gn. Hãy theo dõi tin tc thi tiết, nếu có tư vn sơ tán và ch th sơ tán thì nên đi lánh nn ngay lp tc.

N

ế

u bão t

i

tnh Ibaraki có nhà máy đin ht nhân vì thế nên chun b sn sng nếu có s c xy ra.

V

t d

ng hàng ngày

Nếu n các loi thc phm và hít th không khí nhim cht phóng x thì cht phóng x sẽ đi vào trong cơ

th,làm cho cơ th b nhim x t bên trong. Hin tượng này gi là nhim phóng x ni tng.

◆ ◆ ◆

Nhng lúc có mưa đá và nghe thy tiếng “ồ ồ” có lẽ là lc xoáy ti. Nên sơ tán vô trong nhng toà nhà chc chn gn đó ngay lp tc.

Không nên lánh nn trong nhng ngôi nhà d b sp. Không nên đi dưới cu đường.

Hãy cn thn đồ vt bay trúng người. ●

Khi

đ

ang

bên ngoài

Hãy nghe tin tc t thành ph nơi mình đang sng t ti vi, radio.

Không nên hành động mt mình. Hãy chờ ở trong nhà cho đến khi có tin tc mi.

Không nên b dao động bi tin đồn,hãy xác minh nhng tin tc chính xác mi.

Không gi nhng cuc đin thoi không cn thiết vì sẽ gây tr ngi các hot động cu h.

Hãy trao đổi thông tin vi láng ging.

N

ế

u x

y ra tai n

n

Đóng ca chính và ca sli. Không để cho không khí bên ngoài vào trong nhà.

Người t bên ngoài tr v nhà hãy ra tay , ra mt và thay qun áo (qun áo thay ra nên b vô bao ni lông ct li )

Khi đang ngoài đường thì hãy đeo khu trang. Nếu không có khu trang thì ly khăn thm nước vt khô che mũi và ming li, đểđề phòng b nhim phóng x ni tng.

●Nếu có ch th sơ tán trong nhà(nhng thông báo như

 là “không đi ra ngoài”) thì hãy làm những việc sau

Hãy np ch thp nht trong nhà(tng 1 hoc tng hm). Hãy trong phòng không có ca s. Đóng tt c

ca chính, ca s, ca kéo,màn ca. Hãy tránh xa ca s và bc tường .

Khi

đ

ang

trong nhà

Nhi

m phóng x

n

i t

ng

Địa đim sơ tán (hinan basho) : Nơi để lánh nn tm thi Công viên,sân trường là địa đim để lánh nn tm thi khi xy ra thiên tai

Địa đim lánh nn (hinanjo) : là nơi có th sinh sng tm thi sau khi sơ tán

Khi có động đất và bão ln nhà nguy him hoc khi b

cúp ga, đin ,nước khó khăn trong sinh hot thì có th sinh sng tm thi ởđịa đim lánh nn. Ởđây tp trung nhng thông tin b ích, đồăn ,nước ung và các vt dụng cn thiết cho sinh hot. Ai cũng có thểđến ởđây.

Đ

a

đ

i

m s

ơ

tán.

Đ

a

đ

i

m lánh n

n

S

c

nhà máy

đ

i

n h

t nhân

đất và đá trên núi đổ xung がけくずれ

(gakekuzure)

nước ,đin ,ga,h thng mng đin thoi ライフライン

(life line)

nơi xy ra động đất 震源(shingen)

nhng trn động đất tiếp theo sau động đất ln 余震(yoshin)

mưa và gió rt ln 暴風雨(bōfūu)

mưa nhiu,nước sông dâng lên 洪水(kōzui)

nước tràn vô nhà 浸水(shinsui)

cúp nước 断水(dansui)

có th nhn nước 給水(kyūsui)

điu tra xem người đó có an toàn không 安否確認

(anpi kakunin)

đồăn chun b sn phòng khi có thiên tai 非常食

(hijōshoku)

có th nhn cơm 炊き出し

(takidashi)

người hng chu thiên tai 被災者(hisaisha)

giy t chng minh b thit hi do thiên tai り災証明

(risai shōmei)

là nơi có th sng tm thi khi b mt nhà ca do thiên tai

仮設住宅 (kasetsu jūtaku)

Đèn Pin

□ Hp qut(diêm) □ Nến

□ Radio cm tay □ Pin

□ Thuc(loi s dng thường ngày) □ Tm bt chng lnh và chng nước □ Bao tay

□ Kh n

□ Nón bo h, áo bo h

□ Dây dù

□ Dao, đồ khui hp

Đ

d

tr

Đồ ăn:những đồ có thề ăn lin, đồ hp,bánh ko, vi s

lượng dùng cho trên 3 ngày □ Nước ung:mt người 1 ngày 3 lít □ Bếp ga,bình ga

□ Bình đựng nước □ Đồ dùng s dng hàng ngày □ Pin □ Mn, túi ng

★ Nhng gia đình có tr nh nên chun b sn sa và t lót

Th

c

ă

n

□ Nước ung □ Đồ ăn

Qu

n áo

Đồ lót, v

□ Dù, áo mưa

Đồ

v

t quan tr

ng

□ Tin xu

□ Bn sao th bo him □ H chiếu

□ Th lưu trú □ S tiết kim □ Đin thoi di động

Khi s

ơ

tán

Nh

ng

đ

i

u c

n chú ý khi s

ơ

tán.

Người ln tui và người bnh nên đi sơ tán sm

Hinan junbi joho

Hãy sơ tán Hinan kankoku

Hãy sơ tán ngay lp tc (nguy him hơn khuyến cáo sơ tán)

Hinan shiji

Nh

ng lo

i thông tin s

ơ

tán

警報(keihō) là nhng thông báo : mưa, gió,sóng thn “rt nguy him” (cnh báo mưa ln, cnh báo ○○) 注意報(chūihō) là nhng thông báo chú ý : mưa, gió, sóng thn

“nguy him” (chú ý mưa ln,chú ý ○○)

参照

関連したドキュメント

るところなりとはいへども不思議なることなるべし︒

のとおりである。 図表 2-1-26 悪臭防止法に基づく地域指定状況図       (26 年3月 31 日現在). 第 2

語基の種類、標準語語幹 a語幹 o語幹 u語幹 si語幹 独立語基(基本形,推量形1) ex ・1 ▼▲ ・1 ▽△

凧(たこ) ikanobori類 takO ikanobori類 父親の呼称 tjaN類 otottsaN 類 tjaN類 母親の呼称 kakaN類 okaN類 kakaN類

[r]

LLVM から Haskell への変換は、各 LLVM 命令をそれと 同等な処理を行う Haskell のプログラムに変換することに より、実現される。

事 業 名 夜間・休日診療情報の多言語化 事業内容 夜間・休日診療の案内リーフレットを多言語化し周知を図る。.

しかし,物質報酬群と言語報酬群に分けてみると,言語報酬群については,言語報酬を与