• 検索結果がありません。

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ ベトナム語改訂新版 ] TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語改訂新版 ] TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ ベトナム語改訂新版 ] 2021 年 2 月 24 日初版発行著者 :ABK

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

シェア "TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ ベトナム語改訂新版 ] TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語改訂新版 ] TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ ベトナム語改訂新版 ] 2021 年 2 月 24 日初版発行著者 :ABK"

Copied!
29
0
0

読み込み中.... (全文を見る)

全文

(1)

アイスクリーム kem 間 あいだ 会 あ います gặp 青 あお màu xanh 青 あお い 赤 あか màu đỏ 赤 あか い (性 せい 格 かく が)明 あか るい (tính cách) vui vẻ, cởi mở 開あけます mở (cái gì đó) あげます cho/tặng 朝 あさ あさって ngày mốt, mốt 足 あし chân に このリストは、『TRY! 日本ほん語ご のう能 力りょく試し けん験 ぶんぽう の に N5 文法から伸ばす日本語 』の見本文、例文ほん ご み ほんぶん れいぶん、 「やってみよう!」「まとめの問もん題だい で きたN5 レベルの語ご彙いをあいうえお 順 」に出て じゅん にし、 ベトナム訳やくをつけたものです。 必 ず本冊とあわせてご使用 かなら ほんさつ し よう ください。 かい 訂 ていしん ※改 新版ばんの発売に 伴はつばい ともない、語ご彙いリストの ご ベトナム語訳も全面的に見直やく ぜんめんてき み なおしました! 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年 2 月 24 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版

TRY! 日本語能力試験 N5

文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語改訂新版]

giữa, suốt, trong khoảng

xanh đỏ

(2)

明日 あ し た

ngày mai, mai

あそこ ở kia, chỗ kia あそびます chơi あたたかい ấm 新 あたら しい mới あちら đằng kia 暑 あつ い (trời) nóng あっち :「あちら」のカジュアルな言 い い方 かた

đằng kia (cách nói thông thường của " あちら") あと~ còn ~ (ví dụ như "còn 10 phút") 兄 あに :自分 じ ぶ ん の兄 あに のことを言 い うとき

anh trai tôi (dùng để nói đến anh của mình) 姉 あね :自分 じ ぶ ん の姉 あね のことを言 い うとき

chị gái tôi (dùng để nói đến chị của mình)

あの ~ kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và người nói) (シャワーを)あびます tắm (vòi sen) あぶない nguy hiểm あまり~ない không ~ lắm 雨 あめ mưa アメリカ人 じん người Mỹ 洗 あら います rửa, giặt あります có, ở (đi với những đồ vật không sự sống) 歩 ある いてきます đi bộ đến 歩 ある きます đi bộ アルバイト việc làm thêm

(3)

あれ cái kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và người nói)

いい tốt, được いいえ không 言 い います nói 家 いえ nhà いかが :「どう」のていねいな言 い い方

かた thế nào (cách nói lịch sự của "どう")

行 い

きます đi

いくつ① bao nhiêu tuổi

いくつ② bao nhiêu, mấy

いくら bao nhiêu 医者い し ゃ bác sĩ いす cái ghế いそがしい bận rộn 急 いそ ぎます vội vã いたい đau イタリア nước Ý いちばん nhất いつ khi nào いっしょに cùng với nhau

いつも lúc nào cũng, luôn luôn

犬 いぬ con chó 今 いま bây giờ 今 いま から từ bây giờ います có, ở (đi với những thứ có sự sống) 妹 いもうと :自分 じ ぶ ん の 妹 いもうと のことを言 い うとき

em gái tôi (dùng để nói về em gái mình)

(4)

妹 いもうと さん :ほかの人 ひと の 妹 いもうと のことを言 い うとき 入 い り口 ぐち lối vào いります cần 入 い

れます cho vào, bỏ vào

いろいろ đủ loại, đủ thứ

インターネット Internet, mạng

インターネット(を)します dùng internet

うえ

trên

うしろ đằng sau, phía sau, sau

歌 うた bài hát 歌 うた います hát うち nhà 生 う

まれます được sinh ra, được tạo ra 海

うみ

biển

うら phía sau, đằng sau, mặt trái

売 う ります bán うるさい ồn ào うれしい vui sướng, hạnh phúc うん :「はい」のカジュアルな言 い い方 かた dạ/vâng/ừ (cách nói bình thường của " はい")

え tranh, hình vẽ 映画 え い が phim 映画館 えい がか ん rạp chiếu phim 英語 え い ご tiếng Anh ええ(=はい) vâng/dạ/ừ 駅 えき nhà ga

em gái của anh/chị… (dùng để nói em gái của người khác)

(5)

駅前 えきまえ trước nhà ga えんぴつ bút chì

おいしい ngon 多 おお い nhiều 大 おお きい to, lớn おおぜい nhiều/đông (người) お母 かあ さん :ほかの人 ひと の母親 ははおや のことを言 い うとき

mẹ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về mẹ của người khác) おかし bánh kẹo お金 かね tiền 起 お きます thức dậy (物ものを)おきます đặt, để (đồ) お 客 きゃく さん :「 客 きゃく 」のていねいな言 い い方 かた 奥 おく さん :ほかの人ひとの妻つまのことを言いうとき

vợ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về vợ của người khác) お 薬 くすり :「 薬 くすり 」のていねいな言 い い方 かた

thuốc (cách nói lịch sự của "薬") 送 おく ります gửi お酒 さけ rượu

おじいさん① ông của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về ông nội/ngoại của người khác)

おじいさん② ông (dùng khi nói về người đàn ông già) お時間 じ か ん :「時 じ 間 かん 」のていねいな言 い い方

かた thời gian (cách nói lịch sự của "時間")

お好 す きなもの :「好すきなもの」のていねいな言 い い方 かた đồ/vật/cái mình thích, sự lựa chọn (cách nói lịch sự của "好きなもの") おそい chậm, muộn, trễ khách, quan khách, khách hàng (cách nói lịch sự của "客")

(6)

おそくまで tới/đến khuya (hay dùng như là "làm việc đến khuya") お茶 ちゃ trà 夫 おっと chồng おてら chùa お父 とう さん :ほかの人 ひと の父親 ちちおや のことを言 い うとき

cha/bố/ba của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về cha/bố/ba của người khác) 弟 おとうと :自分 じ ぶ ん の 弟 おとうと のことを言 い

うとき em trai (dùng khi nói về em trai của mình) 弟 おとうと さん :ほかの人 ひと の 弟 おとうと のことを言 い うとき 男 おとこ の子 こ bé trai 男 おとこ の人 ひと con trai, đàn ông おととい hôm kia おなか bụng お兄 にい さん :ほかの人 ひと の兄 あに のことを言 い うとき

anh trai của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về anh trai của người khác)

お姉 ねえ さん :ほかの人 ひと の姉 あね のことを言 い うとき

chị gái của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về chị gái của người khác)

おばあさん① :ほかの人 ひと のおばあさんのことを 言 い うとき

bà nội/ngoại của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về bà của người khác)

おばあさん② :年 とし よりの 女 おんな の人 ひと のことを言 い うとき おふろ bồn tắm, phòng tắm お弁当

べんとう bento, cơm hộp (cách nói lịch sự của " 弁当")

おぼえます nhớ, thuộc

おみやげ quà lưu niệm

em trai của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về em trai của người khác)

bà (dùng khi nói về người phụ nữ lớn tuổi)

(7)

重 おも

い nặng

思 おも

います nghĩ là (suy nghĩ, ý kiến của một ai đó)

おもしろい thú vị, hay 泳 およ ぎます bơi lội 降 お

ります xuống (xe), (mưa) rơi

終 お わります kết thúc, hết, xong 音楽 おんがく âm nhạc おんせん onsen, suối nước nóng 女 おんな の人 ひと

phụ nữ, người con gái お飲 の み物 もの :「飲 の み物 もの 」のていねいな言 い い方 か た

thức uống (cách nói lịch sự của "飲み 物") お 話 はなし :「 話 はなし 」のていねいな言 い い方 か た

câu chuyện, lời nói (cách nói lịch sự của "話")

か (=火曜日 か よ う び ) 会議 か い ぎ hội nghị, cuộc họp 会議 か い ぎ (を)します họp 会議室 かい ぎし つ phòng họp 外国 がいこく nước ngoài 会社 かいしゃ công ty 会 場 かいじょう hội trường 買 か います mua 買 か い物 もの việc mua sắm 買 か い物 もの (を)します mua sắm 帰 かえ ってきます trở về, về đến 帰 かえ ります đi về 顔 かお mặt, gương mặt (お金 かね が)かかります① tốn (tiền) cách nói tắt củathứ ba

(8)

(時 じ 間 かん が)かかります② tốn (thời gian) かぎ chìa khóa 書 か きます viết (えを)かきます vẽ (tranh) 学生 がくせい

sinh viên, học sinh (電

でん

を)かけます gọi điện thoại

かさ cái dù かします cho mượn 家族 か ぞ く gia đình 方 かた :「人 ひと 」のていねいな言 い い方

かた ngài/vị (cách nói lịch sự của "人")

~方 かた

:「~たち」のていねいな言

い方

かた quý vị (cách nói lịch sự của "~たち")

形 かたち hình thức, hình dạng 学校 がっこう trường học 買 か ってきます mua đến かばん túi xách, cặp, ví (ぼうしを)かぶります đội (nón) 紙 かみ giấy 紙 かみ

しばい kamishibai, kể chuyện minh họa bằng tranh liên hoàn

カメラ camera, máy chụp hình ~から từ ~ からい cay カラオケ karaoke カラオケ(を)する hát karaoke 体 からだ cơ thể

(9)

借 か ります mượn, thuê 軽 かる い nhẹ カレー cà ri カレンダー lịch 川 かわ sông かんがえます suy nghĩ 韓国 かんこく Hàn Quốc 漢字 か ん じ かんたん đơn giản, dễ dàng

き cây (音 おん 楽 がく を)聞 き きます① nghe (nhạc) (友 と も だちに/先 せ ん 生 せい に)聞 き

きます② hỏi (bạn bè/giáo viên) 北 きた phía bắc ギター guitar, ghi-ta きたない dơ, bẩn きっさ店 てん quán cà phê, quán nước きっぷ vé (tàu, xe) きのう hôm qua (性格 せいかく が)きびしい 来 き ます đến, tới (服 ふ く を)着きます mặc (đồ/quần áo) 決 き まります được quyết, đã quyết 決 き めます quyết định 気持 き も ちがいい thoải mái, tâm trạng tốt, sướng 客 きゃく khách 牛 乳 ぎゅうにゅう sữa 今日 き ょ う hôm nay kanji, chữ Hán (tính cách) nghiêmkhắc, khó

(10)

教 室 きょうしつ

phòng học 兄 弟

きょうだい

anh em, anh chị em 去年 きょねん năm ngoái きらい ghét, không thích 切 き ります cắt (部屋 へ や が)きれい① (phòng) sạch (けしきが)きれい② (cảnh) đẹp きれいに sạch sẽ 金 きん (=金曜日 き んよ うび ) 銀行 ぎんこう ngân hàng

空港くうこう sân bay 薬 くすり thuốc

ください vui lòng, xin, hãy

くだもの trái cây くつ giày 国 くに nước ~くらい khoảng ~ 車 くるま xe hơi 黒 くろ い

けいたい電話で ん わ điện thoại di động ケーキ bánh kem ケース thùng, hộp, vỏ ゲーム trò chơi, game ゲーム(を)します chơi game 今朝 け さ sáng nay けしき けしゴム cục gôm/tẩy đen cảnh sắc, phong cảnh cách nói tắt củathứ sáu

(11)

けします xóa, tẩy 月 げつ (=月曜 げつよう 日 ひ ) けっこんします kết hôn, cưới 月曜日 げつ よう び thứ hai 見学

けんがく tham quan/quan sát với mục đích học tập 元気 げ ん き năng động, vui vẻ, khỏe 元気 げ ん き がない không năng động/hoạt bát, không khỏe, không có tâm trạng tốt

公園こうえん công viên こう茶 ちゃ こうばん chốt cảnh sát, đồn công an

コート áo choàng, áo khoác

コーヒー cà phê ご家族 か ぞ く :ほかの人 ひと の家族 か ぞ く のことを言 い うとき ご 兄 弟 きょうだい :ほかの人 ひと の 兄 弟 きょうだい のことを言 い うとき

anh em, anh chị em của anh/chị… (dùng để nói anh em của người khác)

ここ ở đây 午後 ご ご buổi chiều, p.m. ございます :「あります」のていねいな言 い い方 か た có (cách nói lịch sự của "あります") ごじゆうに :「じゆうに」のていねいな言 い い方 か た

thoải mái tự do (cách nói lịch sự của " じゆうに") ご主人しゅじん :ほかの人 ひと の 夫 おっと のことを言 い うとき 午前 ご ぜ ん buổi sáng, a.m. 答 こた

え câu trả lời, lời đáp

cách nói tắt của thứ hai

hồng trà

gia đình của anh/chị… (dùng để nói gia đình của người khác)

chồng của chị/em (dùng khi nói về chồng của người khác)

(12)

答 こた えます trả lời, đáp こちら ở đây, đây こっち :「こちら」のカジュアルな言 い い方 か た

ở đây, đây (cách nói bình thường của " こちら") コップ cái cốc, cái ly 今年こ と し năm nay ことば 子 こ ども 子こどもさん :ほかの人 ひと の子 こ どものことを言 い うとき この~ cái ~này

このあと sau này, sau đây

このへん vùng này ご飯 はん cơm, bữa ăn コピー コピー(を)します phô tô ご 両 親 りょうしん :ほかの人 ひ と の 両 親 りょうしん のことを言 い うとき これ cái này

これから từ đây về sau, bây giờ

~ごろ khoảng ~

コンサート buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn 今度 こ ん ど lần này, kỳ này 今晩 こんばん tối nay

コンビニ cửa hàng tiện lợi

コンピューター máy tính

さかな

từ vựng, từ ngữ trẻ con, con

con của anh/chị (khi nói về những đứa trẻ con của người khác)

bản phô tô, bản sao

ba mẹ của anh/chị... (dùng khi nói về ba mẹ người khác)

(13)

先 さき

に đầu tiên, phía trước, trước

さきます nở

作文 さくぶん

さくら hoa anh đào

さしみ

サッカー đá banh, bóng đá

さっき hồi nãy, khi nãy, vừa xong

ざっし tạp chí 寒 さむ い (trời) lạnh ~さん :ほかの人 ひと の名前 な ま え を言 い うとき、名前 な ま え の あとにつける。つけないと失礼 しつれい にな る。

anh/chị/cô/chú…~ (đặt sau tên người khác khi nói tên họ, nếu không gắn vào thì sẽ thất lễ) サンドイッチ ざんねん tiếc, thật là đáng tiếc さんぽ dạo bộ, tản bộ さんぽ(を)します dạo bộ, tản bộ

じ chữ 試合 し あ い

trận đấu, cuộc thi

しかし tuy nhiên 時間 じ か ん thời gian 試験 し け ん

thi, kiểm tra

仕事し ご と công việc 辞書 じ し ょ từ điển しずか yên tĩnh 下 した dưới 知 し っています biết 質問 しつもん câu hỏi tập làm văn, bài văn món sashimi (cá sống) bánh mì sandwich, bánh mì kẹp

(14)

自転車 じて んし ゃ xe đạp しにます chết します làm じむ室 しつ văn phòng じゃ(=じゃあ) :「では」のカジュアルな言 い い方 か た じゃあ(=じゃ) :「では」のカジュアルな言 い い方 か た 写真 しゃしん hình, ảnh シャツ áo sơ mi シャワー vòi sen 住 所 じゅうしょ địa chỉ ジュース nước trái cây 授 業 じゅぎょう giờ học 宿 題 しゅくだい bài tập về nhà 宿 題 しゅくだい (を)します làm bài tập về nhà しゅみ sở thích しゅるい loại, chủng loại じゅんばん thứ tự 上手 じょうず じょうぶ bền, chắc 食事 しょくじ bữa ăn 食事 しょくじ (を)します dùng bữa 食 堂 しょくどう nhà ăn

しらべます điều tra, tìm hiểu, nghiên cứu 資料 しりょう tư liệu 白 しろ màu trắng

vậy thì (cách nói thông thường của "で は")

vậy thì (cách nói thông thường của "で は")

(15)

白 しろ

しんかんせん Shinkansen, tàu siêu tốc

親切 しんせつ tử tế 心配 しんぱい sự lo lắng 心配 しんぱい します lo lắng 新聞 しんぶん tờ báo

すい (=水曜日 す いよ うび ) 水泳 すいえい bơi lội (タバコを)すいます hút (thuốc lá) 水曜日 すい よう び thứ tư スーツ スーパー siêu thị 好 す き thích

~すぎ quá ~ (thời gian)

スキー trượt tuyết

好 す

きなもの cái mình yêu thích, thứ mình lựa chọn (おなかが)すきます (bụng) trống rỗng; đói (bụng) すぐ(=すぐに) sớm/ngay すぐに(=すぐ) sớm/ngay スケート 少 すこ し すずしい (trời) mát ~ずつ mỗi ~ ストーブ lò sưởi スプーン cái muỗng/thìa スポーツ thể thao

ズボン quần dài, quần tây

trắng

cách nói tắt của thứ tư

đồ vét, veston

trượt băng một ít, một chút

(16)

住 す

みます sống

すわります ngồi

せ lưng; chiều cao

せいかつ sinh hoạt, cuộc sống, đời sống

セーター áo len

ぜひ nhất định, thế nào cũng

せまい hẹp

先 週 せんしゅう

tuần trước, tuần vừa rồi 先生

せんせい

giáo viên, cô/thầy

ぜんぜん~ない hoàn toàn không 洗 せん たく(を)します giặt đồ 全部 ぜ ん ぶ toàn bộ 全部 ぜ ん ぶ で tổng cộng

ゾウ con voi そうじ そうじ(を)します lau chùi そこ ở đó, chỗ đó そして và, rồi そちら① :相手 あ い て の人 ひと を指 さ すとき đằng ấy (chỉ đối phương) そちら② :相手あ い てのいる場所ば し ょを指さすとき そっち :「そちら」のカジュアルな言 い い方 か た 外 そと

その cái ~ đó (chỉ danh từ gần người nghe)

そば gần, bên cạnh

việc lau chùi

chỗ đó, đằng đó (chỉ chỗ có đối phương)

ở đó (cách nói thông thường của "そち ら")

(17)

祖父 そ ふ :自分 じ ぶ ん のおじいさんのことを言 い うとき

ông tôi (dùng để nói về ông của mình) 祖母そ ぼ :自分 じ ぶ ん のおばあさんのことを言 い うとき

bà tôi (dùng để nói về bà của mình) 空

そら

bầu trời

それ cái đó, đó (chỉ danh từ gần người nghe)

それから sau đó, và rồi

それでは thế thì, vậy thì, được rồi, trong trường hợp đó

大学だいがく đại học 大学 だいがく 1年生 ねんせい sinh viên năm 1 だいじょうぶ 大好 だ い す き rất thích 大切 たいせつ quan trọng たいてい thông thường たいへん rất 大変 たいへん khủng khiếp, khó khăn, nghiêm trọng 台湾 たいわん Đài Loan (せが)高 たか い① (dáng) cao (ねだんが)高 たか い② (giá) mắc/đắt たくさん nhiều タクシー ~だけ chỉ ~ (手 て 紙 がみ を)出 だ します① gửi (thư) (レポートを)出 だ します② nộp (báo cáo) 正 ただ しい đúng ~たち các, đám ~ không sao, ổn xe taxi

(18)

立 た ちます đứng lên 建物 たてもの tòa nhà たな cái kệ 楽 たの しい vui vẻ 楽 たの しみ たぶん có lẽ 食 た べます ăn 食 た べ物 もの thức ăn, đồ ăn たまご trứng だめ① không tốt, không được だめ② không có khả năng, không thể だれ ai だれか ai đó

だれとも với bất cứ ai (thường đi với động từ thể phủ định)

だれにも bất cứ ai, bất cứ người nào (thường đi với động từ thể phủ định)

だれも không người nào, không ai (thường đi với động từ thể phủ định) たんじょう日 び sinh nhật ダンス khiêu vũ

ちい さい nhỏ

チェックインします làm thủ tục vào khách sạn/máy bay 近 ちか い gần ちがいます sai, khác 近 ちか く gần, vùng lân cận 地下鉄 ち か て つ xe điện ngầm チケット vé niềm vui

(19)

父 ちち :自分 じ ぶ ん の父親 ちちおや のことを言 い うとき

ba/bố/cha tôi (dùng khi nói về ba mình) 中国語

ちゅうごくご

tiếng Trung Quốc/tiếng Hoa 中 国

ちゅうごく 人 じん

người Trung Quốc/người Hoa 注 文 ちゅうもん します đặt hàng, gọi (món ăn) ちょうど ちょっと :「少 す こ し」のカジュアルな言 い い方 か た

使つか います sử dụng, dùng つかれます mệt 着 つ きます đến つくえ cái bàn (học, làm việc) 作 つく ります làm (ストーブを)つけます bật (lò sưởi) 妻 つま :自分 じ ぶ ん の奥 おく さんのことを言 い うとき

vợ tôi (dùng khi nói về vợ mình)

(飲 の み物 もの が)つめたい (nước uống) lạnh

て tay T ティー シャツ áo thun ディズニーランド Disneyland テーブル cái bàn 出 で かけます đi ra ngoài 手紙 て が み lá thư できます① có thể làm (地 ち 下 か 鉄 てつ

が)できます② (xe điện ngầm) sẽ có, hoàn thành, xong

テスト kiểm tra

手伝て つ だいます phụ, giúp vừa đúng

một chút (cách nói thông thường của " 少し")

(20)

テニス

では(=それでは) vậy thì, thế thì, được rồi, trong trường hợp đó デパート trung tâm thương mại (家 いえ を)出 で ます① rời/ra khỏi (nhà) (会 かい 議 ぎ

に/パーティーに)出でます② tham dự (buổi họp/tiệc) (大 だい 学 がく を)出 で ます③ tốt nghiệp/ra (trường đại học) でも nhưng テレビ ti vi 天気 て ん き thời tiết 天気 て ん き の日 ngày đẹp trời 電子辞書 で ん し じ し ょ てんらん会 かい triển lãm 電話で ん わ điện thoại 電話 で ん わ

(を)します gọi điện thoại

ど (=土曜日 ど よ う び ) ドア cửa どう thế nào/như thế nào どうして tại sao 動物 どうぶつ động vật 動物園 どうぶつえん sở thú どうやって làm thế nào/bằng cách nào ときどき thỉnh thoảng 時計 と け い đồng hồ どこ ở đâu

どこ(へ)も bất cứ đâu, mọi nơi, nơi nào (thường đi với thể phủ định)

tennis, quần vợt

tự điển điện tử

(21)

どこか đâu đó ところ nơi, điểm, chỗ 図書館 とし ょか ん thư viện 図書室 とし ょし つ phòng đọc sách

どちら cái nào, phía nào, chỗ nào, người nào どっち :「どちら」のカジュアルな言 い い方 か た とても rất

とどきます đến, tới, đạt tới, được giao tới どなた :「だれ」のていねいな言 い い方 か た ai (cách nói lịch sự của "だれ") となり bên cạnh, kế bên どの~ cái ~nào

どのくらい(=どれくらい) bao nhiêu/bao lâu 友 とも だち bạn bè 土曜日 ど よ う び thứ bảy 鳥 とり chim (写 しゃ 真 しん を)とります① chụp (hình) (物 もの を)とります② lấy (đồ) どれ cái nào どれか bất kỳ, cái nào đó

どれくらい(=どのくらい) bao nhiêu/bao lâu

どれでも cái nào cũng どんな ~ thế nào/nào/loại gì

(お金かね が)ない không có (tiền) ナイフ con dao ( 病 びょう 気 き が)なおります khỏi, hết (bệnh)

cái/phía/chỗ nào (cách nói thông thường của "どちら")

(22)

(建 たて 物 もの の)中 なか bên trong (tòa nhà) 中 なか

bên trong, giữa, ở trong 長 なが い dài (物 もの が)なくなります hết, mất (đồ) なぜ(=どうして) tại sao 夏休 なつやす み ~など ~ v.v 何 なに cái gì 何 なに か cái gì đó 何 なに も

mọi thứ, cái gì cũng (đi với động từ ở thể phủ định) 名前 な ま え tên ならいます học 何時な ん じ mấy giờ なんで(=どうやって) làm thế nào/bằng cách nào なんでも mọi thứ, cái gì cũng

にぎやか nhộn nhịp 西 にし phía tây 日 にち (=日曜日 に ちよ うび ) 日曜日 にち よう び chủ nhật 日本 に ほ ん Nhật Bản 日本語 に ほ ん ご tiếng Nhật 日本語 に ほ ん ご 学校 がっこう trường Nhật ngữ 日本人 にほ んじ ん người Nhật 日本に ほ ん料理りょうり 荷物 に も つ hành lý ニューヨーク New York kỳ nghỉ hè thức ăn Nhật, món Nhật cách nói tắt của chủ nhật

(23)

にわ sân, vườn

ぬぎます

ねこ con mèo ねます ngủ

ノート quyển vở (山 やま に)のぼります leo (núi) 飲 の みます uống 飲 の み物 もの thức/đồ uống 乗 の

ります cưỡi, leo lên, đi (tàu, xe)

は răng パーティー tiệc はい vâng バイト(=アルバイト) việc làm thêm (おふろに)入 はい ります① vào tắm (bồn tắm) (部屋 へ や に)入 はい ります② vào (phòng) (くつ/ズボンを)はきます mang, mặc (giày/quần) はこ cái hộp はさみ cái kéo 始 はじ まります bắt đầu はじめて lần đầu tiên

はじめに đầu tiên, lời nói đầu

場所 ば し ょ

địa điểm, chỗ, nơi

走ります chạy バス xe buýt パスタ mì Ý, mì ống パソコン máy tính cá nhân, PC 働 はたら きます làm việc cởi, tháo

(24)

花 はな hoa はな cái mũi 話 はなし

câu chuyện, bài phát biểu 話 はな します nói chuyện 花屋 は な や tiệm hoa 母 はは :自分 じ ぶ ん のお母 かあ さんのことを言 い うとき mẹ/má tôi (dùng để nói về mẹ mình) 早 はや い sớm 速 はや い nhanh (お金 かね を)はらいます trả (tiền) (写 しゃ 真 しん を)はります dán (hình) 春 はる mùa xuân 晩 ばん buổi tối パン bánh mì 半 はん (=30分 ぷん ) ハンカチ khăn tay 晩 ばん ご飯 はん bữa tối パンダ gấu trúc パン屋 や tiệm bánh mì

ピアノ piano ビール bia 東 ひがし phía đông (ギター/ピアノを)ひきます chơi (đàn ghita/piano) 飛行機 ひ こ う き máy bay びじゅつ館 かん bảo tàng nghệ thuật 左 ひだり trái 左 ひだり

がわ phía trái/bên trái

(25)

人 ひと người ひま rảnh 病 院 びょういん bệnh viện 病気 びょうき bệnh 昼 ひる

buổi trưa, ban ngày

ビル tòa nhà 昼 ひる ご飯 はん bữa trưa 昼休 ひるやす み 広 ひろ い rộng

プール hồ bơi ふくろ 富士山 ふ じ さ ん núi Phú Sĩ ふね cái thuyền ふみます 冬 ふゆ mùa đông 冬休 ふゆやす み (雨 あめ が)降 ふ ります (mưa) rơi 古 ふる い プレゼント quà tặng

ペ 京 キン Bắc Kinh へた dở, kém, dốt ベトナム Việt Nam 部屋 へ や phòng 変 へん ペン cây viết/bút 勉 強 べんきょう việc học 勉 強 べんきょう (を)します học giờ nghỉ trưa

cái túi, cái bao

giẫm, đạp kỳ nghỉ đông cũ, cổ

(26)

便利 べ ん り tiện lợi ぼうし cái mũ

ぼうし cái mũ ボールペン bút bi ほか khác ほかの人 ひと người khác ぼく :「 私わたし」のカジュアルな言 い い方 かた 。 男 おとこ の子 こ がよく使 つか う。

tôi (cách nói bình thường của "私", con trai thường dùng) ホテル khách sạn 本 ほん sách 本当 ほんとう sự thật 本当 ほんとう に thật sự

毎朝まいあさ mỗi sáng 毎 週 まいしゅう mỗi tuần 毎日 まいにち mỗi ngày 毎晩 まいばん mỗi tối 前 まえ trước ~前 まえ trước ~, kém ~ (giờ)

また lại còn, ngoài ra, hơn nữa

町 まち thị trấn, con phố まちがえます sai, nhầm lẫn 待 ま ちます chờ まっすぐ thẳng ~まで đến ~ マレーシア Malaysia

(27)

(はを)みがきます đánh (răng), mài 右 みぎ phải 右 みぎ がわ phía/bên phải みじかい ngắn 水 みず nước 店 みせ tiệm, cửa hàng 見 み せます cho xem 道 みち con đường みなさん 南 みなみ phía nam 見 み ます xem, nhìn 耳 みみ tai みんな mọi người

こう phía trước, phía đối diện, bên kia

むずかしい khó

め mắt メール email めがね mắt kính メロン

もういちど một lần nữa もう少すこし một chút nữa 木 もく (=木曜日 も くよ うび ) 木曜日 もく よう び thứ năm もしもし :電 でん 話 わ で話 はな し始 はじ めるときに使 つか う。

alo (sử dụng khi bắt đầu nói chuyện qua điện thoại)

持 も ちます cầm, nắm, có 持 も っていきます mang đi các bạn, mọi người dưa lưới cách nói tắt của thứ năm

(28)

持 も ってきます mang đến もっと hơn 物 もの đồ もらいます nhận

八百屋や お や

người/tiệm/cửa hàng bán rau quả 野球 やきゅう bóng chày 野菜 や さ い rau 安 やす い rẻ 休 やす みます nghỉ 山 やま núi (映 えい 画 が を)やります① chiếu (phim) ( 宿 しゅく 題 だい

/ゲームを)やります② làm/chơi (bài tập về nhà/trò chơi)

夕方ゆうがた hoàng hôn, chiều tà ゆうびんきょく bưu điện 有名 ゆうめい nổi tiếng 雪 ゆき tuyết ゆっくり① thong thả ゆっくり② từ từ

洋服ようふく đồ tây よく① tốt よく② thường よてい dự định よびます gọi 読 よ みます đọc よやくします đặt trước, đặt chỗ 夜 よる tối

ラーメン ramen,mì

(29)

来月 らいげつ

tháng tới/tháng sau 来 週

らいしゅう

tuần tới/tuần sau 来年 らいねん năm tới/sang năm

りょう ký túc xá 両 親 りょうしん ba mẹ/cha mẹ 料理 りょうり món ăn, bữa ăn, thức ăn 料理 りょうり (を)します nấu ăn, làm thức ăn 旅行 りょこう du lịch 旅行 りょこう (を)します đi du lịch リンゴ táo

れいぞうこ tủ lạnh

レジ máy tính tiền, quầy thu ngân

レストラン nhà hàng レポート 練 習 れんしゅう (を)します luyện tập

ロビー sảnh, phòng đợi

ワイン rượu vang わかります hiểu, biết わさび wasabi わすれます quên 私 わたし tôi

参照

関連したドキュメント

単発持続型直列飛石型 ︒今 対缶不l視知覚

単発持続型直列飛石型 ︒今 対缶不l視知覚

平成 28 年度は発行回数を年3回(9 月、12 月、3

基礎知識編 効率的な仕事の進め方 名刺交換の仕方 20.33 53.50 事例編 報告・連絡・相談 上司に相談する場合の話し方 20.33 49.54. 問題項目

日本語教育に携わる中で、日本語学習者(以下、学習者)から「 A と B

2011

早稲田大学 日本語教 育研究... 早稲田大学

文書番号 制定日 改訂日.