Cách phân loại rác/ Vứt rác
ごみの分け方・出し方
Năm 2012
平成 24 年度
Bản lưu
保存版(ベトナム語)
V
ật nhỏ không đốt được (mỗi tháng 2 lần )
不燃の小物(月 2 回)
●
Khi bỏ rác thải gia đình/ lon hộp không/ chai không, xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định trước 9 giờ sáng đúng vào ngày thu gom.家庭ごみ、あきかん・あきびんを出すときは、収集日当日の午前 9
時までに決められた場所に出してください。
●
Khi bỏ những vật nhỏ không đốt được, xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định trước 1 giờ chiều đúng vào ngày thu gom.不燃の小物を出すときは、収集日当日の午後 1 時までに決められ
た場所に出してください。
*
Sở công tác môi trường phía bắc không thu gom rác *北部環境事業所はごみの収集はありません。■
Sở công tác môi trường phía bắc đội tài nguyên
北部環境事業所 資源化チーム☎ 06-6618-8085
Hàng tuần
毎週Thứ
曜日Tuần thứ
第Thứ tư
水曜日● Khi bỏ rác để tái chế, xin hãy phân loại cho đúng và bỏ trước
9 giờ sáng
ngày thu gom tại
điểm thu rác tái
chế
đã qui định.
資源を出すときは、正しく分けて収集日当日の午前 9 時までに決められた資源ステーションに出してください。
Xin hãy xác nhận sở công tác môi trường nơi chịu trách nhiệm, cũng như ngày thu rác bằng “Lịch thu gom
rác của từng khu vực”, và ghi ngày thu rác tái chế của khu vực mình vào.
「ごみの地区別収集日程表」で担当の環境事業所と収集日を確認のうえ、担当の環境事業所にチェックを入れ収集日を記入して ご利用ください。
Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được
家庭ごみ、あきかん・あきびん、不燃の小物Sở công tác môi trường phía Đông
東部環境事業所
☎ 072-984-8005
Sở công tác môi trường Trung bộ
中部環境事業所
☎ 072-963-3210
Sở công tác môi trường phía Tây
西部環境事業所
☎ 06-6722-2994
Rác gia đình (mỗi tuần 2 lần)
家庭ごみ(週 2 回)
Lon hộp rỗng・chai rỗng(mỗi tháng 2 lần)
あきかん・あきびん(月 2 回)Thứ
曜日hàng tuần
毎週Thứ Tư
水曜日Tuần thứ
第Thứ Tư
水曜日Tuần thứ
第B
ao bì đồ đựng bằng nhựa / chai nhựa
プラスチック製容器包装・ペットボトル
Bao bì đồ đựng bằng nhựa ( mỗi tuần 1 lần )
プラスチック製容器包装(週 1 回)Chai nhựa ( mỗi tháng 2 lần )
ペットボトル(月 2 回)Xin hãy xác nhận ngày thu rác bằng “Lịch thu gom rác tái chế của từng khu vực” và ghi ngày thu rác tái chế
của khu vực mình vào.
「資源の地区別収集日程表」で収集日を確認のうえ、収集日を記入してご利用ください。
■
Rác cỡ lớn (theo chế độ đăng ký bỏ rác qua điện thoại)
大型ごみ(電話申し込み制)
☎ 072-962-5374
家 庭 ご み ( も え る 物 )
台所ごみなどの生ごみ類
※台所ごみは、よく水を切って出してください。
●料理くず、残飯、残った油、割りばし・竹串など
★
食用油は紙や布にしみ込ませるか、固めて出してください。
★
竹串などの危険なごみは、厚紙などで包んで出してください。
そ の 他
※上記のその他ごみが多量にでる場合は「大型ごみ受付センター」に申込んでください。
(例)ビデオテープ 1、2 本 ・ シャツ 1、2 枚 ・ くつ 1 足 程度までなら家庭ごみへ
●紙くず
●皮革類
ベルト、財布、くつ など
●ゴム類
ゴム手袋、スリッパ など
●プラスチックの商品
カセットテープ、ビデオテープ など
●紙おむつ
※汚物を処理して出してください。
●たばこの吸いがら
●布くず ・ 布きれ
●使い捨てカイロ
●その他の燃えるごみ
★
植木の刈り葉や落ち葉は、2 袋まで週後半の収集日(木・金)に出せます。
★ペット用の砂は、ふんなどをトイレに流し、砂を洗って再利用するか、販売店にご相談ください。
★剪定枝は、「大型ごみ」で申込んでください。
また、数量が 10 点以上の時は「臨時ごみ」として直接搬入(水走の
焼却工場)か、許可業者に収集を依頼してください。
(直接搬入:10 ㎏ 90 円 ・ 許可業者収集(有料):料金等は許可業者と相談してください。)
出
す
日
●ごみの地区別収集日程表を参照
●
祝日
も収集します。
出
し
方
●週 2 回決められた曜日の
午前 9 時まで
に
決められた場所
に出してください。
●
透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)
に入れて出してください。
Rác gia đình (rác cháy được)
※
Trong trường hợp bỏ với số lượng nhiều các loại rác khác như dưới đây, xin hãy đăng ký với “ Trung tâm tiếp nhận
đăng ký bỏ rác cỡ lớn”.
( ví dụ) Băng video1-2 băng, áo 1-2 cái, giầy 1 đôi thì có thể bỏ theo rác gia đình được.
● Vụn thức ăn, cơm thừa, dầu thừa, đũa ăn liền, que xiên nướng bằng tre
★ Dầu ăn thì thấm cho sạch bằng giấy hoặc vải, vo lại rồi đem bỏ.
★
Que xiên tre là rác nguy hiểm nên hãy gói lại bằng giấy dầy rồi mới đem bỏ.
●Giấy vụn
●Các loại đồ da thắt lưng, ví, giày...
●Các loại đồ cao su Găng tay cao su,
dép lê...
●Đồ nhựa Băng casset, băng video...
●Tã giấy
※Xử lý đồ dơ bẩn trước khi đem bỏ●Tàn thuốc lá
● vải vụn, vải mảnh
●Miếng giữ ấm đã dùng xong
●Các loại rác cháy được khác
★
Lá cây do cắt tỉa cây trồng hoặc lá rụng thì bỏ vào nhiều nhất là 2 túi và đem bỏ vào ngày thu rác gần cuối
tuần ( thứ Năm, thứ Sáu )
● Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực
●
Thu cả vào ngày lễ.
●Mỗi tuần 2 lần,
trước
9 giờ sáng
của ngày thu rác đã qui định , bỏ rác tại điểm thu rác đã được qui định
●Bỏ vào
bao đựng rác ( 45 ℓ ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu )
.
C á c l o ạ i r á c n h à b ế p
※Rác nhà bếp thì làm ráo nước cho thật khô trước khi bỏ
N g o à i r a
★
Cát dùng cho thú nuôi trong nhà thì xả phân... vào toilet, rửa cát cho sạch để sử dụng lại hoặc bàn bạc
với cửa hàng nơi mình mua.
★
Cành cây bỏ do cắt tỉa thì đăng ký để bỏ như “rác cỡ lớn”, Khi bỏ với số lượng trên 10 món thì đem bỏ
trực tiếp như “rác vượt số lượng” ( Nhà máy đốt rác Mizuhai), hoặc yêu cầu các doanh nghiệp được
cấp phép thu cho.
Ngày bỏ rác
C á c h b ỏ
あ き か ん ・ あ き び ん
●あきかん
飲料
・
酒類
・
お菓子のかん
・
ミルクかん など
(一斗かんの半分位までの大きさ)
☆ご協力を
アルミかんは、集団回収の対象品目です。
集団回収の実施地域では集団回収にご協力をお願いします。
●あきびん
飲料・酒類・調味料などのガラスびん・化粧びんなどの乳白色のびん
(びんは必ず キャップをはずしてください)
☆ご協力を
リターナブルびん(ビールびん
・
一升びん等)は集団回収の対象品目です。
地域の集団回収にご協力をお願いします。なお、集団回収が実施されていない地域
は、引き取ってもらえる販売店へ返却してください。
●スプレーかん
殺虫 ・ 整髪スプレー、カットリッジボンベ など
(中身を完全に使い切り、火の気のないかぜとおしのよい安全な場所で
穴をあけてだしてください)
●
耐熱ガラス・コップ・陶磁器
●
ガラスの置物・板ガラス
●
殺虫剤などの薬品のびん
※不燃の小物の定期収集または大型ごみの電話申し込みに出してください。
出 さ な い で
カセットボンベなどが原因でゴミ収集車の火災事故が発生しています。
事故が起きないようご協力をお願いします。
出
す
日
●収集日 家庭ごみが月・木地域は
第1・3 水曜日(1 回目と 3 回目の水曜日)
家庭ごみが火・金地域は
第 2・4 水曜日(2 回目と 4 回目の水曜日)
※ごみの地区別収集日程表を参照
●
祝日
も収集します。
出
し
方
●月 2 回決められた水曜日の
午前 9 時まで
に
決められた場所
に出してください。
●中身を取り除き軽く水洗いし、
あきかん・あきびんを一緒に
入れてください。
●
透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)
に入れて出してください。
あき缶はリサイクルへLon hộp rỗng/ chai rỗng
●
Thủy tinh chịu nhiệt/ ly tách/ đồ gốm sứ
●
Đồ trang trí thủy tinh/ tấm kính phẳng
●
Chai dược phẩm ví dụ như chai hóa chất diệt côn trùng
※Các loại trên bỏ vào ngày thu định kỳ như vật nhỏ không cháy được hoặc đăng ký bỏ rác qua điện
thoại như rác cỡ lớn.
Lon hộp rỗng là
rác tái chế
●Lon hộp rỗng
Lon nước giải khát/ nước uống có cồn/ hộp bánh kẹo/ hộp sữa bột...
(Độ lớn khoảng một nửa của 1 can thiếc (18.039l ))
●Chai rỗng
Chai thủy tinh đựng nước giải khát/ nước uống có cồn/ gia vị nấu ăn/ Các
loại chai màu trắng sữa ví dụ như chai đựng mỹ phẩm
(Tuyệt đối phải gỡ nắp ra khỏi chai)
●Bình phun xịt
Bình phun diệt côn trùng/ chai xịt tóc...
Sử dụng cho hết, để nơi an toàn không bị bắt lửa và thông gió , đục lỗ
trước khi đem bỏ.
●Ngày thu rác Đối với những khu vực mà rác gia đình thu vào ngày thứ Hai / thứ Năm :
thứ Tư của tuần lễ thứ 1/
thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng )
Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba / thứ Sáu :
thứ Tư của tuần lễ
thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng )
※Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực
● Thu cả vào
ngày lễ
.
●Mỗi tháng 2 lần,
trước 9 giờ sáng
thứ Tư theo qui định , bỏ tại
điểm thu rác đã qui định.
●Lấy hết bên trong ra, rửa nhẹ bằng nước, bỏ chung
cả đựng lon hộp rỗng và chai rỗng.
●Bỏ vào
bao đựng rác ( 45 ℓ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu )
và đem bỏ.
Yêu cầu
Lon hộp rỗng là loại được thu hồi tập thể.
Xin quí vị cùng hợp tác trong việc thu hồi tập thể tại các khu vực
thực thi thu hồi tập thể
☆Yêu cầu
Chai có thể thu hồi ( chai nhựa/ chai 1.8 lít ...)là loại được thu hồi tập thể.
Xin quí vị cùng hợp tác trong việc thu hồi tập thể của các khu vực . Tuy
nhiên, tại những khu vực không thực thi việc thu hồi tập thể này , xin đem trả
lại cho cửa tiệm nơi nhận thu hồi đồ này.
Không được bỏ
Có phát sinh tai nạn hỏa hoạn ở xe thu rác bởi những nguyên nhân như do bình ga...Xin
quí vị hợp tác để đừng xảy ra tai nạn.
Ngày bỏ rác
不燃の小物(もえない小物)
●大型ごみ
(一辺が 30 ㎝以上のもの)
●もえる小物 ●プラスチック類
出 さ な い で
●月 2 回決められた水曜日の
午後 1 時
までに、
決められた場所
に出してください。
●
透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)
に入れて出してください。
●ごみ袋に入れにくい小物については、
「不燃の小物」と張り紙
をして出してください。
●割れたガラス製品・金属片などは、
厚紙に包んで「危険」と表示
して出してください。
●
ライターについては火災の原因になるため中身を完全に使い切り「危険」と表示して
他のごみとは別袋で出してください。
●収集日 家庭ごみが月・木地域は
第 2・4 水曜日(2 回目と 4 回目の水曜日)
家庭ごみが火・金地域は
第 1・3 水曜日(1 回目と 3 回目の水曜日)
※ごみの地区別収集日程表を参照
●
祝日
も収集します。
出
し
方
出
す
日
※大型ごみ受付センターへの電話による申込みも併用で行っていますので、出しやすい方に出してください。
● おおむね、
一辺が 30 ㎝以下で 45ℓのゴミ袋に入る大きさ
のもので、
金属・ガラス・陶器・小型の電化製品など小物の燃えないもの。
(例) 食器・茶碗類・ガラスくず(破片) ・花瓶・ガラス製コップ・やかん・フライパン・鍋 ・
スプーン・カメラ・工具類・ビデオカメラ・電気ひげそり・ヘアドライヤー・傘・
ハンガー(金属製) ・室内アンテナ・ライター など
携帯電話のリサイクルにご協力を!
携帯電話やPHSの端末には、希少金属が含まれており、貴重な資源として再利用することができます。
不要となった端末本体・電池パック・充電器については、下記のマークのある携帯電話・PHS販売店な
どにお持ち下さい。
参考 モバイル・リサイクル・ネットワーク
URL http://www.mobile-recycle.net/
Vật nhỏ không đốt được (Vật nhỏ không cháy)
Xin hợp tác trong việc tái chế lại điện thoại di động!
Trong điện thoại di động hoặc điện thoại cầm tay đơn giản ( PHS) có những thành phần kim loại quí hiếm, và
có thể tái sử dụng lại như một loại nguyên liệu quí giá. Xin hãy mang thân máy điện thoại / vỏ pin / đồ sạc
điện không còn sử dụng nữa đến các cửa hàng bán điện thoại di động hoặc PHS...có dấu hiệu như dưới đây.
Tham khảo Mobile/ tái chế / mạng net
URL http://www.mobile-recycle.net/
●Nói chung đó là rác có cạnh dưới 30 cm và độ lớn ở khoảng có thể bỏ vào bao đựng rác, và là
những vật nhỏ không đốt cháy được như kim loại/ thủy tinh/ đồ gốm sứ/ các sản phẩm điện
máy loại nhỏ.
(Ví dụ) Chén đĩa , các loại chén ăn cơm hoặc uống trà, mảnh thủy tinh ( mảnh vỡ ), bình hoa, ly thủy tinh, ấm đun
nước, chảo, nồi, muỗng, máy chụp hình, các loại dụng cụ, dao cạo râu điện, máy sấy tóc, dù, móc treo quần
áo ( kim loại ), ăng ten trong nhà, hộp quẹt ga...
●Ngày thu rác
Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Hai / thứ Năm : thứ Tư của tuần lễ thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng )Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba / thứ Sáu : thứ Tư của tuần lễ thứ 1/ thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1và thứ 3của tháng )
※Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực
●
Thu cả vào ngày lễ.
●Mỗi tháng 2 lần, bỏ tại
điểm thu rác đã qui định
trước
1 giờ chiều
thứ Tư theo qui định.
●Để vào bao đựng rác ( 45ℓ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ) và đem bỏ.
●Đối với những vật nhỏ mà không bỏ vào bao đựng rác được, hãy
dán lên tờ giấy có ghi
“不
燃の小物
”( vật nhỏ không đốt cháy được )
và đem bỏ.
●
Đồ thủy tinh bị vỡ hoặc mảnh kim loại… thì gói lại bằng giấy thật dầy, ghi chữ “危険”
( nguy hiểm ) lên trên rồi mới bỏ.
●
Hộp quẹt ga là mồi lửa gây hỏa hoạn nen phải sử dụng hết sạch ga, ghi chữ “危険” ( nguy
hiểm ) lên trên rồi mới bỏ. Đừng bỏ chung với rác khác.
●Rác cỡ lớn( rác có cạnh lớn trên 30 cm) ●Vật nhỏ cháy được ● Các loại đồ làm bằng nhựa
Đ ừ n g b ỏ
Ngày bỏ rác
ペットボトル
Chai nhựa
収集の対象になるもの
このマークがついているものが
対象です。
出し方
出す日
○家庭ごみ月・木地域は
第 2・4 水曜日
(2・4 回目の水曜日)○家庭ごみ火・金地域は
第 1・3 水曜日
(1・3 回目の水曜日)*(参照)地区別収集日程表
*
祝日
も収集します。
○月 2 回決められた曜日の
午前 9 時まで
に
決められた資
源ステーション
に出してください。
(家庭ごみ等場所が異なる場合があります。)○排出には、
透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)
をご使
用ください。
○スーパーマーケットなどに設置している回収ボックスもご
活用ください。
(下記 回収拠点一覧を参照ください。)出し方のルール
キャップとラベルをはずし、中を洗
ってください。
*あきかん・あきびん、不燃の小物は入れないで下さい。 キャップ・ラベルは プラスチック製容器 包装へ。透明・半透明(無色)の袋に入れて
決められた場所に出してください。
Cách bỏ rác
Ngày bỏ rác
Nội qui bỏ rác
○. Một tháng 2 lần, bỏ rác vào
trước
9 giờ sáng
của ngày thu rác đã qui định ,
(chỗ bỏ rác gia đình có thể thay đổi)
○Rác thảy phải bỏ vào bao đựng rác ( 45 ℓ ) trong suốt hoặc bán trong suốt
( không màu ).
○Sử dụng các thùng thu gom rác tái chế ở các siêu thị đã được đặt sẵn .
(tham khảo bảng thu gom rác dưới đây)
○
Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Hai và thứ Năm thì chai nhựa được thu vào thứ
Tư của tuần lễ thứ 2 và thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng )
○Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba và thứ Sáu thì chai nhựa được thu vào thứ Tư
của tuần lễ thứ 1 và thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng )
※.Tham chiếu lịch thu rác tái chế của từng khu vực.
○Thu cả vào ngày lễ.
Loại chai nhựa có gắn mạc như
trên.
mỡ nắp chai,tháo nhãn rữa sạch
bên trong.
rác lon,chai không bỏ vào bao rác
không đốt được
cho vào bao đựng rác ( 45 ℓ ) trong suốt
hoặc bán trong suốt ( không màu )bỏ đ
úng nơi qui định.
nắp,nhãn bỏ vào
rác nhựa
Cách thu gom rác
Hãy b
ỏ rác vào các thùng rác đã được chỉ định
回収拠点への出し方
(それぞれ指定されたボックスなどに出してください)
Chai nhựa/ khay màu trắng/ hộp giấy/giấy báo cũ các loại
ペットボトル・白色トレイ・紙パック・
古紙類
Chai nhựa
ペットボトルkhay màu trắng
白色トレイhộp giấy
紙パックcác loại giấy cũ
古紙類キャップとラベルをはずし、 中を洗い、お近くの回収拠 点へ。 汚れをとって乾かし、お近く の回収拠点へ。 中を洗い、開いて平らに して乾かし、お近くの回 収拠点へ。 新聞紙、雑誌、ダンボールは十字に紐をか け、古布は透明・半透明(45ℓ)の袋に入れ、お 近くの回収拠点へ。 東部地域 ペット トレイ パック 古紙 関西スーパー日下店 ○ ○ ○ グルメシティ近畿瓢箪山店 ○ ○ 新鮮館ジェイ・エフ石切 ○ ○ ○ 東部環境事業所 ○ ○ ○ ドン・キホーテパウいしきり店 ○ ニューケイマート額田駅前店 ○ ○ フレスコ瓢箪山店 ○ ○ ○ マックスバリュ瓢箪山店 ○ ○ ○ 中部地域 ペット トレイ パック 古紙 アプロ花園店 ○ ○ ○ イズミヤ若江岩田店 ○ ○ ○ イトーヨーカドー東大阪店 ○ ○ ○ エンド商事 ○ 近商ストア東花園店 ○ ○ ○ コノミヤ若江岩田店 ○ ○ ○ イオン鴻池店 ○ ○ ○ サンディ鴻池店 ○ サンディ若江東町店 ○ 山陽マルナカ東大阪店 ○ ○ ○ じゃんぼスクエア花園 ○ スーパーサンコー加納店 ○ ○ 中部環境事業所 ○ ○ ○ フレッシュシンワ ○ ○ ○ モリタ屋鴻池店 ○ ○ ○ ライフ玉串店 ○ ○ ○ ライフ菱江店 ○ ○ ○ ラッキー鴻池店 ○ ○ ○ 西部地域 ペット トレイ パック 古紙 近商ストア俊徳道店 ○ ○ ○ 近商ストア布施店 ○ ○ ○ グルメシティ長瀬店 ○ ○ ○ コノミヤ弥刀店 ○ ○ ○ サンディ大蓮店 ○ サンディ小若江店 ○ 西部環境事業所 ○ ○ ○ 西友八戸ノ里店 ○ ○ ○ ラッキー長瀬店 ○ ○ ○ 北部地域 ペット トレイ パック 古紙 稲田商店街 ○ イオン東大阪店 ○ ○ ○ 近商ストア布施店 ○ ○ ○ コノミヤ徳庵店 ○ ○ ○ サンプラザ布施店 ○ イオン布施駅前 ○ ○ ○ 北部環境事業所 ○ ○ ○ マックスバリュ小阪店 ○ ○ ○ ライフ高井田店 ○ ○ ○
*Các ti
ệm phải bỏ rác vào thùng rác
đã được qui định và phải bỏ rác trong
giờ mở cửa,và ngày tiệm mở.
*各店舗の営業日・営業時間内に指定され た回収ボックスなどに出してください。
*
Betto=Chai nhựa, Torei=khay màu trắng, Bakku= hộp giấy, giấy cũ= báo, tạp chí, thùng giấy, và những loại giấy gói quà khác. *ペット=ペットボトル トレイ=白色トレイ パック=紙パック 古紙=新聞・雑誌・ダンボール・その他製紙容器包装・古布◎Các thông tin về thu gom rác xin hãy xem trang web của Shiyakusho(địa chỉ liên lạc như ghi dưới đây)
◎最新の回収拠点ついては、市役所ホームページをご覧ください。(下記のお問合せ先アドレスから)
●
Mọi chi tiết xin liên hệ
Phòng xúc tiến tuần hoàn xã hội
06-4309-3199
http://www.city.higashiosaka.lg.jp/soshiki/13-2-0-0-0_19.html ●問合せ先 循環社会推進課 06-4309-3199 http://www.city.higashiosaka.lg.jp/soshiki/13-2-0-0-0_19.htmlmở nắp chai và nhãn
ra,rữa sạch bên
trong,mang đến bỏ ở
điểm thu rác tái chế
gần nhất
rữa sạch, mang đến bỏ
ở điểm thu rác tái chế
gần nhất
rữa bên trong,mở
phẳng ra cho khô,
mang đến bỏ ở điểm
thu rác tái chế gần
nhất
báo, tạp chí, thùng giấy cột theo hình
chử thập,vải cũ cho vào bao đựng rác
( 45 ℓ ) trong suốt hoặc bán trong suốt
( không màu ) mang đến bỏ ở điểm thu
rác tái chế gần nhất
Đồ đựng bao bì bằng nhựa
プラスチック製容器包装
Đồ đựng bao bì
bằng nhựa
プラスチック製 容器包装
Rác nhựa là các loại bình nhựa dùng cho sản phẩm vào(đồ đựng)
bao bì(gói đồ)
商品を入れたり(容器)包んだり(包装)するために使われているプラスチッ ク類が対象となります。
Những vật có gắn mạc như trên đây.
このマークがついているものが対象となります。Bình đựng( ngoại trừ chai nhựa ra) ボトル容器(ペットボトルを除く)
Các vật liệu để đệm như bao hộp mút xốp
発泡スチロールなどの緩衝材
Các loại ống típ
チューブ類Túi nilong/ phim/ giấy bọc nilong
袋・フィルム・ラップNút và nhãn chai nhựa
ペットボトルのキャップとラベルCác loại khay đựng
トレイ類
Các loại ly chén, bao gói
カップ・パック類Các bình đựng như bình dầu ăn, nước chấm, xà bông gội đầu, dầu xả tóc, nước giặt tẩy rửa…
食用油・ドレッシング・シャンプー・リンス・液体洗剤などの容器
Hộp mút xốp , tờ xốp dùng để bảo quản các loại hàng hóa như đồ điện gia dụng hoặc trái cây… 家電製品や果物など商品を保護する発泡スチロールやシート
các loại ống típ như chai đựng mayone, sốt cà chua, nước sốt マヨネーズ・ケチャップ・ソースな どのチューブ類
Túi nilong của siêu thị, túi đựng nước giặt tẩy hoặc túi đựng bánh kẹo, thực phẩm ăn liền.
レジ袋・詰め替え用洗剤やお菓子・インスタント食品などの袋
khay màu trắng
白色トレイTô hoặc ly đựng mì ăn liền/ đồ đựng như khay đựng trứng hoặc hộp đựng cơm ở cửa hàng tiện lợi, đồ đựng đậu hũ…
カップめん・たまごなどのパックやコンビニ弁当やとうふなどの容器
khay màu trắng sẽ dùng tái chế lại riêng nên hãy
mang đến bỏ vào thùng thu rác đã được qui định
ở siêu thị
白色トレイは専用のリサイクルルートで白色トレイに再生される ので、スーパーマーケットなどに設置している回収ボックスもあ わせてご活用ください。
Ngày bỏ rác
出す日● Ngày thu
Tham chiếu với lịch thu rác tái chế của từng khu vực
収集日 資源の地区別収集日程表を参照
● Thu cả vào ngày nghỉ lễ.
祝日も収集します。Cách bỏ rác
出し方●Mỗi tuần 1 lần, trước 9 giờ sáng của ngày thu rác đã qui định , bỏ rác tại
điểm thu rác tái chế đã được qui định
週 1 回決められた曜日の午前 9 時までに決められた資源ステーションに出してください。
●Bỏ vào bao đựng rác
(45ℓ)trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ).
透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)に入れて出してください。L
ịch thu gom rác tái chế của từng khu vực
資源の地区別収集日程表
家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所 家庭ごみ かん・びん 不燃の小物 あ 旭町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 足代 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 足代北 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 足代新町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 足代单 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 荒川 1・2 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 荒川 3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 荒本 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 荒本北 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 荒本新町 1~6.9 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 荒本新町 7.8 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 荒本西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 い 池島町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 池之端町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 出雲井町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 出雲井本町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲田上町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲田新町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲田本町 1 丁目 1~30 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲田本町 1 丁目 31.32 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 稲田本町 2・3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲田三島町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲葉 1・4 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 稲葉 2 丁目 1.2.6 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 稲葉 2 丁目 3~5 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 稲葉 3 丁目 1.14 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 稲葉 3 丁目 2~13.15.16 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 今米 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 岩田町 2 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 岩田町 1・3~6 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 う 瓜生堂 1・·2 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 う 瓜生堂 3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 え 永和 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 お 近江堂 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 お 大蓮北 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 大蓮東 1~2 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 大蓮東 3~5 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 大蓮单 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 か 柏田西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 柏田東町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 柏田本町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 金岡 1・2・4 丁目・3 丁目 2~28 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 金岡 3 丁目 1 番 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 金物町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 加納 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 上石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 上四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 上六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 川田 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 河内町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 川中 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 川俣 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 川俣本町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 神田町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 き 岸田堂北町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 岸田堂西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 資源ステーション プラ ペット 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 小動物の 収集 東部 西部 北部 北部 西部 西部 西部 北部 北部 北部 北部 北部 東部 東部 東部 東部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 西部 中部 東部 西部 東部 東部 中部 東部 中部 北部 北部 東部 西部 西部 第 1・3 水 (1 回目と 3 回目の水曜日)thứ Tư của tuần lễ thứ 1/ thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng ) 第 2・4 水 (2 回目と 4 回目の水曜日)
thứ Tư của tuần lễ thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng ) 月 thứ Hai 火 thứ Ba 木 thứ Năm 金 thứ Sáu
東部
Khu vực phía Đông
中部Khu vực Trung bộ
西部Khu vực phía Tây
資源ステーション プラ ペット 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 火 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所 家庭ごみ かん・びん 不燃の小物 岸田堂单町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 衣摺 1 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 衣摺 2~6 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 北石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 北鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 客坊町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 喜里川町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 く 日下町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 楠根 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 け 源氏ヶ丘 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 こ 鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 こ 鴻池徳庵町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 鴻池本町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 鴻池元町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪 1 丁目1~4 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 小阪 1 丁目 5~15 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪 2・3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪本町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 五条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 寿町 1 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 寿町 2・3 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 古箕輪 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小若江 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 さ 桜町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 三ノ瀬 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 し 新喜多 2 丁目 6-9~6-23 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新喜多 上記以外 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 七軒家 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 渋川町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 島之内 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 下小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 下六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 俊徳町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 昭和町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新池島町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新家 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新家中町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新家西町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新家東町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄東 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄单 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 す 末広町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 角田 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 せ 善根寺町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 た 太平寺 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田中 1~2 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田中 3~5 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田本通 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田元町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 鷹殿町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 宝町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 立花町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小動物の 収集 西部 西部 西部 東部 中部 東部 東部 東部 北部 西部 中部 北部 中部 中部 北部 北部 北部 西部 東部 西部 西部 中部 西部 東部 西部 北部 北部 東部 北部 西部 中部 西部 東部 西部 東部 東部 西部 北部 北部 北部 北部 中部 中部 中部 中部 中部 東部 東部 中部 東部 西部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 東部 東部 東部 ●町丁名
tên khu vực
事業所sở công tác
家庭ごみrác gia đình
缶・びんlon. Chai 不燃小物
rác nhỏ không đốt được
●プラrác nhựa
ペットchai nhựa
小動物の 収集 中部 中部 中部 北部 北部 西部 北部 西部 西部 東部 東部 東部 東部 中部 中部 西部 中部 西部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 中部 中部 東部 東部 東部 中部 北部 西部 中部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 東部 東部 東部 中部 中部 中部 東部 西部 中部 中部 東部 東部 中部 西部 西部 北部 家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所 家庭ごみ かん・びん 不燃の小物 た 玉串町西 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 玉串町東 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 玉串元町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ち 長栄寺 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 長堂 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 て 寺前町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 と 徳庵本町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 と 友井 1~4・5 丁目 1~5 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ※ 友井 5 丁目 6 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 豊浦町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 鳥居町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 な 中石切町 1・2・4 丁目 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中石切町 3・5~7 丁目 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中鴻池町 3 丁目 3・4・11・12 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中鴻池町 上記以外 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中新開 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長瀬町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 長田 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田中 1 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田中 2~5 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田西 1 丁目(下記以外)・2 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田西 1 丁目 4-11~4-15 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ※ 長田西 3~6 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田東 1 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 長田東 2~5 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 中野单 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 中野 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 单荘町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 に 西石切町 1 丁目 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西石切町 2~6 丁目 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西岩田 1・2・4 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西岩田 3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西鴻池町 1・2 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西鴻池町 3・4 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 西堤 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤学園町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤楠町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤本通西 1 丁目・2 丁目 1 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤本通西 2 丁目 2~6・3 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 西堤本通東 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ぬ 額田町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 布市町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 は 箱殿町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 花園西町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 花園東町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 花園本町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ひ 東石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 東上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 東鴻池町 1~2・5 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 東鴻池町 3~4 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 東豊浦町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 東山町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 菱江 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 菱屋西 1・2 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 菱屋西 3・4 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 菱屋西 5・6 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 資源ステーション プラ ペット 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水
●「Bao bì đồ đựng bằng nhựa」「chai nhựa」xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định. Nếu muốn biết thêm chi tiết xin hãy liên lạc Sở công tác môi trường phía bắc
資源ステーション プラ ペット 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 月 第 1・3 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 火 第 2・4 水 火 第 2・4 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 木 第 1・3 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 金 第 2・4 水 火 第 2・4 水 月 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 木 第 1・3 水 家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所 家庭ごみ かん・びん 不燃の小物 ※ 菱屋東 1 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ※ 菱屋東 2 丁目 1~15 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ひ 菱屋東 2 丁目 16~18 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 菱屋東 3 丁目 1~6、9~14 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 菱屋東 3 丁目 7.8 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ひ 瓢箪山町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ふ 藤戸新田 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ほ 宝持 1・4 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 宝持 2・3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 本庄 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 本庄中 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 本庄西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 本庄東 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 本町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ま 松原 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 松原单 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 み 御厨 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ※ 御厨栄町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨中 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨西ノ町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨東 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨单 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 三島 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 水走 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 单上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 单鴻池町 1 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 单鴻池町 2 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 单四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 箕輪 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御幸町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 も 元町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 森河内西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 森河内東 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 や 山手町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 弥生町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 よ 横小路町 1~4 丁目 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 横小路町 5・6 丁目 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 横沼町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 横枕 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 横枕西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 横枕单 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田 1~4 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉田 5 丁目1.2.7~10 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ※ 吉田 5 丁目 3~6,11~16 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉田 6~9 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田下島 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉田本町 1 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉田本町 2,3 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉原 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉松 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ろ 六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 わ 若江北町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若江西新町 1~3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 若江西新町 4~5 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 若江東町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若江本町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若江单町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若草町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 小動物の 収集 中部 中部 北部 北部 中部 東部 北部 西部 西部 中部 中部 中部 中部 東部 中部 中部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 中部 中部 西部 中部 中部 東部 中部 東部 東部 北部 北部 東部 東部 東部 東部 西部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 中部 西部 東部 中部 西部 西部 中部 中部 中部 東部
●
Về việc thu rác trong thùng rác của những tòa nhà chung cư lớn, ngày thu cũng có khi khác nên xin hỏi Sở công tác môi trường phía Đông cho rõ chi tiết.大型マンション(バケット収集)については、収集日がことなる場合があります。詳しくは東部環境事業所にお問い合わせください。
●
※Những khu vực có đánh dấu ※thì nơi phụ trách cũng như ngày thu rác khác một phần, nên xin hãy hỏi Sở công tác môi trường phía Đông cho rõ chi tiết.※印の地区は、一部担当事業所・収集日が異なりますので、記載の事業所にお問い合わせください。
●Mọi thắc mắc có quan đến các vấn đề của sở công tác môi trường, xin hãy xem Danh sách các nơi liên hệ ở trang cuối . 各環境事業所の問合せ先は、最終面の問合せ一覧をご覧ください。
大 型 ご み の 出 し 方
ご み を 出 す 場 所 を 確 認
収 集 日 ・ 受 付 番 号 を お 知 ら せ
072-962-5374
無料
聴覚障害等の方は FAX 072-962-1673
大型ごみ受付センターに
電話
をしてください。
※
電話番号は
おかけ間違いのないよう
にお願いします。
●住所、氏名、電話番号、大型ごみの品目、数量をお知らせください。
《受付時間など》
●
日曜日から金曜日(祝日を含む)
※土曜日の受付は、ありません。
●
午前9時から午後5時まで
●
年末年始(12月30日から1月4日)を除く
●
月曜日や、祝日の翌日
(午前中)
は申込みが多く、電話がつながりにくい場合があります。つな
がらない場合は
別の時間帯
におかけ直しください。
大型ごみ受付センターから
収集日
と
受付番号
をお知らせします。
《申込み個数など》
●
申込みは1回につき10点まで
※畳は、1回の受付で2枚までです。(2枚で2点)
●
次の申込みは、収集が終了してからになります。
《申込み後の数量などの変更》
●
収集日の
4 日前(土・日・祝日を除く)まで可能です。
●
戸建住宅か集合住宅かを確認し、戸建住宅の場合は、収集車が横付けできるかをお聞きします。
●
収集車が入れない場合は、あらかじめ出す場所を相談してください。
●
集合住宅・マンションなどは、指定された場所(ごみ置場等)に出してください。
●
収集日は、申込みのあった日から約 14 日後です。
※年末など繁忙期は、収集日までが 14 日以上となることがあります。
収集日当日は、
午前 8 時 30 分まで
に自宅前又は指定した場所に出して
ください。大型ごみ 1 点ごとに
「不用品」
・
「受付番号」
を表示して出してく
ださい。
※収集に立ち会う必要はありません。
●
収集車が自宅等に伺いますので、近隣への迷惑・交通の妨げにならないよ
う安全な場所に出してください。申込みされた品目以外は収集できません。
●
可燃物と不燃物の収集時間が異なりますので、ご注意ください。
※降雪・台風などにより、やむを得ず収集の日がずれる場合がありますので、ご了承ください。
不用品 受付番号一般家庭の
引越し
や
臨時・多量に出るごみ
は、
大型ごみでの申込みはできません!!
有料
★自分でごみを運ぶ場合
★自分でごみを運べない場合
水走の焼却工場(東大阪都市清掃施設組合)へ
市の許可業者に依頼
Cách bỏ rác cỡ lớn
Xác nhận nơi bỏ rác
Thông báo về ngày thu rác/ số tiếp nhận đăng ký
Rác bỏ với số lượng nhiều hoặc bỏ khi dọn nhà không thể đăng ký bỏ
như rác cỡ lớn!!
※
Xin chú ý
đừng gọi nhầm
số điện thoại.
●.Xin cho biết địa chỉ, họ tên, số điện thoại, chủng loại hàng của rác cỡ lớn và số lượng.
《Thời gian tiếp nhận...》
●
Từ Chủ Nhật đến thứ Sáu (kể cả ngày lễ )
※Không tiếp vào thứ Bảy.
●
Từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều
●
Ngoại trừ ngày cuối năm và đầu năm ( từ ngày 30 tháng 12 đến ngày 4 tháng 1)
●
Vào ngày thứ Hai hoặc ngày kế tiếp sau ngày nghỉ lễ (
buổi sáng
) thì điện thoại đăng ký rất nhiều
nên đường dây hay bị nghẽn mạch . Gặp trường hợp đó xin quí vị gọi lại vào
giờ khác.
《Số lượng đăng ký》
●Mỗi lần đăng ký được 10
món
※ Chiếu Tatami thì một lần đăng ký được 2 tấm . (2 tấm là 2 món)
●
Sau khi rác được thu rồi mới đăng ký lần kế tiếp.
《Về việc thay đổi số lượng… sau khi đã đăng ký》
●
Có thể thay đổi trước ngày thu rác 4 ngày
(trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ).
●
Xác nhận xem đó là nhà ở độc lập hay nhà theo kiểu chung cư, trong trường hợp nhà xây độc lập thì chúng tôi sẽ hỏi
xem xe thu rác có vào được hay không.
●
Trong trường hợp xe thu rác không vào được thì xin bàn thảo trước về nơi bỏ rác.
●
Nếu là nhà theo kiểu chung cư… thì xin hãy bỏ rác tại nơi được qui định ( ví dụ như bãi để rác…)
●Ngày thu rác là sau 14 ngày kể từ ngày đăng ký.
※ Vào những khi vô cùng bận rộn như dịp cuối năm, cũng có khi ngày thu rác sẽ sau hơn 14 ngày kể từ ngày đăng ký.
●
Xe thu rác sẽ đến tận nhà, nên để khỏi làm phiền hàng xóm cũng như gây cản trở giao thông, xin
hãy bỏ rác tại nơi an toàn. Chúng tôi chỉ thu gom những rác nào đã được đăng ký.
●
Xin chú ý rằng thời gian thu rác đốt được và rác không đốt được khác nhau.
※Xin quí vị thông cảm cũng có khi ngày thu rác bị lệch đi do những trường hợp bất khả
kháng như mưa tuyết, bão tố…
★Trường hợp tự mình vận chuyển rác
★Trường hợp không thể tự mình vận
chuyển rácĐem tới nhà máy đốt rác Mizuhai ( Sở vệ sinh thành phố Đông Osaka)
Nhờ các cơ sở kinh doanh được cấp phép của thành phố
不用品 受付番号
072-962-5374
Miễn phí
Với những quí vị bị khiếm thính hoặc khiếm thị FAX 072-962-1673
Xin hãy gọi
điện thoại
đến trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác
cỡ lớn.
Từ trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác cỡ lớn, chúng tôi sẽ thông báo
ngày thu
và
số tiếp nhận đăng ký.
Vào đúng ngày thu rác, xin hãy bỏ rác trước nhà mình hay địa điểm đã qui định
trước 8 giờ
30 sáng
. Trước khi bỏ, trên mỗi rác cỡ lớn xin hãy biểu thị “
Đồ không sử dụng
”, “
Số đăng
ký
” .
※ Không cần có mặt khi xe đến thu rác.
可 燃 物 ( も え る 物 )
不 燃 物 ( も え な い 物 )
■大型ごみとは
・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・
家庭から排出されるごみで、家庭ごみ(もえる物)や資源となるもの(あきかん・あきびんなど)以外のごみでおおむ
ね以下に掲げるようなごみです。
大型家具(タンス・本棚など)の申込みについてのお願い
タンス・本棚などの大型家具は排出場所によっては
近隣への迷惑・交通の妨げ
になる場合がありま
す。また大量に排出されますと収集に多くの時間を要し、収集に支障をきたす場合があります。大型
家具については一度に
大量の申込み
は極力ご遠慮頂きますようお願いします。
家
具
類
●タンス ●食器棚 ●下駄箱 ●本棚 ●鏡台 ●木製いす など
・卖体で通常の使用ができるものは 1 点と数えます。
例 食卓一式のテーブルと椅子 4 脚は、テーブルで 1 点、椅子 4 脚で 4 点
3 人がけソファで 3 つに分離できるものは 3 点
寝
具
類
●布団・座布団 ●毛布 ●マットレス ●木製ベッド など
そ
の
他
●じゅうたん ●衣装ケース ●畳(1 回に 2 枚まで) ●木片・剪定枝 ●ダンボール ●ポリタンク など
も え る 小 物
●人形・ぬいぐるみ ●プラスチック製品(おもちゃ類その他) ●衣類 など
・木片は太さ 10 ㎝以下、長さ 50 ㎝以下に切って、布団・敷物類は小さくし、潰せる物は、出来るだけつぶし、ひもで
しばって出してください。
※小物とは、一辺が
30 ㎝
以下のもの
※透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ)に入れて、
1 袋
で
1 点
です。
電化製品・暖房器具など
●掃除機 ●電子レンジ ●扇風機 ●ストーブ(電気・ガス・灯油) ●ステレオ
●DVD プレーヤー ●ビデオデッキ ●電気カーペット ●電気ポット など
そ
の
他
●家庭用ミシン ●自転車(子ども用の三輪車・一輪車含む) ●スプリング入りマットレス
●オルガン(業務用は収集しません) ●車いす(電動式は収集しません)
●脚立・はしご(アルミ製 2m 未満、スチール製は 1.5m 未満に限る) など
車 両 火 災 が 発 生 し て い ま す !
収集車はごみを圧縮、粉砕して積み込みします。
石油ストーブ
や
ガス器具
は
必ず灯油や乾電池を抜いてください。
また、
ライター
は、
不燃の小物の定期収集
で出してください。また
スプレー缶
は
あきかん・あきびん
に出してください。
Rác đốt được (rác cháy được)
Rác không đót được (rác không cháy đươc)
■
Rác cỡ lớn là gì?
・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・
Là rác thải từ trong nhà ra và không phải là rác gia đình ( rác cháy được) hay rác tái chế ( lon hộp rỗng, chai
rỗng… ), đại khái là những rác như nêu ra dưới đây.
●Tủ quần áo ●Tủ đựng chén dĩa ●Kệ để giày dép ●Kệ sách ●Kệ gương trang điểm ●Ghế gỗ …
・Vật có thể sử dụng thông thường như một đơn thể được tính là 1 món,
Ví dụ
1 bộ bàn ăn gồm 1 cái bàn và 4 cái ghế thì được tính 1 bàn là 1 món, 4 ghế là 4 món
Ghế sofa có thể tách làm 3 cho 3 người ngồi thì được tính là 3 món
●Nệm nằm/ nệm ngồi ● Chăn ●Đệm ● Giường gỗ …
●Thảm ●Thùng đựng quần áo ●Chiếu Tatami (1 lần được bỏ 2 tấm) ●Thanh gỗ/ cành cây bị cắt tỉa
●Thùng giấy ● Can nhựa...
●Búp bê/ thú nhồi bông ● Các sản phẩm bằng nhựa ( các loại đồ chơi hoặc những thứ khác) ● Quần áo…
Thanh gỗ thì cắt nhỏ thành miếng có vòng cây dưới 10 cm, chiều dài dưới 50 cm, đệm và các loại đồ dùng để trải trên sàn nhà thì làm gọn lại, vật nào có thể làm bẹp lại thì ấn cho bẹp xuống và lấy dây buộc lại trước khi bỏ.
※ Vật nhỏ là vật có cạnh dưới 30㎝
※ Bỏ vào túi đựng rác ( 45 ℓ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ), mỗi túi 1 món