• 検索結果がありません。

ベトナム語版「資源回収・ごみ収集のお知らせ」と「曜日一覧」 資源・ごみ パンフレット|豊島区公式ホームページ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2018

シェア "ベトナム語版「資源回収・ごみ収集のお知らせ」と「曜日一覧」 資源・ごみ パンフレット|豊島区公式ホームページ"

Copied!
2
0
0

読み込み中.... (全文を見る)

全文

(1)

ベトナム語

Tiếng việt

平成28年12月発行

Vải cũ: Cho vào túi, và ghi chữ “古布” (vải cũ) vào.

Quận Toshima

Thông báo về việc thu gom rác

và thu hồi rác tái chế

Vui lòng đem rác đến địa điểm quy định trước

8 giờ sáng của ngày thu hồi đã được quy định

Các loại chai, lon,

chai nhựa PET

Chai

Báo

Rác nhà bếp

Túi bánh kẹo, màng

bọc, nhựa vinyl, v.v…

C

ác

lo

ại

n

hự

a

C

ác

lo

ại

c

ao

s

u

C

ác

lo

ại

g

y

da

Ống nước, ủng, bao tay, v.v…

Nhiệt kế thủy ngân, máy đo

huyết áp thủy ngân, v.v…

Bóng đèn,

đèn huỳnh quang, v.v…

Các loại đồ điện gia dụng cỡ nhỏ

(máy sấy tóc, radio, v.v…)

Những vật kim loại cỡ nhỏ

(ô, dụng cụ nấu nướng, phôi nhôm, v.v…)

Các loại dao kéo cỡ nhỏ (kéo, dao, v.v…)

Các loại đồ gốm, thủy tinh (bát, ly, v.v…)

Dụng cụ gia đình không còn sử dụng, v.v…

Tivi màn hình CRT, ti vi màn hình mỏng (màn hình LCD, màn hình plasma), máy điều hòa, tủ lạnh, tủ đông, máy giặt, máy sấy khô quần áo

Máy tính cá nhân không còn cần dùng trong gia đình

Trung tâm tiếp nhận rác cồng kềnh

03-5296-7000

(Từ 8 giờ sáng đến 7 giờ chiều, trừ chủ nhật

và ngày tết)

Tiếp nhận qua internet: http://sodai.tokyokankyo.or.jp/

Các cửa hàng đã mua hoặc Trung tâm tiếp nhận tái

chế đồ điện gia dụng

03-5296-7200

(Thời gian tiếp nhận: 8 giờ sáng ~ 5 giờ chiều, từ

thứ hai ~ thứ bảy)

Các nhà sản xuất hoặc Hiệp hội xúc tiến PC3R

03-5282-7685

(Thời gian tiếp nhận: 9 giờ sáng ~ 5 giờ chiều,

từ thứ hai ~ thứ sáu)

Trang web: http://www.pc3r.jp/

Lon xịt, bình gas mini, v.v…

Sử dụng hết, cho vào túi riêng rồi vứt hoặc đưa trực tiếp cho nhân viên thu gom

Giày, ví, túi xách, v.v…

Hộp đựng bánh flan,

trứng, cơm hộp, v.v…

Ống tuýp đựng mayonnaise,

kem đánh răng, v.v...

Vật liệu đệm bằng

mút xốp, v.v…

Đĩa CD, băng cassette,

bút bi, v.v…

Đồ chơi, đồ dùng

hằng ngày

Các loại giấy không

được xếp vào rác tái chế

Dầu ăn không

còn cần dùng

Thiết bị vệ sinh,

tã giấy, v.v…

được xếp vào rác tái chế

Các loại quần áo không

Hoa và cành cây với số lượng ít

Tạp chí

Thùng các- tông

Hộp giấy bìa cứng

Giấy gói

Hộp sữa

Vải cũ

Dùng đựng thực phẩm, thức uống

Bao gồm giấy copy,

giấy lộn Buộc chặt theo hình chữ thập Buộc chặt theo hình chữ thập Buộc chặt theo hình chữ thập

Cho vào túi, và ghi chữ “古布” (vải cũ) vào. Quần áo, v.v… Bao gồm hộp giấy đựng

nước trái cây, v.v...

Hoặc cho vào túi giấy Hoặc cho vào túi giấy Hoặc cho vào túi giấy Bao gồm các tờ rơi kẹp

trong báo

Buộc chặt theo hình chữ thập Buộc chặt theo hình chữ thập

Cắt ngắn sao cho độ dài dưới 50cm rồi vứt (Độ dày của cành cây không quá 10cm)

Cắt ngắn sao cho độ dài dưới 50cm rồi vứt

Sử dụng giấy báo,v.v… để gói lại và ghi vào bên ngoài chữ “キケン” (nguy hiểm)

Là những đồ vật có 1 cạnh vượt quá 30cm

Để biết thêm chi tiết về tờ rơi này, vui lòng liên hệ Ban xúc tiến giảm lượng rác: 03-3981-1111 Phát hành vào tháng 12 năm 2016 Sử dụng giấy báo, v.v… để gói lại và ghi vào bên ngoài chữ

“キケン” (nguy hiểm) Cho vào hộp rỗng đã thay đèn Các loại rác khác cho vào túi riêng, sau đó đem vứt Loại bỏ các chất

bẩn rồi vứt Dùng đựng thực phẩm,

thức uống Dùng đựng thực phẩm, thức uống Khay bằng mút xốp dùng để đựng thực phẩm (Thu hồi cả khay có màu và hoa văn)

Dầu gội đầu, dầu xả, nước sốt, nước chấm, mỹ phẩm, chất tẩy rửa, dầu ăn

Chai, lon, chai nhựa PET: rửa sạch, sau đó cho vào từng thùng rác.

Khay, hộp đựng bằng nhựa: rửa sạch, sau đó cho vào cùng một lưới thu hồi.

Các loại giấy: Phân loại theo từng loại giấy rồi dùng dây buộc chặt.

Lon

Chai nhựa PET

Khay

Cho vào lưới thu hồi chuyên dụng rồi đem vứt

Quy tắc về cách vứt rác

Đồ đựng bằng nhựa (các loại chai)

Các loại giấy, vải

R

ác

i c

hế

R

ác

đ

ốt

đư

c

R

ác

k

im

lo

ại

,

đồ

g

ốm

,

th

ủy

ti

nh

Rác cồng

kềnh

*Các địa chỉ liên hệ dưới đây dành cho người biết Tiếng Nhật. Nếu bạn gặp khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Nhật, vui lòng nhờ người biết Tiếng Nhật giúp đỡ.

Đồ điện

gia dụng

Máy tính

cá nhân

Đ

vậ

t c

ó

1

cạ

nh

v

ư

t q

3

0

cm

c

cồ

ng

k

ền

h.

Đồ

vậ

t c

ó

1 c

ạn

h

ợt

qu

á 3

0 c

m

c c

ồn

g

kề

nh

(2)

Danh sách ngày thu gom rác và thu hồi rác tái chế

Vui lòng điền ngày thu gom tại khu vực bạn sống vào phần cột trống ở mặt sau rồi sử dụng.

Chúng tôi vẫn thu gom rác và thu hồi rác tái chế dù ngày mưa hay ngày lễ.

Ikebukuro

Ikebukuro

Ikebukuro-honcho

Kanamecho

Kanamecho

Kanamecho

Kanamecho

Kanamecho

Kanamecho

Kami-ikebukuro

Kita-otsuka

Kita-otsuka

Kita-otsuka

Kita-otsuka

Komagome

Sugamo

Sugamo

Senkawa

Zōshigaya

Takada

Takada

Takamatsu

Chihaya

Nagasaki

Nagasaki

Nishi-ikebukuro

Nishi-sugamo

Higashi-ikebukuro

Higashi-ikebukuro

Higashi-ikebukuro

Minami-ikebukuro

Minami-ikebukuro

Minami-ikebukuro

Minami-ikebukuro

Minami-otsuka

Minami-otsuka

Minami-otsuka

Minami-otsuka

Minami-nagasaki

Minami-nagasaki

Mejiro

Khu phố 1, 2, 4 Khu phố 3 Khu phố 1~4

Cụm số 1~8, khu phố 1 Cụm số 9~49, khu phố 1 Cụm số 1~14, khu phố 2 Cụm số 15~36, khu phố 2 Cụm số 1~30, khu phố 3 Cụm số 31~59, khu phố 3 Khu phố 1~4

Cụm số 1~10, 15 (số 16~21) khu phố 1 Cụm số 11~34, 15 (số 1~15) khu phố 1 Khu phố 2

Khu phố 3 Khu phố 1~7 Khu phố 1, 2, 5 Khu phố 3, 4 Khu phố 1, 2 Khi phố 1~3 Khu phố 1, 2 Khu phố 3 Khu phố 1~3 Khu phố 1~4 Khu phố 1~5 Khu phố 6 Khu phố 2~5 Khu phố 1~4

Cụm số 1~48 khu phố 2 Cụm số 1, 16~23 khu phố 3 Khu phố 4, 5

Cụm số 1~16 khu phố 1 Khu phố 2 (trừ cụm số 25~27) Khu phố 3

Khu phố 4 Khu phố 1, 2

Cụm số 1~24 khu phố 3 Cụm số 25~37 khu phố 3 Cụm số 38~55 khu phố 3 Khu phố 1~3

Khu phố 4~6 Khu phố 1~5

Thứ ba Thứ ba Thứ ba Thứ năm Thứ năm Thứ năm Thứ năm Thứ năm Thứ năm Thứ bảy Thứ tư Thứ bảy Thứ bảy Thứ bảy Thứ tư Thứ tư Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ sáu Thứ hai Thứ năm Thứ năm Thứ hai Thứ năm Thứ ba Thứ bảy Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ ba Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ tư Thứ tư Thứ sáu Thứ tư Thứ hai Thứ hai Thứ hai

Thứ tư Thứ tư Thứ tư Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ sáu Thứ hai Thứ năm Thứ hai Thứ hai Thứ hai Thứ năm Thứ năm Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Thứ bảy Thứ ba Thứ sáu Thứ sáu Thứ ba Thứ sáu Thứ tư Thứ hai Thứ bảy Thứ bảy Thứ bảy Thứ tư Thứ bảy Thứ bảy Thứ bảy Thứ năm Thứ năm Thứ bảy Thứ năm Thứ ba Thứ ba Thứ ba

Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ tư và thứ bảy Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ hai và thứ năm Thứ ba và thứ sáu Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ hai và thứ năm Thứ ba và thứ sáu Thứ ba và thứ sáu Thứ hai và thứ năm Thứ ba và thứ sáu Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy Thứ tư và thứ bảy

Thứ sáu của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ sáu của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ sáu của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ hai của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ hai của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ tư của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ bảy của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ bảy của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ bảy của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ bảy của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ ba của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ ba của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ năm của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ hai của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ hai của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ năm của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ hai của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ sáu của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ tư của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ sáu của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ ba của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ ba của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ ba của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ bảy của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ bảy của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ ba của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ bảy của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ năm của tuần thứ 2 và thứ 4 Thứ năm của tuần thứ 1 và thứ 3 Thứ năm của tuần thứ 2 và thứ 4

Khu vực

Các loại chai, lon,

chai nhựa PET

Các loại giấy, vải

Rác đốt được

Rác kim loại, đồ gốm,

thủy tinh

*Ngoại trừ khu vực thu gom rác mỗi ngày.

Danh sách liên hệ

Thu gom rác, nơi chứa rác,

thu hồi rác tái chế

Vui lòng tham khảo mặt sau để biết thêm chi tiết về rác cồng kềnh, đồ điện gia dụng, máy tính cá nhân.

Đối với rác cồng kềnh, vui lòng liên hệ trực tiếp đến

Trung tâm tiếp nhận rác cồng kềnh.

Ban xúc tiến giảm lượng rác

参照

関連したドキュメント

6 時台 48.7km/h 7 時台 21.7km/h 8 時台 17.1km/h 9 時台 17.1km/h 10 時台 20.6km/h 11 時台 15.9km/h 12 時台 21.5km/h 13 時台 21.2km/h 平均 21.0km/h. エ

環境への影響を最小にし、持続可能な発展に貢

「宗像市スポーツサポートセンター 」 公式ホームページ https://munakata-sports.com/

・古紙回収 2,976人 いびがわミズみずエコステーション. ・ごみ堆肥化ステーション

平成 28(2016)年 5 ⽉には「地球温暖化対策計画」が閣議決定され、中期⽬標として「2030 年度に おいて、2013

デスクトップパソコン本体 4,000 円 ノートブックパソコン 4,000 円 ブラウン管ディスプレイ 5,000 円 ブラウン管ディスプレイ一体型パソコン 5,000

○古澤資源循環推進専門課長 事務局を務めております資源循環推進部の古澤 でございま

本市は大阪市から約 15km の大阪府北河内地域に位置し、寝屋川市、交野市、大東市、奈良県生駒 市と隣接している。平成 25 年現在の人口は